Ôn tập bằng đề - Bài 2 thời gian làm bài 90 phút môn hóa

doc 78 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập bằng đề - Bài 2 thời gian làm bài 90 phút môn hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập bằng đề - Bài 2 thời gian làm bài 90 phút môn hóa
ÔN TẬP BẰNG ĐỀ - BÀI 2
 Thời gian làm bài 90 phút
Phần chung
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn).
 A. 1s22s22p63s23p63d5	 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
 C. 1s22s22p63s23p63d54s1	 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:
A. sự khử	B. sự ăn mòn điện hóa học C. sự oxi hóa	 D. sự ăn mòn hóa học
Câu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ?
 A. H2O	B. HCl	C. NaOH	D. H2SO4
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
 A. Ne (Z = 10)	 B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8)	 D. N (Z = 7)
Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
 A. có kết tủa	B. có khí thoát ra, có kết tủa 
 C. có kết tủa rồi tan	D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong K2.
Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?	
 A. Nhiệt phân NaNO3	 B. Điện phân dung dịch NaCl
 C. Điện phân NaCl nóng chảy	 D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:
 A. 9,4 gam	B. 12,8 gam	C. 16,2 gam	D. 12,6 gam
Câu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:
 A. axit	 B. Bazơ	C. chất trung tính	D. chất lưỡng tính.
Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy:
 A. có khí thoát ra, 	B. dung dịch trong suốt, C. có kết tủa trắng,	D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm (%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:	
 A. 75% và 25%	B. 50% và 50% C. 25% và 75%	 D. 45% và 55%
Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?
 A. Dung dịch NaCl	 B. Axit axetic	 C. Axit sunfuric	 D. Etanol
Câu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, d mol HCO3–. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
 A. 2a + 2b = c – d	B. 2a + 2b = c + d C. a + b = c + d	D. a + b = 2c + 2d
Câu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO2, NO2 .v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
 A. đồng (II) oxit và mangan đioxit	B. đồng (II) oxit và magie oxit
 C. đồng (II) oxit và than hoạt tính	D. than hoạt tính
Câu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?
 A. là chất tham gia phản ứng.
 B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
 C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
 D. là chất hút ẩm.
Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
 A. V = 22,4(a–b).	 B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b).	D. V = 22,4(a+b).
Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:
 A. 13	B. 12	C. 7	D. 1
Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:
 A. độ điện li	 B. khả năng điện li ra ion H+, OH–
 C. giá trị pH	 D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).
Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. Na+, Mg2+, NO, SO B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl–	 D. K+, NH, OH–, PO
Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:
 A. là một axit mạnh	B. có tính oxi hóa mạnh C. dễ bị phân hủy	D. có tính khử mạnh.
Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?
 A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.
 B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron
 C. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thành phần phân tử
 D. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khác nhau.
Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:
 A. Na3PO4	 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4	D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
 A. Be và Mg	 B. Mg và Ca	 C. Mg và Zn	 D. Ca và Ba
Câu 23. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:
 A. axit mạnh	 B. kiềm	 C. trung tính	 D. axit yếu
Câu 24. Lượng (tấn) quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là: 
 A. 3,148 	 B. 4,138 	 C. 1,667	 D. 1,843 
Câu 25. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu được khí nào sau đây?
 A. H2	B. N2	C. NO2	D. NO
Câu 26. Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là:
 A. XH	B. XH2	C. XH3	D. XH4
Câu 27. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hòan thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là: 	
 A. franxi và iot	 B. liti và flo C. liti và iot	D. xesi và flo
Câu 28. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, sự biến đổi tính axit–bazơ của các oxit cao nhất và các hiđroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
 A. tính axit và bazơ đều tăng.	 B. tính axit và bazơ đều giảm.
 C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần. D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
Câu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau 
là:	
 A. 8	 B. 18	 C. 2	 D. 10
Câu 30. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
 A. Na (Z = 11)	B. Ca (Z = 20)	 C. K (Z = 19)	D. Rb (Z = 37)
Câu 31. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên tử X số hạt proton = số hạt nơtron. X là:
 A. 13Al	 B. 8O	 C. 20Ca	 D. 17Cl
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu? 
 A. 1,48 gam	B. 2,48 gam C. 1,84 gam	D. Kết quả khác.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây về hiđrocacbon no đúng 
 A. Chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.
 B. Chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế.
 C. Chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.
 D. Vừa có liên kết p vừa có liên kết s trong phân tử.
Câu 34. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5,0 lít cồn 900. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml.
 A. 3,6kg	B. 6,3kg	C. 4,5kg 	D. 5,625kg
Câu 35. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ E là CH2O. Khi đốt cháy 1 mol E thì thu được 4 mol khí cacbonic. E có CTPT là:
 A. C2H4O2	 B. C4H4O2	C. C4H8O2	D. C4H8O4
Câu 36. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A1 là:
 A. HO–CH2–CH2–CHO	B. CH3–CH2–COOH C. HCOO–CH2–CH3	D. CH3–CO–CH2–OH
Câu 37. Trung hòa 12,0 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:	
 A. C2H5COOH	B. CH3COOH	 C. C2H3COOH	D. C3H7COOH
Câu 38. Một axit hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố là 
mc : mH : mO = 3 : 0,5 : 4. Nhận xét nào đúng ?
 A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O B. Công thức phân tử của X là C2H4O
 C. Công thức cấu tạo của X: CH3COOH D. Cả A, B, C
Câu 39. Muối Na+, K+ của các aixt béo cao như panmitic, stearic... được dùng:
 A. làm xà phòng	B. chất dẫn điện C. sản xuất Na2CO3	 D. chất xúc tác
Câu 40. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là:
 A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6
 C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
Câu 41. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH, tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế ứng với cấu tạo trên là:
 A. Axit 3–metylbutanoic	B. Axit 3–metylbutan–1–oic
 C. Axit isobutiric	D. Axit 3–metylpentanoic
Câu 42. Số nguyên tử C trong 2 phân tử isobutiric là:
 A. 4	 B. 6	C. 7	D. 8
Câu 43. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
 A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
 C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 44. Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có giải phóng phân tử nhỏ, gọi là phản ứng:
 A. trùng hợp	B. trùng ngưng C. cộng hợp	D. tách nước
Câu 45. Liên kết ba là liên kết gồm:
 A. 3 liên kết p	 B. 3 liên kết s C. 2 liên kết p và 1 liên kết s	 D. 1 liên kết p và 2 liên kết s.
Câu 46. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?	
 A. Dung dịch Fe(NO3)3	 B. Dung dịch NaHSO4 
 C. Ddịch hỗn hợp NaNO3 và HCl	 D. Dung dịch HNO3.
Câu 47. Số sản phẩm thu được trong phản ứng cộng giữa divinyl với HBr theo tỉ kệ mol 1 : 1 (không kể đồng phân hình học) là	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 48. Ankađien liên hợp là tên gọi của các hợp chất:
 A. trong phân tử có 2 liên kết đôi
 B. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
 C. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn trở lên
 D. trong phân tử có 2 liên kết đôi kề nhau
Câu 49. Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau:
 A. H2N(CH2)6NH2	 B. H2N–(CH2)6COOH
 C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH	D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 50. Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2	B. CH2=CHCl C. C6H5CH=CH2	D. CH2=CH–CH=CH2
Câu 51. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách nào sau đây?
 A. Cách li kim loại với môi trường	 B. Dùng phương pháp điện hóa
 C. Dùng Zn làm chất chống ăn mòn	 D. Dùng Zn là kim loại không gỉ.
Câu 52. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là (ampe)
 A. 3,0 	B. 4,5 	C. 1,5 	D. 6,0 
Câu 53. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol n(H2O) : n(CO2) = 4 : 3. Công thức cấu tạo của X là:
 A. CH3–CH2–CH2OH B. CH3–CH(OH)–CH3 C. CH3–CH(OH)–CH2OH	D.CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.
Câu 54. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g O2 đo ở cùng t0, P. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na2CO3. Công thức phân tử của X là:	
 A. C2H4(OH)2	B. CH3COOH	 C. C2H5CH2OH	D. C3H5(OH)3
Câu 55. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:
 A. anđehit no đơn chức	B. anđehit no hai chức C. anđehit vòng no	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 56. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
 A. (CHO)2	B. CH2(CHO)2	 C. C2H4(CHO)2	D. HCHO.	
	- Hết –
 Ôn tập bằng đề thi- Bài 3
A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng chất nào sau đây ?
 A. CaO	B. NaOH rắn	 C. P2O5	D. NH3
Câu 2: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: 
 A. Fe 	B. dd AgNO3 C. dd Fe(NO3)3 	 D. dd HCl 
Câu 3: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là: 
 A.11,2 B.16,8 C.22,4 	D.5,6 
Câu 4 Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
 A. 4,8 lít.	 B. 5,6 lít.	C. 0,56 lít.	 D. 8,96 lít.
Câu 5 Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và 
	nước có độ cứng vĩnh cửu?
 A. Cho vào một ít Na2CO3 B. Cho vào một ít Na3PO4 C. Đun nóng D. Cho vào một ít NaCl
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O không tác dụng được với cả Na và NaOH ?
 A. 4	B. 2	 C. 3	 D. 1
Câu 7: Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, tho¸t ra 2,24 lít khí. CTCT X là: 
 A. CH3CHO 	B. HCHO 	C. CH3CH2CHO 	D. CH2=CHCHO 
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B một 
 nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol 
 X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được là
	 A. 21,6 gam.	B. 32,4 gam.	C. 43,2 gam.	D. 64,8 gam.
Câu 9: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là: 
 A. 4 B. 6 C. 8 D.10 
Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử
 duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
 A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336.
Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: 
 A.9,3g 	 	B. 6,2g 	C. 8,4g 	D.14,6g 
Câu 12: Có một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 10%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: 
 A. 56,5 ; 43,5 B. 50 ; 50 	 C.40; 60	 D. 62,5 ; 37,5
Câu 13: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, 3 ete và hai rượu dư có khối lượng bằng 13g. Đốt cháy hoàn toàn 13g hỗn hợp B ở trên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hỗn hợp là: 
 A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% 	B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50% 
 C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% 	D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33% 
Câu 14: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: 
 A.C2H5COOCH3	 B. C2H5COOC3H7	 C. C3H7COOC2H5 	D. CH3COOC3H7 
Câu 15 : Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O2 ( đktc ). Công thức của amin no đó là :
 A. C2H5 - NH2 	 B. C3H7 - NH2 	C. CH3 - NH2 	 D. C4H9 - NH2 
Câu 16. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là:
 A. H2N- CH2- COOH	 B. (H2N)2C2H2(COOH)2	 C. H2N- C3H5(COOH)2 D. H2N- C2H3(COOH)2
Câu 17: Khối lượng phân tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xích trong loại tơ trên là
 A.120. 	B. 200	. C. 150 	D. 170 
Câu 18: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện 
	nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ?
 A. Na2O	B. K2O	C. Cl2O	 	D. N2O
Câu 19: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
 A. NaCl	B. NH3	C. HCl	D. H2S 
Câu 20: Cho phản ứng sau : FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2­ + H2O. 
 Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là
 A. 8.	 B. 10.	 	C. 12.	D. 4.
Câu 21: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau  : 
 	2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) DH = −92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
 A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.	B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
 C. tăng nhiệt độ của hệ.	D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 22 Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu 
	được dung dịch có pH bằng
 A.9 B. 12,30 C. 13 D. 12
Câu 23 Dãy gồm tất cả các chất và ion có tính lưỡng tính là
 A. HS- , Al(OH)3, NH4Cl	C. HSO4-, Zn(OH)2
 	B.HCO3-, Zn(OH)2, NaCl	D. HCO3-, Al(OH)3, (NH4)2CO3
Câu 24 Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: 
 A. 0,8064	 B. 0,756 	 	C. 0,732 	D. 0,98 
Câu 25 Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m: 
 A.15,2 g 	B. 15,75 g 	 	C.16,25 	D.17,6g
Câu 26 Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng: 
 A. Điện phân ddAgNO3 	B. Cu pứ với ddAgNO3 
 C. Nhiệt phân AgNO3 	 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 
Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catôt.
 Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ?
 A. 3,0A.	B. 4,5A.	 C. 1,5A.	D. 6,0A.
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: 
 A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. 	B. Chỉ có kết tủa keo trắng. 
 C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. 	D. Không có kết tủa, có khí bay lên. 
Câu 29: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: 
 A. 2,24lít 	B. 4,48lít 	C. 6,72lít 	D. 5,6lít 
Câu 30: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: 
 A. 2,24lít 	B. 4,48lít 	C. 6,72lít 	D. 5,6lít 
Câu 31: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: 
 A. 17,02 	B. 34,04 	C. 74,6 	D. 76,2 
Câu 32 Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là: 
 A. 2,24 	B. 6,72 	C. 5,6 	D. 8,96 
+H2O/H+
men rượu 
+ Y, xt
men giấm
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ X Y Z T
Công thức cấu tạo của T là
 A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5
Câu 34: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: 
 A. Lên men glucôzơ. 
 B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. 
 C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. 
 D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C 
Câu 35: Cho 1,22 gam A C7H8O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối: 
 A. HCOONa 	B. CH3COONa 	C. C6H5COONa 	D. C7H6O2Na
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là: 
 A. C3H7O2N 	B. C2H7O2N	C. C3H9O2N 	D.C4H9O2N
Câu 37: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng: 
 A. Pứ với Cu(OH)2 	B. Pứ ddAgNO3 /NH3 	C. Pứ với H2, Ni,to 	D. Pứ với CH3OH/HCl 
Câu 38: Cho 0,92 gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là: 
 A. 0,64. 	B. 0,46. 	C. 0,32. 	D. 0,92. 
Câu 39: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một 
	thuốc thử nào dưới đây?
 A.Quì tím. B. CuO C. CaCO3 D. Cu(OH)2/OH─
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với 
	Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được 
hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là
 A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2OH.	 C. CH3CH(CH3)OH.	D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 41. Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là
	 A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 42. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế 
	được từ 60 gam CuSO4. 5H2O là:
 A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam 
Câu 43. Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: 
 A. 2 	B.3 	C.4 	D.5 
Câu 44.Tơ nilon- 6,6 được điều chế trực tiếp từ 
	 A. axit picric và hecxametylendiamin	 C. axit oxalic và hecxametylendiamin
	 B. axit ađipic và hecxametylendiamin	 D. axit 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC.doc