Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II số 2 môn Hóa học

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II số 2 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì II số 2 môn Hóa học
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKII SỐ 2 (1-5/3/2017)
Câu 1 Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 dư thấy có hiện tượng
A. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa tan dần	B. chỉ có kết tủa
C. có sủi bọt khí màu nâu đỏ, có kết tủa	D. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa không tan
Câu 2 Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.	B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.	D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. 
Câu 3: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: 
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. 	B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. 
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.	D. HCl, NaOH, Na2CO3. 
Câu 4: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.	B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. NaCl và Ca(OH)2. 
Câu 5: Đcht10,8 gam một kim loại trong khí oxi vừa đủ thu được 20,4 gam oxit. Kim loại đem đốt là
A. Zn	B. Fe	 	C. Al	D. Cu
Câu 6 Để hoà tan htoàn 6,4 gam hh gồm KL R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dd HCl 1M. Kim loại R là 	A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. 
Câu 7 HTHT 6,645 gam hh muối clorua của hai KLK thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dd X. Cho toàn bộ dd X tác dụng htoàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai KLK trên là 
A. Rb và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. K và Rb. 
Câu 8 Hòa tan 6,72 gam một kim loại R hóa trị n trong H2SO4 loãng vừa đủ thu được 18,24 gam muối sunfat. Kim loại R là
A. Ca	B. Cr	C. Al	D. Fe
Câu 9: Cho 8 gam hh Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
	A. 15,1 gam	B. 12,7 gam	C. 22,2 gam	D. 17,8 gam
Câu 10 Đcht17,4 gam hh Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hh oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. 
Câu 11 Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. nồng độ mol CM của chất tan trong dd X là 
 A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. 
Câu 12 HTHT 6,48 g một KL R vào dd HCl dư thu được 8,064 lit khi thoát ra ở đkc. Xác định KL R
A. Na	B. Mg	C. Al	D. K
Câu 13 HTHT 24,84 g một muối cacbonat của KL R cần 250 m dd HCl 1,44. Xác định KL R
A. Ca	B. Al	C. Ba	D. K
Câu 14: cho 200ml dd NaOH 0,25 M vào 100ml dd AlCl3 0,15 M. tính khối lượng kết tủa thu được
A. 1,56 gam	B. 0,78 gam	C. 1,17 gam	D. 2,34 gam
(khi OH- t/d Al3+ thu được Al(OH)3 kết tủa thì có 2 t/hợp: nOH- = 3.nkt hoặc nOH- = 4.nAl3+ - nkt)
Câu 15: cho 400ml dd NaOH 0,15 M vào 100ml dd AlCl3 0,25 M. tính khối lượng kết tủa thu được
A. 15,1 gam	B. 1,56 gam	C. 16,5 gam	D. 3,24 gam
Câu 16 cho Vml dd NaOH 0,2 M vào 100ml dd AlCl3 0,5 M thì có 2,34 g kết tủa. giá trị nhỏ nhất của V là: A. 400	B. 450	C. 850	D. 900
.
Câu 17 cho Vml dd Ba(OH)2 0,2 M vào 100ml dd AlCl3 0,6 M thì có 1,95 g kết tủa. giá trị lớn nhất của V là: A. 187,5	B. 375	C. 537,5	D. 1,075
Câu 18 cho Vml dd Ca(OH)2 0,1 M vào 100ml dd Al(SO4)3 0,2 M thì có 2,73 g kết tủa. giá trị của V là: A. 525 hoặc 425	B. 625 hoặc 525	C. 525	hoặc 725	D. 425 hoặc 725
Câu 19 dẫn 2,24 lit khí CO2 (đkc) vào 150 ml dd Ca(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng?
 A. 10	B. 15	C. 20	D. 25
Câu 20. dẫn 8,96 lit khí CO2 (đkc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng?
 A. 30	B. 35	C. 40	D. 25
(khi CO2 t/d Ca(OH)2 thu được CaCO3 kết tủa thì có 2 t/hợp: nCO2 = nkt hoặc nCO2 = nOH- - nkt)
Câu 21 cho Vml CO2 (đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5 M thì có 3,5 g kết tủa. giá trị nhỏ nhất của V là: 	A. 1120	B. 560	C. 784	D. 896
Câu 22 cho Vml CO2 (đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,7 M thì có 2,75 g kết tủa. giá trị lớn nhất của V là: A. 616	B. 448	C. 2520	D. 1260
Câu 23 cho Vml CO2 (đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 0,45 M thì có 7,88 g kết tủa. giá trị của V là: 
A. 896 hoặc 448	B. 896 hoặc 448	C. 896	hoặc 725	D. 448 hoặc 1120
Câu 24. Cho 0,3mol FexOy tham gia pư nhiệt nhôm hoàn toàn thấy tạo ra 0,4mol Al2O3. Công thức của oxít sắt là
A. Fe2O3.	B. FeO.	C. Fe3O4.	D. không x/định được.
Câu 25: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
	A. 40%	B. 60%	C. 20%	D. 80%
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dd Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 15,76	B. 39,40	C. 21,92	D. 23,64	
Câu 27. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
	A. 3,94 g.	B. 11,28 g.	C. 7,88 g.	D. 9,85 g.

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_kiem_tra_1t_KLK_KLKT_NHOM_va_HOP_CHAT.doc