Bài tập Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic Môn hóa 11

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1872Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic Môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic Môn hóa 11
BÀI TẬP ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Bài 1: Một hh X gồm 2 axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH) có khối lượng 16g tương ứng với 0,175mol. Đốt cháy hoàn toàn hh X rồi cho sản phẩm chạy qua nước vôi trong dư, thu được 47,6g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hh X tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 thu được 22,6g muối. CTCT các axit trong hh X?
Bài 2: Muốn trung hoà 0,15mol một axit cacboxylic (A) cần dùng 200ml dd NaOH 1,5M. Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn 0,05mol (A) trên thì thu được 4,4g CO2 và 0,9g H2O. 
a) CTCT A. Gọi tên A. 
b) Từ CH4 đ/c (A).
Bài 3: Một axit hữu cơ mạch hở A. Khi đốt hoàn toàn A nhận thấy: – Số mol CO2 thu được = số mol oxi pứ. – Số mol H2O thu được = 2 nA pứ. Mặt khác, 0,1mol A pứ vừa đủ với 160g dd brom 10%. CTCT A.
Bài 4: Oxi hoá 1 rượu đơn no (A) ta được axit đơn no (B) tương ứng. Lấy 3,42g hh A, B tác dụng với Na (dư) cho 5,6lít khí (đkc). 
a) CTPT – CTCT A, B. 
b) Nếu đun 1,71g hh trên với H2SO4 đđ. Tính m % thu được. (H = 100%).
Bài 5: Cho 30g hh 2 chất hữu cơ A, B mạch hở chỉ chứa nhóm chức – OH và – COOH. Trong đó A có 2 nhóm chức khác và B chỉ có 1 nhóm chức. Cho hh A, B tác dụng Na (dư) giải phóng 6,72 lít H2 (đkc). Mặt khác nếu đem trung hoà 30g hh trên cần 0,8 lít dd NaOH 0,5M. Khi đốt A cũng như B đều thu được nCO2 = nH2O – gốc hydrocacbon A lớn hơn B. Tìm CTPT – CTCT A, B.
Bài 6: Hoà tan 26,8g hh 2 axit cacboxylic no đơn chức vào H2O. Chia dd làm 2 phần bằng nhau – phần 1 tác dụng hoàn toàn với Ag2O(dư)/NH3 thu được 21,6g Ag. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với 200ml dd NaOH 1M. CTCT 2 axit.
Bài 7: Hh X gồm 2 axit hữu cơ no mạch hở, 2 lần axit (A) và axit không no (có 1 nối đôi, mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong chất kia. Đốt cháy hoàn toàn 5,08g hh X được 4,704 lít CO2 (đkc). Nếu trung hoà hết 508g hh X cần 360ml dd NaOH 0,2M được hh muối Y. 
a) Tìm CTPT A, B. 
b) Tính % klg các chất trong hh X.
Bài 8: Cho 50ml dd A gồm một axit hữu cơ đơn chức và 1 muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng với 10ml dd Ba(OH)2 1,25M. Sau pứ để trung hoà dd cần thêm 3,75g dd HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325g muối khan. Mặt khác, khi cho 50ml dd A tác dụng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít hơi của axit hữu cơ trên (sau khi làm khô) ở 54,60C và 1,2atm. 
a) Tính CM các chất trong dd? 
b) CTPT muối của axit hữu cơ.
Bài 9: Cho m gam hh X gồm một axit hữu cơ (A) có CTTQ: CnH2nO2 và một rượu B có CT: CnH2n+2O. Biết A và B có klg phân tử bằng nhau. Lấy 1/10 hh X cho tác dụng lượng dư Na thì thu được 168ml H2 (đkc). – Đốt 1/10 hh X cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd NaOH dư, sau đó thâm tiếp dd BaCl2 dư vào thì nhận được 7,88g kết tủa. 
a) Tìm CTPT của A, B. 
b) Tính m. 
c) Đun m g hh X với H2SO4 đđ, làm xt. Tính m % ta thu được (H = 100%).
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A mạch hở, thấy sinh ra CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Số mol O2 pứ gấp 4 lần số mol A đem đốt. Xác định CTPT – CTCT có thể có của A. Gọi tên A, biết A + H2 cho rượu B đơn chức bậc I.
Bài 11: A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 1 loại nhóm chức, có mạch cacbon không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 37,21% klg. Khi cho 1 mol A tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư được 4 mol Ag. 
a) CTCT của A. 
b)Từ A đ/c cao su buna.
Bài 12: Cho 8,6g ankanal (A) pứ hoàn toàn dd AgNO3/NH3 cho 1 axit hữu cơ (C) và 21,6g Ag. a) CTPT A; b) Cho hh gồm A và 1 đđ B nhỏ hơn A 2 nguyên tử cacbon tác dụng với H2 dư xt Ni được 8,28g rượu. Mặt khác cùng lượng hh trên nếu đem đốt cháy được 19,8g CO2. Tính klg hh trên.
