CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT ESTE I– KHÁI NIỆM–DANH PHÁP 1. Cấu tạo phân tử – Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. – Este đơn chức : RCOOR’ hay CxHyO2 (x≥2) R, R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm (trừ trường hợp este của axit fomic có R là H) – Este no đơn chức: CnH2nO2 (n≥2) hay CxH2x+1COOCx’H2x’+1 (x≥0, x’≥1) Số este no đơn chức =2n-2 (n<5) Lưu ý: este còn có thể viết là R’OCOR hay R’OOCR thì RCOO vẫn là gốc axit, R’ vẫn là gốc ancol. 2. Tên Este = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên thường của axit RCOO– (đuôi “at”) Bảng một số tên axit và gốc R’ thường gặp Gốc R’ Tên axit Tên este Mùi -CH3: metyl HCOOH: Axit fomic HCOOCH3: metyl fomat Táo -C2H5: etyl CH3COOH: Axit axetic CH3COOC2H5 :Etyl axetat Dứa -CH2CH2CH3: propyl C2H5COOH: Axit propionic C2H5COOCH2CH2CH3: propyl propionat -CH(CH3)2: isopropyl CH2=CHCOOH: Axit acrylic CH2=CHCOOCH(CH3)2: isopropyl acrylat -CH=CH2: vinyl C6H5COOH: Axit benzoic C6H5COO CH=CH2: vinyl benzoat -C6H5: phenyl CH2=CH(CH3)COOH: Axit metacrylic -CH2C6H5: benzyl CH3COOCH2C6H5: benzyl axeat Hoa nhài -CH2CH2CH(CH3)2: isoamyl CH3COO-CH2CH2CH(CH3)2: iso amyl axetat Chuối chín 3. Tính chất vật lí của este – Hầu như không tan trong nước mùi thơm đặc trưng – t0sôi este < t0sôi ancol < t0 sôi H2O < t0sôi axit cacboxylic II– TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE 1. Pứ thủy phân a. Trong môi trường axit: R–COO–R’ + H–OH R–COOH + R’–OH (axit hữu cơ + ancol) CH3COOCH3 + H2OCH3COOH + CH3OH Đặc biệt: CH3COOCH=CH2 + H2OCH3COOH + CH3CHO b. Trong môi trường kiềm NaOH / KOH (pứ xà phòng hóa) : R–COO–R’ + NaOH R–COONa + R’–OH (Muối của axit hữu cơ + ancol) CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 2. Một số pứ đặc biệt: CH3COOCH=CH2 (gốc vinyl ở đuôi) + NaOH CH3COONa + CH3CHO (andehid axetic) CH3COOC6H5 (gốc phenyl ở đuôi) + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O HCOOR’ (este formiat): có pứ tráng bạc. Những este có chứa liên kết đôi (VD: HCOOCH=CH2) làm mất màu dd Brom, thuốc tím. III–ĐIỀU CHẾ: Từ axit và ancol tương ứng: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O Ngoại lệ: CH3COOH + CHºCH CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) IV-ỨNG DỤNG Có khả năng hoà tan tốt nhiều chất → dùng làm dung môi Sản xuất: chất dẻo (poli (vinyl axetat)) , thuỷ tinh hữu cơ (poli (metyl metacrylat)) Có mùi thơm, không độc → dùng làm hương liệu, mỹ phẩm, thực phẩm. LIPIT – CHẤT BÉO I– KHÁI NIỆM – Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực như : ete, clorofom, xăng dầu, – Lipit là các este phức tạp, bao gồm: chất béo (triglixerit), sáp, steroit, photpholipit, II. CHẤT BÉO – Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. – Chất béo có công thức chung là: hay C3H5(OCOR)3 hay (RCOO)3C3H5 R1, R2, R3 có thể giống nhau hoặc khác nhau. – Các axit béo và chất béo thường gặp: CT axit Tên axit CT chất béo Tên chất béo CH3–[CH2]14–COOH axit panmitic (no) (C15H31COO)3C3H5 Tripanmitin (tripanmitoylglixerol) (no) CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH Axit oleic (không no) (C17H33COO)3C3H5 Triolein (trioleoylglixerol)(không no) C17H31COOH Axit linoleic (không no) (C17H31COO)3C3H5 Trilinolein (trilinoleoylglixerol) (chất béo không no) CH3–[CH2]16–COOH axit stearic (no) (C17H35COO)3C3H5 Tristearin (tristearoylglixerol) (no) III– TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 1. Tính chất vật lí – Chất béo ở trạng thái rắn: chứa chủ yếu các gốc axit béo no như mỡ động vật (mỡ bò, mỡ cừu,) – Chất béo ở trạng thái lỏng: chứa chủ yếu các gốc axit béo không no được gọi là dầu. Thường có nguồn gốc thực vật (dầu lạc, dầu vừng,) hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá). – Chất béo nhẹ hơn và không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như : benzen, xăng, ete, 2. Tính chất hóa học a. Pứ thủy phân H+ , t0 * Trong môi trường axit ® glixerol và các axit béo : CTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3 hay + H+ , t0 + 3H2O * Trong môi trường kiềm (Pứ xà phòng hóa) ® glixerol và hh muối của các axit béo ( xà phòng). CTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOOH + C3H5(OH)3 hay + 3NaOH + b. Pứ hiđro hóa: chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn (tiện cho việc di chuyển) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ® (C17H35COO)3C3H5 Triolein (lỏng) tristearin (rắn) V. Ứng dụng Dùng làm thức ăn, sản xuất xà phòng. Một số lưu ý: + Ancol: (R-OH): tác dụng Na, không tác dụng NaOH, không tráng gương + Axit: (R-COOH): tác dụng Na, tác dụng NaOH, không tráng gương (trừ HCOOH có tráng gương) + Anđehit: (R-CHO): không tác dụng Na, không tác dụng NaOH, có tráng gương + Este: (R-COOR’): không tác dụng Na, có không tác dụng NaOH, không tráng gương (trừ HCOOR’) RÈN LUYỆN KỸ NĂNG KN1: Xác định số đồng phân VD1: Xác định số đồng phân este no đơn chức (hoặc số đồng phân có tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na) ứng với các CTPT C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2. VD2: Xác định số đồng phân đơn chức (hoặc số đồng phân có tác dụng với NaOH ) ứng với các CTPT C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2. VD3: Xác định số đồng phân este ứng với CTPT C5H10O2, C5H8O2. VD4: Xác định số đồng phân este có tham gia phản ứng tráng gương ứng với CTPT C4H8O2, C5H10O2 VD5: Xác định số đồng phân este mạch thẳng ứng với CTPT C4H8O2, C5H10O2 KN2: Danh pháp và tính chất hóa học của este, điều chế este 1. Viết phương trình hóa học, gọi tên chất tham gia và sản phẩm của các este sau: a/ CH3COOC2H5, CH2=CHCOOCH2C6H5, C6H5COOCH(CH3)2, CH2=C(CH3)2COOCH=CH2, CH3COOC6H5, HCOOC(CH3)=CH2, C2H5COOCH2-CH=CH2, (C17H33COO)3C3H5. b/ metyl fomat, vinyl axetat, benzyl acrylat, phenyl propionat, alyl bezoat, tristearat, tripanmitat. 2. Viết phương trình điều chế các este sau, gọi tên chất tham gia và sản phẩm: metyl axetat, etyl acrylat, benzyl propionat, isopropyl fomat. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2nO2(n³1) B. CnH2n+2O2(n³3). C. CnH2nO4(n³2). D. CnH2nO2(n³2). Có bao nhiêu este có CTPT C2H4O2? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Số đồng phân este của C3H6O2 là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Số đồng phân este của C4H8O2 là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. metyl fomat. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. Propyl axetat. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3CHO. C. CH3COOH và CH2=CHOH. D. C2H5COOH và CH3OH. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Xà phòng hóa CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng dư dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa + C6H5OH B.C6H5COONa + CH3OH C.CH3COONa + C6H5ONa D.C2H5COONa + CH3OH Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Xà phòng hóa X sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. Ancol metylic B. Etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện: X Y1 + Y2 Y1 Y2. X có tên là: A. Isopropyl fomat B. propyl fomat C. Metyl propionat D. Etyl axetat. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là: A.C2H5COOH B.CH3COOCH3 C.HCOOC2H5 D. OHC-CH2-CH2OH Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A. Etyl fomat B. propyl fomat C.isobutyl fomat D. vinylfomat Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd NaOH, Na. B. dd NaOH, dd H2SO4 loãng. C. dd HCl, Na2SO4. D. dd NaOH, dd NaCl. X có CTĐG nhất: CH2O. X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na.CTCT X: A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC – CH2OH Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng : A. Ancol. B. Este. C. Andehit D. Axit. Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ : A. CH2= CHCOOC2H5 B. CH2 = CHCOOH C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D. CH2 = C(CH3)COOC2H5 Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ : A. etyl acrylat B. metyl metacrylat C. axit acrylic D. etyl metaacrylat Z là một este.Đốt cháy hoàn toàn m gam Z được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là A. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở. C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat? A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc. C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế vinyl axetat? A. CH3COOH + CH2 = CH – OH B. CH2 = CH – COOH + CH3OH C. CH3COOH + CH º CH D. CH2 = CH – COOH + CH º CH Tìm câu đúng khi nói về este hữu cơ: A. Mọi este đều thủy phân tạo ra muối và ancol B. Mọi este đều tạo từ axit và ancol C. Mọi este khi đốt cháy đều tạo nCO2 ³ nH2O D. Tất cả đều đúng Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este pứ với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit.... Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Trong các công thức sau, công thức nào không phải là công thức của chất béo ? A. (C4H9COO)3C3H5 B.(C17H35COO)3C3H5 C.(C15H31COO)3C3H5 D.(C17H33COO)3C3H5 Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy) Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. Tripanmitin D. stearic Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong dầu, mỡ động, thực vật. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no thường là chất rắn ở tO phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được : A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH thu được : A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo(xà phòng) C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol B. C17H35COONa và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C15H31COONa và etanol Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Chọn phát biểu sai: A. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,quả... B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2 SO4,đặc làm xúc tác,thu được chất béo. C. Tripanmitin, tristearin là các chất béo có trong trong mỡ động vật. D. Triolein và tristearin là các chất béo có trong trong hạt , quả . Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Trong cơ thể ,chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. NH3 và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. CO2, H2O D. NH3, H2O Chọn câu đúng nhất A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối natri , kali của axit béo C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit axetic TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT RÈN LUYỆN Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dd NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng pứ trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của pứ xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat pứ với dd NaOH sinh ra ancol etylic. B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. C. Phenol pứ được với nước brom. D. Phenol pứ được với dd NaHCO3. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2 A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3 CHO Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-C(CH3)=CH2. Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Phát biểu đúng là: A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. B. Pứ thủy phân este trong môi trường axit là pứ thuận nghịch. C. Tất cả các este pứ với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol D. Pứ giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là pứ một chiều. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Pứ thủy phân chất béo trong môi trường axit là pứ thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Cho glixerol (glixerin) pứ với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MỞ RỘNG Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3 D. HCOOCH3. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia pứ tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia pứ tráng bạc. CTCT của X và Y lần lượt là A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dd NaOH. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều pứ được với dd NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH C. CH3COOCH=CH2 + NaOH D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH Hợp chất X có CTPT C5H8O2, khi tham gia pứ xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3
Tài liệu đính kèm: