Ôn tập học kì II – Hóa học 8 – Chương Oxi – Hidro – Nước - Năm 2014 - 2015

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1599Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II – Hóa học 8 – Chương Oxi – Hidro – Nước - Năm 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì II – Hóa học 8 – Chương Oxi – Hidro – Nước - Năm 2014 - 2015
ÔN TẬP HKII – HÓA HỌC 8 – CHƯƠNG OXI – HIDRO – NƯỚC
KHÍ OXI (O2 = 32 )
KHÍ HIDRO (H2 = 2)
NƯỚC (H2O = 18)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với phi kim:
O2 + P.K à OXIT P.K (OXIT AXIT)
 (S , N2 , C, P,)
 O2 + S SO2 
5 O2 + 4P 2 P2O5
Tác dụng với kim loại:
O2 + K.L à OXIT K.L (OXIT BAZƠ)
( Na, Mg, Al, Zn, Fe, Cu, ) 
2 O2 + 3 Fe Fe3O4 (oxit sắt từ)
3)Tác dụng với hợp chất:
2 O2 + CH4 CO2 + 2 H2O 
 Metan 
ĐIỀU CHẾ:
2KClO3 2KCl + 3O2á
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2á
Tác dụng với oxi:
2 H2 + O2 2 H2O
Hỗn hợp là hỗn hợp nổ
Tác dụng với đồng (II) oxit:
 H2 + OXIT BAZƠ à K.L + H2O 
 H2 + CuO Cu + H2O
à H2 có tính khử.
ĐIỀU CHẾ:
K.L + AXIT à MUỐI + H2
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2á
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2á
2 Al + 6 HCl à 2 AlCl3 + 3 H2á
Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2á
2 Al + 3H2SO4 à Al2(SO4 )3 +3 H2á
Tác dụng với kim loại: 
 H2O + K.L à BAZ Ơ + H2
 ( K, Na,Ca ,Ba, )
2 K + 2 H2O à 2 KOH + H2 á
2 Na + 2 H2O à 2 NaOH + H2 á
 Ba + 2 H2O à Ba(OH)2 + H2 á
 Ca + 2 H2O à Ca(OH)2 + H2 á
Tác dụng với oxit bazơ: 
H2O + OXIT BAZ Ơ à BAZ Ơ 
 (K2O, Na2O,BaO, CaO,)
K2O + H2O à 2 KOH 
Na2O + H2O à 2 NaOH 
BaO + H2O à Ba(OH)2 
CaO + H2O à Ca(OH)2 
Tác dụng với oxit axit: 
H2O + OXIT AXIT à AXIT
H2O + SO3 à H2SO4 
H2O + SO2 à H2SO3 
H2O + CO2 à H2CO3 
H2O + N2O5 à 2 HNO3 
3 H2O + P2O5 à 2 H3PO4 	
CÁCH 
NHẬN
BIẾT
CHẤT LỎNG : AXIT – BAZƠ –MUỐI
-Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ .
-Dung dịch Bazơ làm quỳ tím hóa xanh .
-Dung dịch muối , H2O không làm quỳ tím đổi màu .
CHẤT RẮN :
OXIT AXIT – OXIT BAZƠ
-Lấy mẫu thử .Cho tác dụng với nước , sau đó cho giấy quỳ tím vào .
+ Mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ à chất ban đầu là oxit axit (SO2, N2O5, CO2 , P2O5)
++ Mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh à chất ban đầu là oxit bazơ (K2O, Na2O, Li2O ,BaO, CaO,) PTHH:
Câu 1: Các khái niệm:  Dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch bão hòa...
-          Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch .
-          Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi .
-          Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Vd: nước đường.
-          Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
-          Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 2: Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
 Câu 3:  Nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C% =  -------------- (%)
mct: khối lượng chất tan (g)
 mdd: khối lượng dung dịch (g)     (mdd = mct + mdm)
Câu 4: Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít  dung dịch.
 CM =  n/ V (mol/l)
       n: số mol chất tan (mol)
                        Vdd: thể tích dung dịch (lít)
  Câu 5:    
1) PƯ HÓA HỢP : là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới ( sản phẩm ) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
VD : S + O2 SO2
2) PƯ PHÂN HỦY : là PƯHH trong đó chỉ có một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 
VD :2KClO32KCl + 3O2
3) PHẢN ỨNG THẾ : là PƯHH giữa đơn chất và hợp chất. Trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
-VD :Zn +2 HCl-> ZnCl2 + H2
GIẢI BÀI TOÁN :
B1 : Tính số mol theo đề bài : n = n/M = V /22,4 (đktc) = CM.V
B2: Viết PTHH và cân bằng.
B3 : Thế số mol vào phương trình à suy ra các số mol các chất còn lại 
B4 : Tính theo yêu cầu đề bài .
 m=n.M ; V khí =n.22,4(đktc); CM= n/V.
HÓA TRỊ :
Hóa trị I : K, Cu Na, Ag , H, Br, Cl, ( NO3, OH )
Hóa trị II : Ba, Cu, Mg, Ca, Fe, C, O, Zn . ( SO4, SO3, CO3, ) 
Hóa trị III : Al, Fe, ( PO4 )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_HOA_8_HK2.doc