Bài 13: 1,6g anđêhyt đơn no (A) có số cacbon lớn hơn 1 pứ hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư. Toàn bộ lượng Ag sinh ra cho vào dd HNO3 đặc nóng sau pứ xảy ra hoàn toàn ta thấy khối lượng dd tăng them 24,8g. Tìm CTCT của A.
Bài 14: Oxi hoá x gam rượu etylic bằng O2 (KK) có xt Cu để thành aldehyt tương ứng. Nếu lấy hh sau pứ tác dụng Na dư cho 0,336 lít khí (đkc). Nếu cho hh tác dụng AgNO3trong NH3 dư được 43,2g Ag. 
a) Tính x 
b) Tính H pứ oxi hoá 
c) Nếu H pứ tăng 10% thì thể tích H2 tăng hay giảm bao nhiêu lít.
Bài 15: 10,2g hh 2 aldehyt đơn no (A), (B) kế tiếp nhau tác dụng dd AgNO3/NH3 cho 43,2g Ag và 2 axit hữu cơ tương ứng. 
a) Nếu đem hh trên đốt cháy hoàn toàn. Tính VCO2 (đkc) và mH2O thu được 
b) Tìm CTPT A, B.
Bài 16: Cho bay hơi 2,9g 1 chất hữu cơ (X) chỉ chứa 1 loại nhóm chức ta thu được 2,24 lít khí X (109,20C, 0,7atm). Mặt khác cho 5,8g X tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thấy tạo thành 43,2g Ag. CTPT – CTCT – Gọi tên (X).
Bài 17: A, B là hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Trong đó A có thành phần khối lượng mC : mH : mO = 1,5 : 0,25 : 2. Còn khi đốt B thì tỉ lệ mol nCO2 : nH2O : nO2 = 2 : 1 : 1,5. 
a) Tìm CTN A, B
b) Tìm CTPT, CTCT của A, B. Biết 1 mol A hay 1 mol B tác dụng với dd AgNO3/NH3 đều cho A mol Ag
c) Viết PTPỨ đ/c A, B từ CH4.
Bài 18: Cho 2,4g (X) tác dụng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 7,2g Ag. CTPT X. Từ CH4 đ/c (X).
Bài 19: Một hh khí (X) gồm 2 khí axetylen và propin có d/H2 = 15,8. Cho 2,24 khí (X) (đkc) tác dụng với H2O, đk thích hợp được hh 2 sản phẩm, sau đó cho tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thì được 10,8g Ag. Hỗn hợp khí X còn lại sau phản ứng hợp nước dẫn qua dd Brôm dư thấy bình tăng lên 0,66g. 
a) Tính % V khí trong hh X. 
b) Tính H pứ hợp nước của mỗi hydrocacbon.
Bài 20: Một hh khí X gồm ankanal (A) và H2. Đốt 1,12 lít (X) (đkc) cho 2,64g CO2 và 1,62g H2O. Mặt khác nếu dẫn hh X trên qua Ni nóng được hh Y. dY/H2 = 20. 
a) Tính % VA, H2 trong hh X. 
b) CTPT của A và tỉ lệ A tham gia pứ cộng hydro.
Bài 21: Cho 0,1mol andehyt (A) có mạch cacbon không phân nhánh tác dụng hoàn toàn với hydro, thấy cần dùng 6,72 lít H2 (đkc) và thu được chất hữu cơ (B). Cho lượng B này tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít khí (đkc). Mặt khác, nếu lấy 8,4g (A) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì được hh X gồm 2 muối và 43,2g Ag. 
a) CTCT A, B. 
b) Tính khối lượng hh muối
Bài 22: Chia 11,36g hh 2 andehyt đơn chức làm 2 phần bằng nhau: Đốt cháy phần 1 ta được 12,32g CO2 và 3,6g H2O – P2 cho tác dụng dd AgNO3/NH3 dư được 34,56g Ag. CTPT 2 andehyt đã cho.
Bài 23: Oxi hoá 53,2g hh một rượu đơn chức và một andehyt đơn chức, ta thu được một axit hữu cơ duy nhất (H = 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dd hh NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thu được dd chỉ chứa muối của axit hữu cơ nồng độ 21,87%. 
a) CTPT của rượu và andehyt ban đầu. 
b) Hỏi m có giá trị trong khoảng nào? 
c) Cho m = 400g. Tính % klg rượu và andehyt trong hh đầu.
Bài 24: Hai chất hữu cơ no mạch hở A, B cùng chứa C, H, O. Cho vào bình kín 0,01mol chất lỏng A với lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hết A. Sau khi đốt cháy hoàn toàn, thấy số mol khí giảm 0,01mol so với số mol trước phản ứng. Xác định CTPT A, biết A chứa 1 nguyên tử oxi. 
_Hết_

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_tap_andehitxetonaxit_cacboxylic.docx