TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – MÔN CÔNG NGHỆ 7 HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015-2016 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Đất trồng Tính chất của đất trồng Biện pháp cải tạo đất trồng. Số câu hỏi 1 1 2câu Số điểm 0,25 điểm 2 điểm 2,25điểm Tỷ lệ % 2,5% 20 % 22,5% 2. Phân bón - Đặc điểm phân bón - Nhóm phân bón chính - Tác dụng của phân bón - Cách sử dụng phân bón Số câu hỏi 2 2 4câu Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1diểm Tỷ lệ % 5,0% 5,0% 10,0% 3. Giống cây trồng - Vai trò của giống cây trồng - Tiêu chí giống cây trồng tốt, xử lí hạt - Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt - Tiêu chí hạt giống đem gieo Số câu hỏi 3 2 5câu Số điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 1,25diểm Tỷ lệ % 7,5% 5,0% 12,5% 4. Sâu bệnh hại cây trồng Biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 điểm 2,0 điểm Tỷ lệ % 20,0% 20,0% 4. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt - Làm cỏ, vun xới cho cây trồng. - Phương pháp tưới - Phương pháp thu hoạch - Mục đích và phương pháp chế biến nông sản. - Ví dụ về phương pháp chế biến nông sản thành tinh bột. Số câu hỏi 2 1 0,5 0,5 4câu Số điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 3,5diểm Tỷ lệ % 5,0% 10% 15,0% 5,0% 35,0% TS câu 8 1 4 1,5 0,5 1 16 TS điểm 2,0 điểm 1,0điểm 1,0điểm 3,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 10 điểm Tỷ lệ % 20% 10,0% 10% 35,0% 5,0% 20 % 100% PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng để điền vào bảng ở phần làm bài. Câu 1. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt: A. Tốt B. Kém C. Trung bình D. Khả năng khác Câu 2. Cách sử dụng phân bón thông thường A. Phân hữu cơ thường dùng bón thúc B. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón lót C. Phân lân thường dùng để bón thúc D. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón thúc Câu 3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt ở năm thứ tư là: A. Gieo hạt giống đã phục tráng B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà C. Tạo thành giống nguyên chủng D. Tạo thành giống siêu nguyên chủng Câu 4. Đất chua có: A. pH = 6,6 - 7,5 B. pH 7,5 D. pH < 7,5 Câu 5. Tiêu chí nào sau đây không thuộc các tiêu chí của giống cây trồng tốt ? A. Có chất lượng tốt B. Có năng suất cao và ổn định C. Chống chịu được sâu bệnh D. Giống to Câu 6. Phân bón không có tác dụng nào sau đây ? A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 7. Giống cây trồng không có vai trò nào sau đây ? A. Phòng trừ sâu bệnh hại B. Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản C. Tăng vụ D. Thay đổi cơ cấu cây trồng Câu 8. Kiểm tra hạt giống trước khi đem gieo, tiêu chí nào sau đây là không cần thiết ? A. Sức nảy mầm mạnh B. Kích thước hạt to C. Không có sâu bệnh D. Tỷ lệ nảy mầm cao Câu 9. Phân kali có đặc điểm nào sau đây ? A. Phân hoá học thuộc nhóm hòa tan B. Phân hoá học thuộc nhóm không hòa tan C. Có màu trắng xám như xi măng D. Khi đốt có mùi khai. Câu 10. Khoai lang, khoai tây... thu hoạch bằng phương pháp nào ? A. Hái B. Nhổ C. Đào D. Cắt Câu 11. Nước được đưa vào rãnh luống (liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì ? A. Tưới theo hàng B. Tưới thấm C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa Câu 12. Ngâm hạt trong nước ấm là bước thứ mấy trong quy trình xử lí hạt giống bằng nước ấm ? A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Làm cỏ, vun xới cho cây nhằm mục đích gì ? Câu 2. (2 điểm) Nêu mục đích và phương pháp chế biến nông sản? Lấy một ví dụ về phương pháp chế biến nông sản thành tinh bột. Câu 3. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa và loại đất áp dụng của các biện pháp cải tạo đất trồng sau: cày sâu, bừa kĩ kết hợp với bón phân hữu cơ; làm ruộng bậc thang; bón vôi; biện pháp thủy lợi. Câu 4. (2 điểm) Nêu các biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? Duyệt của BGH TTCM Giáo viên ra đề Trương Văn Chín Lê Văn Anh Đỗ Văn Mãi PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời C D B B D A A B A B C D II. Tự luận (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1,0 điểm) + Mục đích của việc làm cỏ, vun xới cho cây: - Diệt cỏ dại - Làm cho đất tơi xốp - Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn - Chống đổ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (2 điểm) + Mục đích: Tăng giá trị sản phẩm, kéo dài thời gian bảo quản + Phương pháp: Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột, muối chua, đóng hộp + Ví dụ: Củ sắn ngâm nước rửa sạch nghiền nhỏ lọc hay rây để lắng phơi hay sấy khô tinh bột. 0,5đ 1,0đ 0,5đ Câu 3 (2 điểm) Biện pháp cải tạo Ý nghĩa Loại đất áp dụng Cày sâu, bừa kỹ bón phân hữu cơ tăng bề dày lớp đất trồng, tăng chất dinh dưỡng Đất có tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng Làm ruộng bậc thang Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế được xói mòn, rửa trôi Đất dốc (đồi, núi) Bón vôi Giảm lượng axit có trong đất Đất phèn Biện pháp thủy lợi. Thau chua, rửa mặn, xổ phèn Đất mặn, đất phèn. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 (2 điểm) + Biện pháp: Biện pháp canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh hại Biện pháp thủ công Biện pháp hóa học Biện pháp sinh học Biện pháp kiểm dịch thực vật + Nguyên tắc: - Phòng là chính - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ 1,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Duyệt của BGH TTCM Giáo viên ra đề Trương Văn Chín Lê Văn Anh Đỗ Văn Mãi
Tài liệu đính kèm: