Ngày soạn: 1/02/2017. Tiết PPCT: 49 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến Thức: - Kiểm tra mức độ kiến thức về các lĩnh vực địa lí công nghiệp, địa lí ngành dịch vụ ở các bài đã học trong chương trình địa lí 10, ban cơ bản. - Thu thập thông tin đánh giá hiệu quả dạy học trong các chủ đề đã qua ở địa lí lớp 10 2. Kĩ năng: - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào vẽ và nhận xét biểu đồ. 3. Thái độ: Đánh giá thái độ học tập bộ môn của học sinh II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Tự luận: 30%: 1 câu - Trắc nghiệm: 70%: 24 câu III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Địa lí công nghiệp (5 tiết) - Trình bày được vai trò , đặc điểm và sự phân bố của một số ngành công nghiệp - Trình bày được vai trò đặc điểm ngành sản xuất CN - Giải thích được vai trò , đặc điểm và sự phân bố của một số ngành công nghiệp - Phân biệt các hình thức tổ chức sản xuất CN Số câu: 18 câu TN 7 câu TN 11 câu TN 5.4 điểm Địa lí ngành dịch vụ (4 tiết) Trình bày được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển ngành dịch vụ Vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu về các ngành kinh tế của thế giới Số câu: 1 Câu TL 3 câu TN 3 câu TN 0.9 điểm 1 câu TL 3.0 điểm 3.9 điểm Địa lí nông nghiệp (1 tiết) Lựa chọn biểu đồ hợp lí Số câu: 3 câu TN 3 câu TN 0.9 điểm Tổng (10 tiết) 3.0 điểm (30%) 3.1 điểm (31%) 3.0 điểm (30% ) 0.9 điểm (9%) 10 đ Ngày soạn: 1/02/2017. Tiết PPCT: 49 KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến Thức: - Kiểm tra mức độ kiến thức kĩ năng về các bài địa lí ngành giao thông vận tải, ngành thương mại, môi trường, nguyên thiên nhiên và sự phát triển bền vững trong chương trình địa lí 10, ban cơ bản. - Thu thập thông tin đánh giá hiệu quả dạy học trong các chủ đề đã qua ở địa lí lớp 10 2. Kĩ năng: - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào vẽ và nhận xét biểu đồ. 3. Thái độ: Đánh giá thái độ học tập bộ môn của học sinh II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Tự luận: 30%: 1 câu - Trắc nghiệm: 70%: 24 câu III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Địa lí ngành giao thông vận tải (2 tiết) - Trình bày được vai trò , đặc điểm của ngành giao thông vận tải - ưu nhược điểm của các ngành giao thông vận tải Phân tích bảng số liệu về một số ngành dịch vụ - Vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu. Số câu: 18 câu TN 3 câu TN 0.9 điểm 1 câu TL 3 điểm 3.9 điểm Địa lí ngành thương mai (1 tiết) Hiểu và trìnhbày được một số khái niệm, đặc điểm của thị trường thế giới và một số tổ chức TM thế giới .Phân tích bảng số liệu về một số ngành dịch vụ - Lựa chọn biểu đồ Số câu: 7 câu TN 2 câu TN 0.6 điểm 3 câu TN 0.9 điểm 2 câu TN 0.6 điểm 2.1 điểm Môi trường, tài nguyên (1 tiết) Biết được khái niệm và vai trò cua môi trường và tài nguyên Hiểu và phân biệt được các loại MT, TN Số câu: 3 câu TN 4 câu TN 1.2 điểm 3 câu TN 0.9 điểm 2.1 điểm Môi trường và sự phát triển bền vững (1 tiết) Biết được khái niệm phát triển bền vững, vấn đề môi trường ở các nhóm nước - Hiểu được nguyên nhân về vấn đề môi trường, tài nguyên ở các nhóm nước - Hiểu được một số giải pháp giải quyết vấn dề MT, TN 3 câu TN 0.9 điểm 4 câu TN 1.2 điểm 2.1 điểm Tổng (10 tiết) 3.0 điểm (30%) 2.7 điểm (27%) 3.9 điểm (39% ) 0.6 điểm (6%) 10 đ
Tài liệu đính kèm: