HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I: Kiến thức cần nhớ 1: Bình phương của một tổng : 2 2 22a b a ab b Bình phương của 1 tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ hai , cộng với bình phương số thứ hai 2: Bình phương của 1 hiệu : 2 2 22a b a ab b Bình phương của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ 2 lần tích số thứ nhất với số thứ 2 cộng với bình phườn số thứ 2 3: Hiệu hai bình phương : 2 2 .a b a b a b Hiệu hai bình phương bằng tích của hiệu và tổng của 2 số đó II: Bài tập Bài 1 : Thực hiện mở ngoặc 2 2 2 2 1 .... 2 .... 1 ... (x 2 y) ... a a x 2 2 2 2 ... 3 2 ... 1 1 ... 2 x y y x 2 2 2 2 ... 2 3 ... 1 2 ... 2 a b x y a 2 2 2 3 2 ... 1 2 ... 4 3 1 ... b a b a Bài 2 : Thực hiện mở ngoặc 2 2 2 2 1 ... 2 1 ... 2 ... 2 3 ... a a a b x 2 2 2 2 2 ... 3 ... 1 3 ... 1 2 ... 2 x y x y x a 2 2 2 2 3 2 ... 1 2 ... 2 4 ... 2 4 .... b a a b x y Bài 3 :Thực hiện phép tính: a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) 2 1 4 x d) 2 2 2 2 . 5 5 x y x y e) (2x + y2)2 f) ( 3x2 – 2y)2 ; g) 3 22 1 3 2 x y h) ( x+4) ( x – 4 ) h) ( x-3y)(x+3y) l) ( x - 1) ( x + 1) m) (x - 1 2 y)2 Bài 4 :Tính nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 h) 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20 Bài 5: 1. Chứng minh : ( a + b)2 – (a – b)2 = 4ab 2. Rút gọn: ( a +2)2 – ( a + 2)(a – 2) 3. Tìm x,biết : ( 2x + 3)2 – 4(x – 1)(x + 1) = 49 4. Tìm giá trị biểu thức: 2 1 3 3 ( 3) 2( 2)( 4), 2 Q x x x x x cho x Bài 6 1. Rút gọn biểu thức : 2 2(4 )(2 )(2 )A x y x y x y 2. Chứng minh: (7x + 1)2 – (x + 7)2 = 48(x2 – 1) 3. Tìm x,biết : 16x2 – (4x – 5)2 = 15 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 + 2x + 3 Bài 7: 1. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào m: 2 2(2 5) (2 5) 40A m m 2. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số nguyên liên tiếp là một số lẻ 3. Rút gọn biểu thức : P = (3x +4)2 – 10x – (x – 4)(x +4). 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x2 – 4x +5. Bài 8 1. Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = – 4xy 2. Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luôn luôn chia hết cho 9,với mọi n là giá trị nguyên 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = – x2 + 6x +1. 4. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thì ay – bx = 0 Bài 8: 1. CMR: nếu a + b + c = 2p thì b2 + c2 + 2bc – a2 = 4p(p – a). 2. CMR nếu a2 + b2 + c2 = ab +bc + ca thì a = b = c. 3. Tìm x,y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. Bài10: Điền vào chổ trống thích hợp: 1/ x2 + 4x + 4 = ........ 2/ x2 - 8x +16 = ....... 3/ x2 + 2x + 1 = 4/ x2 – 1 = 5/ x2 – 4x + 4 = 6/ x2 – 4 = 7/ x2 + 6x + 9 = 8/ 4x2 – 9 = 9/ 16x2 – 8x + 1 = 10 9x2 + 6x + 1 = .. 11/ 36x2 + 36x + 9 = 12/ (x+5)(x-5) = .......
Tài liệu đính kèm: