Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN	 ĐỀ THI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2016-2017
 TỔ ĐỊA LÝ 	 MÔN ĐỊA LÝ 10
Thời gian 45 phút(không kể phát đề)
Câu 1: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
định: 
a. Sinh đẻ và tử vong b. Sinh đẻ và di cư 
c. Di cư và tử vong d. Di cư và chiến tranh dich bệnh 
Câu 2: Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với: 
a. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm 
b. Dân số trung bình ở cùng thời điểm 
c. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm 
d. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm 
Câu 3:00072 Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là:
a.	234 người/ km2 c.	312 người/m2
b.	324 người/ km2 d.	253 người/km2.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh: 
a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội c. Chính sách phát triển dân số 
b. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt) d. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội 
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là: 
a. Tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật c. Sự phát triển kinh tế 
b. Điều kiện sống, mức sống ,thu nhập được cải thiện d. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo
Câu 6: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục: 
a. Châu Phi b. Châu Âu c. Châu Á d. Châu Mĩ 
Câu 7: Qui luật địa đới là: 
a. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ 
b. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ 
c. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ 
d. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ 
Câu 8: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần: 
a. Vô cơ b. Mùn 
c. Hữu cơ d. Ý a và c đúng 
Câu 9: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với: 
a. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm 
b. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm 
c. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm 
d. Dân số trung bình ở cùng thời điểm 
Câu 10: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới: 
a. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất c. Gío Mậu dịch 
b. Gío Tây ôn đới d. Gío mùa 
 11 . Khối khí kí hiệu E có tên và đặc điểm : 
 a . Xích đạo : nóng b . Chí tuyến : rất nóng c. Ôn đới : lạnh d . Cực : rất lạnh
 12 . Frông ôn đới có ký hiệu : 
 a . FA b. FD c . FP d . FIT 
13. Khu vực có mưa ít nhất trên Trái Đất: 
 a. Xích đạo b . Chí tuyến c . Vòng cực d . Cực 
14 . Vĩ độ nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất : 
 a . 0º b . 30º c . 60º d . 90º 
15.Nha Trang và Đà Lạt cùng nằm trên 1 vĩ tuyến, song Nha Trang nằm sát biển (độ cao 0 m) Đà Lạt lại cao 1500 m so với mặt nước biển. Khi Nha trang 280 thì Đà Lạt sẽ có nhiệt độ:
 a.200C	 c.190C
 b. 250C	d.160C
16. Khi Mặt Trăng – Mặt Trời – Trái Đất nằm thẳng hàng thì xảy ra hiện tượng : 
 a . Triều cường b . Triều kém c . Nhật thực d . Nguyệt thực 
17 . Một dòng biển ở bán cầu Nam được gọi là dòng biển lạnh khi dòng chảy có hướng: a.Đông --> Tây b . Tây --> Đông c. Nam --> Bắc d . Bắc --> Nam 18.Nhân tố nào sau đây giúp sông Mê Kông có chế độ nước điều hòa hơn sông Hồng ?
 	a. Chảy qua vùng đất thấm nước hơn c. Có Biển Hồ và sông Tông lê xáp 
 	b. Có nhiều rừng ở đầu nguồn hơn d. Thượng nguồn là vùng mưa nhiều hơn	 19. Đất đỏ vàng có độ phì trung bình, thích hợp với cây công nghiệp là sản phẩm của vùng: 
 a.Cận nhiệt b.Ôn đới c.Thảo nguyên d. Đài nguyên 
20.Sinh quyển là :
a ) Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống 
b) Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu 
c) Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hóa ở bề mặt thạch quyển 
d) Gồm tầng đối lưu của khí quyển ,thủy quyển ,lớp đất phong hóa .	
21. Nguyên nhân tạo ra tính địa đới là :
 a) Trái Đất có hình cầu 
 b) Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo 
 c) Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh Mặt Trời 
 d) Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn.
22.Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên,các cảnh quan địa lý theo 
 a. Kinh độ b. Vĩ độ c. Độ cao 	d. Địa hình 
23. Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động : 
 a) Độc lập với nhau 	c) Xen kẽ nhau
 b) Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau 	d) Đối lập nhau
 24.Nguyên nhân gián tiếp của quy luật phi địa đới là: 
 a) Nguồn bức xạ Mặt Trời c) Độ cao của địa hình 
 b) Nguồn năng lượng trong lòng đất d) Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương
 25.Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ?
a.Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật 
b.Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật 
c.Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy 
d. Con người làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật 
26 . Quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: 
	a.Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.
	b.Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin. 
c.Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.
	d.Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia. 
27.Các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:
 a) Dân số tăng quá nhanh 
 b) Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế 
 c) Tình trạng dư thừa lao động 
 d) Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn 
28. Động lực phát triển dân số thế giới là:
 a) Sự gia tăng tự nhiên c) Sự gia tăng cơ học 
	b) Sự sinh đẻ và di cư d) Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học 
29.Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện độ tuổi thọ trung bình cao ?
 a) Mở rộng b) Thu hẹp 
 c) Ổn định	d) Không thể xác định được 
30. Dân số lao động là :
 a.Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể c.Những người lao động có hưởng lương
 b.Những người lao động có thu nhập d.Những người trong độ tuổi lao động 31.Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là :
 a.Tây Á b.Châu đại Dương c.Bắc Phi d.Trung Phi
32. Nhiệm vụ quan trọng của ngành nông nghiệp là : 
 a.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người c.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
b.Phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người d.Cung cấp hàng xuất khẩu 
33.Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị ,phát triển ? 
 a.Xen canh b. Luân canh c.Thâm canh d. Quảng canh 
34. Quốc gia nào sau đây tuy không nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nhưng lại trồng lúa và có lượng gạo xuất khẩu lớn ? 
 a . Hoa Kỳ b .Pháp c.Thái Lan d . Nga 
35. "Nước Cộng hòa Cafê" dùng để chỉ : 
 a .Colombia b .Braxin c .Anh d .Pháp
36. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng mất đất canh tác là : 
a .Khai thác rừng để lấy gỗ c .Tình trạng cháy rừng 
b .Mở rộng diện tích đất canh tác ,đồng cỏ d .Do dân số tăng ,đô thị hóa phát triển 	
37. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là : 
 	a ) Thức ăn 	c ) Hệ thống chuồng trại 
 	b ) Giống 	d ) Nhu cầu thị trường 
38.Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là :
 	a ) Tổng hợp thể nông nghiệp 	 b ) Vùng nông nghiệp 
 	c ) Nông trường quốc doanh 	d ) Hợp tác xã nông nghiệp 
d) Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người 
39 .Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là :
 a.Lớp phủ thực vật 	c.Lớp vỏ cảnh quan
 b.Lớp thỗ nhưỡng 	d.Lớp vỏ Trái Đất
40.Kiểu khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn nhất và phân bố đều trong năm?
 a) Nhiệt đới gió mùa	c) Xích đạo
 b) Ôn đới hải dương	d) Địa Trung Hải
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1,ĐỊA LÝ 10 NĂM HỌC 2016-2017
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
21
A
2
B
22
A
3
D
23
B
4
B
24
B
5
A
25
D
6
C
26
B
7
C
27
A
8
A
28
A
9
D
29
A
10
D
30
D
11
A
31
B
12
C
32
A
13
D
33
C
14
D
34
A
15
C
35
B
16
A
36
D
17
C
37
A
18
C
38
B
19
A
39
C
20
A
40
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_10.docx