I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA -1TIẾT -VẬT LÝ 7 (tiết 10) Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. sự truyền thẳng ánh sáng ( 3t ) Nêu được khi nào mắt ta nhìn thấy được mợt vật ta và ta nhìn thấy các vật khi cĩ ánh sáng từ các vật đĩ truyền vào mắt ta Nhận biết được bĩng tối, bĩng nửa tối và giải thích được vì sao cĩ hiện tượng nhật thực, nguyệt thực. hiểu được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng của ánh sáng . Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0.5 2 1 3.5 % 35% 2. sự phản xạ ánh sáng ( 3t ) Nêu được tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng Nêu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, vẽ được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. vẽ ảnh của một vật cĩ hình dạng khác nhau đặt trước gương phẳng Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0.5 1 2 3.5 % 35% 3. gương cầu ( 2t ) Nêu được tính chất ảnh của vật được tạo bởi gương cầu lồi Nêu được tác dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống và trong kỹ thuật Nhận biết được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng cĩ cùng kích thước Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 2 3 % 30% TS câu hỏi 3 6 1 1 11 TS điểm/% 1/10% 2/20% 3/30% 2/20% 2/20% 10/(100%) Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật C. Gấp đôi vật. D. Bằng vật Câu 2: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi mắt ta hướng vào vật. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. Câu 3: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ánh sáng không truyền đi theo đường thẳng. A. Aùnh sáng truyền trong môi trường chân không. C. Aùnh sáng truyền từ không khí vào chậu nước B. Aùnh sáng truyền đi trong một bản thuỷ tinh trong suốt. D. Aùnh sáng từ bóng đèn phát ra Câu 4: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới . . Mặt trăng Trái đất Mặt trời Câu 5: Người đứng ở vị trí nào trên trái đất thì thấy nhật thực ? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. 1 2 3 C. Vị trí 3 D. Vị trí 1, 3. Câu 6: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương bằng 35. tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ? A.15 B. 70 C. 30 D. 50 Câu 7: Vì sao nhờ gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa ? A.Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B.Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. C.Vì gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. D.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa. Câu 8: Tại sao ở các khúc đường cua hẹp người ta lại lắp các gương cầu lồi mà không dùng các gương phẳng ? A. Vì các gương cầu lồi cho ảnh rõ nét hơn. B. Vì các gương cầu lồi cho ảnh ảo lớn hơn vật. C. Vì các gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Vì các gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn vật và vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương phẳng có cùng kích thước. II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) : Câu 9: Một người lần lượt đứng trước một gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước để soi ảnh của mình. Hãy cho biết hai ảnh trong hai gương đó có gì giống và khác nhau ? B Câu 10: Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, hãy vẽ ảnh của vật AB trong hình. A / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / ./ / / / Câu 11: Tại sao khi bật đèn sáng thì ta nhìn thấy các vật ở trong phòng? Tại sao ta không nhìn thấy các vật ở sau lưng mặc dù có ánh sáng chiếu vào các vật đó ? ------------- Hết ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA -1 TIẾT- VẬT LÝ 7: Phần I. 4 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A C B A B C D Phần II. 6 điểm. Mỗi câu đúng được được 2 điểm. Câu 9. – Giống : đều là ảnh ảo. (1 điểm) - Khác : ảnh quan sát được trong gương cầu lồi nhỏ hơn trong gương phẳng. (1 điểm) Câu 10. – Vẽ đúng ảnh của A được (1 điểm.) B – Vẽ đúng ảnh của B được (1 điểm.) A A’ B’ Câu 11 – Các vật trong phòng được đèn chiếu sáng và hắt lại ánh sáng đến mắt ta. (1 điểm) - Vì ánh sáng từ các vật ở sau lưng không truyền đến mắt ta. (1 điểm ) . THỚNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA Lớp 0-<2 2- <3.5 3.5- <5 5- < 6.5 6.5- < 8 8 - 10 sl % sl % sl % sl % sl % sl % 7A 7B 7C 7D 7E 7G TC Giáo viên soạn đề :
Tài liệu đính kèm: