Một số đề thi tham khảo của sở giáo dục Khánh Hòa môn Toán 9

pdf 11 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 5548Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề thi tham khảo của sở giáo dục Khánh Hòa môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề thi tham khảo của sở giáo dục Khánh Hòa môn Toán 9
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO 
CỦA SỞ GIÁO DỤC KHÁNH HÒA 
ĐỀ HK1 SỞ NĂM 2002-2003 (120’) 
I) Trắc nghiệm : (2,5đ) thời gian 30 phút :Đáp án : 
1) Căn bậc hai của số 25 là số : 
A) 5 B) -5 C) 5 và -5 D)  225 
2) Tính giá trị của biểu thức :    163:1121753632282  
A) 0 B) -1 C) 9 7 D) 7 
3) Cho biết m= 275  xx . Tính m theo biểu thức 275  xx 
A) 
m
22
 B) 
m
22
 C) 
m
22
 D) 
m
22
 
4) Với giá trị nào của x thì ta có 07214  xx 
A) Không có giá trị nào của x B) x=3 C) x = -3 D) x= 3 
5) Biểu thức   231 xx có nghĩa khi 
A) 0x B) 
3
1
0  x C) 
3
1
x D) 
3
1
x 
6) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức y= 282 x 
 lần lượt là 
A) 0 và 22 B) 22 và 22 C) -2 và 22 D) -2 và )12(2  
7) Cho 3 đường thẳng có phương trình (1) 2y+x+4=0 ; (2) y+x+5=0 ; (3) 4y+x+k=0. Tìm k để 3 đường 
đồng qui tại 1 điểm 
A) k=2 B) k=8 C) k=
2
5
 D)k=
4
5
8) Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A , biết điểm A nằm trên đường thẳng y=2x-4 và có tung độ bằng 
2. Ta có 
A) a=1 B) a=
9
2
 C) a=
4
3
 D) a= -1 
9) Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC , biết AB=R 2 . Tính số đo độ của cung AB 
A) 300 B) 450 C) 600 D) 900 
10) Cho đường tròn tâm O và điểm A cố định bên trong đường tròn . Một dây cung di động MN quay 
quanh A . Tính góc OÂN để dây MN ngắn nhất 
A) OÂN=900 B) OÂN=600 C) OÂN=450 D) OÂN=300 
II) Bài toán : (7,5đ) thời gian 90 phút : 
1) 2,5đ 
a) Tính  252
101
9
52
5225










 ĐS: 
b) Tính giá trị biểu thức T= 166 2  xx với x=
2
3
3
2
 ĐS:3 
2) (2đ) Cho đường tròn (O) , hai đường kính AB và CD vuông góc nhau. Lấy 1 điểm M trên cung 
nhỏAC , tiếp tuyến tại M gặp đường thẳng DC tại S , nối MB cắt DC tại E và kẻ MH vuông góc với 
CD tại H. Chứng minh : a) MSD=2MBA ; b) SC.HD=SD.HC 
3) (3đ) Cho hàm số y=f(x)= 13 x có đồ thị (d) 
a) Các điểm A      1;0;23;2;13;1;0;
3
1
DCB 





 điểm nào nằm trên đồ thị ? Vì sao? 
b) Không tính hãyso sánh các giá trị )31( f và )32( f 
c) Tìm tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (d) với đường OC (O là gốc tọa độ ) 
ĐỀ HK1 SỞ NĂM 2003-2004 (120’) 
I) Trắc nghiệm : (3đ) thời gian 20 phút : Đáp án : 
1) Biểu thức 
2
223
 bằng : 
 a) 12  b) 
2
1
1 c) 
2
1
1 d) 12  
2) Với x= - 2 thì giá trị của biểu thức 22 )169(4  xx bằng : 
a) 21238  b) 21238  c) 21238  d) 21238  
3) Cho (O;R) và (O’;r), đoạn nối tâm OO’ = d .Hãy điền đủ nội dung vào ô trống của bảng sau : 
R R D Vị trí tương đối của (O) và (O’) 
9cm 3cm Tiếp xúc trong 
5cm 2cm 4cm 
4) Điền vào chổ trống (.) khoảng đồng biến , khoảng nghịch biến của hàm số y=  24x 
a) Hàm số đồng biến trên khoảng : 
.. 
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng : 
.. 
5) Tìm số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k-1)x2-8x+6 = 0 vô nghiệm 
a) -1 b) 1 c) 2 d) 3 
6) Đoạn AB vừa là đường kính của đường tròn bán kính 1 , vừa là cạnh của tam giác đều ABC .Đường 
tròn cắt cạnh BC của tam giác tại E ( khác B ). Tính độ dài đoạn AE 
a) 
2
3
 b) 
3
5
 c) 
2
3
 d) 3 
II) Tự luận (100’) (7điểm): 
1) (2đ) Thực hiện phép tính ( không dùng máy tính bỏ túi ) 
 a)   2862314 2  
 b) Với a>0 và a 1 , chứng minh rằng : 1
1
1
1
1
2





















a
a
a
a
aa
2) (1đ) Tùy theo giá trị của tham số m , hãy biện luận số nghiệm của phương trình : 
 (m-1)x2 -2(m+2)x + m + 1 = 0 
3)(1.5đ) 
a) Xác định hàm số y=ax+b (1) , biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y=2x-3 và đi qua 
điểm A(1;3) 
b) Xác định hàm số y=ax2 (P) , biết đồ thị của hàm số (P) đi qua điểm B thuộc đồ thị của hàm số (1) và 
có tung độ =5. Vẽ (P) 
4) (2,5đ) Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , H là trực tâm tam giác .Từ trung điểm M của cung 
nhỏ AB ta vẽ dây MN//BC , MN cắt AC tại S. Chứng minh : 
a) BÂM = CÂN b) Tam giác SMC cân 
c) Từ đỉnh A kẻ đường cao của tam giác ABC , kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D. 
Chứng tỏ H và D đối xứng nhau qua đường thẳng BC 
ĐỀ HK1 SỞ NĂM 2004-2005 (120’) 
I) Trắc nghiệm ( 30 phút ) 3điểm 
1) Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất : 
a) xy
2
1
 b) 12  xy c) y=2(x-1)-(3+2x) d) 
2
1
x
y  
2) Tính 22 108117  được kết quả : 
 a) 117-108=9 b) 3108117  
 c ) 2,4108117  d) 45108117108117  
3) Tam giác ABC ngoại tiếp (O) thì điểm O là giao điểm của những đường nào trong tam giác : 
a) 2 đường cao b) 3 đường trung tuyến c) 2 đường phân giác trong d) 3 đường trung trực 
4) Bài tính nào sau đây cho ta kết quả là 1 số nguyên ? 
a) 
3
4
6
163
 b) 
332
1
332
1



 c) 
53
106

 d) 
14
1

5) Hàm số y=(1+m)x2 với mọi giá trị thực của m là : 
a) Hàm số luôn luôn đồng biến trong R b) Hàm số nghịch biến trong R- ; đồng biến trong R+ 
c) Hàm số luôn luôn nghịch biến trong R c) Hàm số đồng biến trong R- ; nghịch biến trong R+ nếu 
m<-1 
6) Một dây cung AB=6cm của đường tròn (O;R) , I là trung điểm của đoạn AB và OI=2cm thì bán kính 
R = 
a) 25 cm b) 32 cm c) 13 cm d) 5 cm 
II) Tự luận 7 điểm: 
1) (2,5đ) 
a) Tính M = 983282503  ĐS : 2674  
 b) Tìm a và b biết rằng phương trình bậc hai x2 -2(a+1)x +b+2= 0 có 2 nghiệm số bằng 1 và 2 (a=1/2 
;b=0) 
2) (2đ) : Cho 2 hàm số y=f(x) = -2x+3 và y=g(x)= -2(x+1)+3 
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số f(x) và g(x) trên cùng 1 hệ trục tọa độ 
b) Nhận xét hình vẽ và giải thích : 
 b1) Vị trí tương đối 2 đồ thị của 2 hàm số f(x) và g(x) 
 b2) Giá trị 2 hàm số f(x) và g(x) ứng với cùng 1 giá trị tùy ý của biến số x 
3) (2,5đ) Cho (O) , đường kính AB. Từ điểm H thuộc đoạn OA kẻ dây cung CD vuông góc với AB 
(C,D thuộc (O) ) . Gọi K là điểm đối xứng của A qua H . a) Tứ giác ACKD là hình gì ? Giải thích ? 
 b) Kéo dài DK cắt BC tại I .Chứng minh đường thẳng HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính 
BK. 
ĐỀ HK1 Phòng GD Nha Trang năm 2005-2006 (90’) ( Sách mới ) 
I) Trắc nghiệm ( 10 phút )3điểm: 
1) Chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét sau đây : 
a) Căn bậc hai của 16 là 4 c) 416  
b) Căn bậc hai của 16 là  4 d) Câu b và c đều đúng 
2) Biểu thức 1x có nghĩa khi : 
a) x >1 b) x 1 c) x 0 d) x > 0 
3) Kết quả của phép tính    22 1221  là : 
a) 0 b) 22 c) -2 d) 222  
4) Cho tam giác ABC vuông góc tại A , hệ thức nào sau đây là đúng nhất : 
a) sin2 B +cos2 C =1 c) tgC . cotg C =1 
b) sin B .cos B = tgB . cotg B d) Không có hệ thức đúng ở trên 
5) Cho tam giác ABC vuông góc tại A đường cao AH , hệ thức nào sau đây là không đúng : 
a) AH2=HB.HC c) AB2+AC2=BC2 
b) AC+AB=AH+BC d) 
222
111
ACABAH
 
6) Một điểm A nằm ngoài đường tròn đường kính BC ( 3 điểm A,B,C không thẳng hàng ).Khi đó BÂC 
là một : a) góc tù b) Góc nhọn c) Góc vuông d) Góc bẹt 
II) Tự luận 7 điểm: ( 80’) 
1) (1,5đ) Cho biểu thức A= 
1
1
:
1
1











aa
aa
a
a
aa với a 1;0  a . Hãy rút gọn vàtìm giá trị 
nhỏ nhất của a 
2) ( 1đ) Thực hiện các phép tính : a) 1272322  b) 23232  
3) (1,5đ) Cho hàm số y=f(x) =ax+b có đồ thị D. Xác định các giá trị của a và b biết rằng đồ thị D song 
song với đồ thị hàm số y= -x+2 và đi qua điểm A( 1;3) . Khi đó không tính hãy so sánh hai giá trị của f(
21 ) và f( 22  ). 
4) (3đ) Cho tam giác ABC vuông góc tại A , đường cao AH, phân giác trong AD.Cho biết AH=3cm ; 
AB=5cm.Tính độ dài các đoạn BH ,AC,BD,AD ( Kết quả viết dưới dạng phân số hoặc số thập phân 
nhưng không được làm tròn số ) 
. 
ĐỀ HK1 Phòng GD Nha Trang năm 2006-2007 (90’) ( Sách mới ) 
I) Trắc nghiệm ( 15 phút )3điểm: 
1) Biểu thức x2 có nghĩa khi : 
a) x2 c) x 2 d) x 2 
2) Kết quả phép tính 82222  là : 
a) 16 b) 4 c) 8 d) Một kết quả khác 
3)Cho hàm số bậc nhất y =(a-2)x+1.Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho đồng biến trên ttạp số thực 
R ? 
a) a= 2 b) a= -2 c) a 2 
4) Cho biết sin 
2
1
 . Vậy cos  = ? 
a) 
4
3
 b) 
2
3
 c) 
3
3
 d) 
2
1
5) Cho tam giác ABC vuông góc tại A có độ dài 3 cạnh là AB=3cm , AC=4cm , BC=5cm. Độ dài 
đường cao AH là : 
a) 4,8cm b) 2,6cm c) 2,4cm d) Một kết quả khác 
6) Gọi d là khoảng cách 2 tâm của hai đường tròn (O;R) và (I;r) trong đó R > r > 0 . Cho R=6cm ; r 
= 4cm . Giá trị d phải là bao nhiêu để hai đường tròn (O) và (I) tiếp xúc nhau ? 
a) d=10 b) d=2 c) A,B đều đúng d) A,B đều sai 
II) Tự luận 7 điểm: ( 75’) 
1) (1đ) Thực hiện phép tính : 
 a) 4832712  b) 
23
1
23
1



2) (1,5đ) Cho biểu thức A= 




















a
aa
a
a
a
a 1
4
1
1
1
1 với a>0 ; a 1 
a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A nếu a =
32
3

3) (1,5đ) Cho hàm số y= ax+b ( a khác 0) .Xác định các hệ số a,b trong mỗi trường hợp sau : 
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=2x và đi qua điểm ( 3;-1) 
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 
4) ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .Biết BC=20cm ; và ACB =300 .Gọi M là 
trung điểm BC . a) CM: Tam giác ABM đều 
b) Tính độ dài AB,AC và đường cao AH của tam giác ABC 
c) Gọi N là trung điểm AC , K là trung điểm HC .Cminh : KN là tiếp tuyến của (I) đường kính AM 
. 
ĐỀ HK1Toán 9 Phòng GD Nha Trang năm 2007-2008 (90’) ( Sách mới ) 
I) Trắc nghiệm : ( 15 phút -3điểm ) 
1) Các giá trị của x để 
2
1


x
 có nghĩa là : 
a) x > -2 b) x < -2 c) x 2 d) 2x 
2) Giá trị của biểu thức    22 25  là: 
a) 7 b) 23 c) 27 d) 3 
3) Hàm số 1
5
2
 xy có giá trị tại x = -1 là : 
a) 
5
3
 b) 
5
3
 c) 
5
7
 d) 
5
7
 
4) Trong tam giác vuông có góc nhọn  . Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của tam giác vuông có góc 
nhọn  được gọi là gì ? 
a) sin b) cos c) tg d) cotg 
5) Cho tam giác ABC vuông góc tại A, đường cao AH . Biết BH=3cm ;CH=16/3 cm. Độ dài đường 
cao AH là : 
 a) 3cm b) 4cm c) 5cm d) 6cm 
6) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Bán kính đường tròn (O) ngoại tiếp 
tam giác ABC bằng : 
a) 22a b) 
2
2a
 c) 
3
2a
 d) 2a 
II) Tự luận:(75 phút – 7điểm ) 
1) (1điểm) Thực hiện các phép tính : 
a) 72503282  b) 
12
22
15
210





2) (1,5đ) Cho biểu thức 
 A = 




















a
aa
a
a
a
a 1
4
1
1
1
1 ( với a>0 ; a 1) 
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A nếu a= 
62
6

3) (1,5đ) Xác định hàm số y=ax+b ( a 0) trong mỗi trường hợp sau : 
a) Khi a=3 , đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có h/độ bằng 2 
b) Đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ;-2) và song song với đường /t y= -x 
4) (3đ) Cho đường tròn (O) , điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM,AN với đường 
tròn (M,N là các tiếp điểm) .Chứng minh : a) OA vuông góc MN 
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh : MC//AO c) Tính chu vi tam giác AMN biết OM=3cm và 
OA=5cm 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008-2009 
I. TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Giá trị của biểu thức 
1 1
2 3 2 3

 
 bằng 
A. 2 3 B. 1 C. – 4 D. 4 
Câu 2:Biểu thức  
2
7 có giá trị bằng A. – 7 B. 7 C. – 7 và 7 D. 49 
Câu 3: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = - x + 3 là 
 A.  2;1 B.  1;2 C.  1; 2  D.  2; 1  
Câu 4: Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x – 5 : 
 A. cắt nhau tại một điểm trên trục tung B. cắt nhau C. song song D. trùng nhau 
Câu 5: Tìm điều kiện của k để hàm số y = (k + 2)x + 3 đồng biến trên tập hợp các số thực R ? 
 A. k > - 2 B. k = 0 C. k = 2 D. k = - 2 
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 
 A. 3 1y x  B.
1
2 3
y
x


 C. 22 1y x  D.  3 3 2y x   
Câu 7: Đồ thị của hàm số 2 3y x  là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ là 
 A.  1; 3 B.  1; 3 C.  0; 3 D.  3;0 
Câu 8: Điều kiện xác định của biểu thức 
3
3
x
x


là 
A. x > 0 B. 0x  và 9x  C. 0x  D. 3x  
Câu 9: Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) khi a và (O) có số điểm chung là 
A.0 B. 1 C.2 D.3 
Câu 10: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của 
 A. ba đường trung trực B. ba đường phân giác 
 C. ba đường cao D. ba đường trung tuyến 
Câu 11: Cho đường tròn (O;5), dây AB = 4 . Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng 
 A.3 B. 29 C. 21 D.4 
Câu 12: Cho một đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng 3cm. Vẽ đường tròn (O) 
tâm O có đường kính 6cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. a tiếp xúc với (O) B.a không cắt (O) C.a cắt (O) tại hai điểm D. cả A, B, C đều sai 
II. TỰ LUẬN: 
Câu 1: ( không dùng máy tính cầm tay ) 
 a) Tính A=  28 2 14 7 7 7 8   
 b) Rút gọn B= 
8 2 15 21 35
3 5 7


 

Câu 2: Cho hàm số 
3
3
4
y x  có đồ thị là (d). 
 a) Vẽ (d) b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) 
Câu 3: Cho đường tròn (O;R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O) 
(B, C là tiếp điểm) 
a) Chứng minh tam giác ABC đều 
b) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E. 
Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi 
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn(O). 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
KHÁNH HÒA 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010 
Câu 1: ( không dùng máy tính cầm tay ) 
 a) Tính  5 3 5 1 15A    b) Chứng minh đẳng thức  5 2 3 5 1   
Câu 2: Cho hàm số bậc nhất 2y ax  có đồ thị là (d). 
a) Xác định hệ số góc a, biết rằng (d) đi qua điểm M(-1;1) b) Với a vừa tìm được, vẽ đồ thị (d) 
Câu 3: Tìm x , biết :  
3
1 1 2 1 2x x x      
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, M là điểm trên nửa đường tròn , tiếp tuyến 
tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D . 
a) Chứng minh CD = AC + DB và COD vuông 
b) Cm: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD . Biết BM = R , tính theo R diện tích 
ACM. 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
KHÁNH HÒA 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011 
Bài 1 : (2 điểm ) Thực hiện phép tính 
  23 ; 7 48 3 27 12 : 3
3 1
A B    

Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho biểu thức 
1
.
1 1
x x
C x
x x x
  
    
    
 ( với 0; 1x x  ) 
 1. Rút gọn C 2. Tìm x để C-6 < 0 
Bài 3: ( 1,5 đ) Cho hàm số y = ( k+1) x – 3 (1) 
 1. Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k = 2 
 2. Gọi (d) là đồ thị của hàm số (1) . Tìm k để song song với (d’): y = 3x -6 
Bài 4 : Tìm GTNN của biểu thức 
 1 32 2 1 5 4 3 13 ( ; )
2 4
D x y x y x y         
Bài 5 : ( 3;5 điểm ) 
Cho điểm A ở ngoài (O; R) . Kẻ hai tiếp tuyến AT ; AT’ và cát tuyến ABC Với (O) . Gọi H là 
trung điểm của BC ; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J 
 1. Chứng minh AT2 = AI . AO 
 2 . Chứng minh các tam giác AIJ và AHO đồng dạng . từ đó suy ra tích AJ.AH có giá trị 
không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A 
 3. Xác định vị trí điểm A để  0' 60TAT  
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT HỌC KỲ I NĂM 2011 – 2012 
 KHÁNH HÒA MÔN TOÁN 9 
 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể giao đề) 
Bài 1 (2,00 điểm) 
Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay) 
 3 8 5 18 A 
1 10 5
5 2 1 2

 
 
B 
Bài 2 (2,00 điểm) 
Cho biểu thức 
1 1 2
1 :
1 2 1
x x
C
x x x
   
           
 với 0, 1, 4x x x   . 
1. Rút gọn biểu thức C. 
2. Tìm giá trị của x để 
1
3
C   
Bài 3 (2,00 điểm) 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Cho hàm số y = -2x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d). 
1. Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 
2. Tìm các giá trị của m đề đường thẳng (d’) : y = (2 – m)x (với 2m  ) cắt đường thẳng (d) 
tại điểm có hoành độ âm. 
Bài 4 (4,00 điểm) 
Cho đường tròn (O) đường kính bằng 6cm và điểm A sao cho OA = 6cm. Vẽ tiếp tuyến AB với 
đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Vẽ dây BC vuông góc với OA tại I. 
1. Tính độ dài AB, BI. 
2. Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). 
3. Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại M. Qua M vẽ tiếp tuyến với (O), tiếp tuyến này 
cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Tính số đo DOE . 
4. Lấy điểm K cố định nằm ngoài đường tròn (O)và điểm N trên (O). 
a) Chứng minh: OIN  ONA 
b) Tìm vị trí điểm N trên (O) sao cho tổng (NA + 2NK) đạt GTNN. 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 
 KHÁNH HÒA MÔN TOÁN 9 
 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể giao đề) 
Bài 1 (2,00 điểm) 
Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay) 
 20 2 45 320A    
1
2
2 1
B  

Bài 2 (2,00 điểm) 
a) Tìm x, biết: 2x 1 3 8x 4    
b) Rút gọn biểu thức:  11
1
C x x
x
 
   
 
 với x  0. 
Bài 3 (2,00 điểm) 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x + m – 1. 
a) Với m = 2, Vẽ đường thẳng (d). 
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 5 . 
Bài 4 (4,00 điểm) 
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua một điểm 
M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D. 
Các đường thẳng AD và BC cắt nhau ở N. Chứng minh: 
a) CD = AC + BD. b) OC  OD. 
c) MN // AC. d) CD.MN = CM.DB. 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 KHÁNH HÒA MÔN TOÁN 9 
 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể giao đề) 
Bài 1. (2,00 điểm) Tính giá trị các biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay) 
 a) 2 12 3 27A   b) 
2 6 3
3 1 2 3
B

 
 
Bài 2: (2,00điểm) 
 a) Rút gọn biểu thức: 
2 1
1
x x
C
x x x

 
 
 với x  0 và x  1. 
 b) Tìm x biết: 3 2x 4 12 3x 7x       
Bài 3. (2,00 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – 3 
 a/ Vẽ đường thẳng (d). 
 b/ Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2m(x+1) song song với đường thẳng 
(d). 
Bài 4. (4,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm, AB = 2AC. 
a/ Tính độ dài cạnh AC. 
b/ Vẽ hai đường tròn (B, BA) và (C, CA). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn là D. 
Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (B, BA). 
c/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC (H ∈BC), trên đoạn AH lấy điểm I sao cho 
AI = 
1
3
AH. Từ C kẻ Cx // AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là E. Tính diện tích tứ giác AHCE. 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 
 KHÁNH HÒA MÔN TOÁN 9 
 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể giao đề) 
Bài 1 (2,00 điểm) 
Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay) 
20 2 45 320
1
2
2 1
  
 

A
B
Bài 2 (2,00 điểm) 
a) Tìm x biết: 2x 1 3 8x 4    
b) Rút gọn biểu thức:  11
1
C x x
x
 
   
 
 với x ≥ 0. 
Bài 3 (2,00 điểm) 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x + m – 1. 
a) Khi m = 2, vẽ đường thẳng (d). 
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) bằng 5 . 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ CHÍNH 
Bài 4 (4,00 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax 
và By. Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyên thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, 
By lần lượt tại C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau ở N. Chứng minh: 
 a) CD = AC + BD 
 b) OC  OD 
 c) MN//AC 
 d) CD. MN = CM.DB. 
.HẾT. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_9_De_thi_HK_1_SGD_Khanh_Hoa.pdf