Kỷ yếu đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017

pdf 125 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỷ yếu đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỷ yếu đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017
Trang 1 
 TRUNG TÂM GIÁO DỤC KHẢI TÂM - 3/7 BÌNH GIÃ, TÂN BÌNH. 
 ĐT: 0918837083. HOTLINE: 0933706050 
Gà trống là con vật được 
coi là hội tụ đủ 5 đức tính 
tốt 
+ Tính văn: Mào đỏ tựa như 
mũ cánh chuồn ( quan 
tước) 
+ Tính vũ : Cựa gà bén nhọn 
như gươm ( vũ khí để đâu 
trọi) 
+ Tính dũng: Không sợ kẻ 
địch, sẵn sàng chiến đấu 
+ Tính nhân: Kiếm ăn cùng 
đồng loại có cái ăn thì gọi 
nhau cùng hưởng, bảo vệ 
đàn con. 
+ Tính tín: Gáy báo thức 
đúng giờ. 
“Ta hạnh phúc khi mỗi buổi sáng thức 
dậy, ta ngẩng cao đầu để được gáy 
thêm lần nữa” 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 6 ĐỀ CHUẨN VÀ 
109 CÂU ĐẠT ĐIỂM TỐI ĐA 
“Thân ta là món quà quý 
giá cho các Sĩ Tử chiến 
thắng trong kỳ thi này” 
Trang 2 
Trang 3 
THI THỬ THPTQG NĂM 2017 
 Bài KHTN. MÔN: VẬT LÝ 12 – NGÀY 07 THÁNG 01 
 THỜI GIAN: 50 phút(không kể thời gian giao đề) 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượng êlectron me 
= 9,1.10-31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J. 
Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto 
quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là 
 A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. 
Giải 
+ Tần số do máy phát ra: f = 
np
60
= 
900.4
60
= 60 Hz. 
Câu 2: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 
2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt 
nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là 
 A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. 
Giải 
+ Tần số: f = 
ω
2π
 = 10 Hz. 
+ Bước sóng: λ = 
v
f
= 3 cm. 
+ Hai nguồn cùng pha : 
M 1 2
π π
A =2a cos (d - d ) = 2.2 cos (13,5 - 10,5)
λ 3
= 4 mm. 
Câu 3: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua 
lăng kính, chùm sáng này 
 A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số 
 C. không bị tán sắc D. bị đổi màu 
Giải: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
Câu 4: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong 
 A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt 
Giải: Sóng âm là sóng cơ nên tốc độ truyền âm vrắn > vlỏng > vkhí 
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều 
hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 
 A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. 
Giải: Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng vmax = ωA = 
k 80
A = .4 =
m 0,2
80 cm/s. 
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được 
của chất điểm trong một chu kì dao động là 
 A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm 
Giải: Một chu kỳ dao động vật đi được quãng đường là S = 4A = 40 cm 
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương 
ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc 
bằng 
 A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. 
Giải: Cơ năng 
2 2 2 21 1W m A 0,1.(10 ) .0,1 0,5
2 2
     J 
Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện 
Mã đề 801 
Trang 4 
 A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. 
 C. không thay đổi theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian 
Giải: Điện tích của một tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian q = Q0cos(ωt + ϕ) 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 
100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là c
π
u =100 2cos(100πt - )
2
(V). 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. 
Giải: Dễ thấy u và uC vuông pha nên mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng 
2 2
max
U 200
P = P = = = 400 W
R 100 
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và 
2 2 cos( )
2
x A t

  . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 
 A. 
1 2A = A - A . B. A = 
2 2
1 2A + A . C. A = A1 + A2. D. A = 
2 2
1 2A - A . 
Giải : 
2 2
2 1 1 2
π π
Δφ = φ - φ = - 0 = A = A +A
2 2
 
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, 
khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, 
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 
 A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm. 
Giải: 
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm: 
 d = 2
s5
λD 0,6.3
x = 2.5 = 10. = 12 mm
a 1,5
Câu 12: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều 
dài của sợi dây phải bằng 
 A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
 C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 
Giải: Điều kiện có sóng dừng với sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây

 = (2k + 1)
4 
Câu 13: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không 
phát ra quang phổ liên tục? 
 A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. 
 C. Chất lỏng. D. Chất rắn. 
Giải: Nguồn phát sinh quang phổ liên tục : Các chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng sẽ 
phát ra quang phổ liên tục . 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? 
 A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. 
 B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. 
 C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. 
 D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha 
π
2
 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 
Giải: Mạch chỉ có tụ điện nên không có điện trở do đó công suất tiêu thụ bằng không. 
Câu 15: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn 
có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là 
 A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 4 s. 
Giải: 
Trang 5 
T 2 2
g
2
2 T ' 2 2.2 2 2(s)
g g
   
     
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều 0u = U cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 
100 , tụ điện có điện dung 
-410
π
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ 
pha 
π
4
 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 
 A. 
1
5π
H. B. 
-210
2π
H. C. 
1
2π
H. D. 
2
π
H. 
Giải: L C
1
ωL - 
Z - Z π 2ωCtanφ = tan L = (H)
R 4 R π
   
Câu 17: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
H

. Biểu thức cường 
độ dòng điện qua cuộn cảm là: 
 A. i 2cos(100 t ) (A)
2

   B. i 2 2 cos(100 t ) (A)
2

   
 C. i 2 2 cos(100 t ) (A)
2

   D. i 2cos(100 t ) (A)
2

   
Giải: dạng số phức i = 0 u
L
U
2 i 2cos(100 t ) (A)
Z i 2 2
  
      
Câu 18: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bứC. 
 B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bứC. 
 C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao 
động. 
 D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Giải: Đáp án D. Vì tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t x)   (cm), với t đo bằng s, x đo 
bằng m. Tốc độ truyền sóng này là 
 A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. 
Giải: Tốc độ truyền sóng = hệ số dương trước t/hệ số dương trước x = 6π/π = 6 m/s 
Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 
10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp 
để hở là 
 A. 
1
H
π
. B. 0
U 2
20
. C. 
0U
10
. D. 
05 2U . 
Giải: Điện áp đầu vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng U1 =
0U
2
 . Ta có 0 01 1
2
2 2
U U 2U N
10 U
U N 2010 2
     
Câu 21 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
mH

 và tụ điện có điện dung 
4
nF

. Tần số 
dao động riêng của mạch là 
 A. 
55.10 Hz B. 
62,5.10 Hz C. 65 .10 Hz D. 
52,5.10 Hz 
Giải: tần số riêng của mạch f = 
5
3 9
1 1
5.10 (Hz)
2 LC 10 4.10
2 .
 
 


 
Trang 6 
Câu 22 : Đặt điện áp u = 0U (100 t ) (V)
6

  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng 
điện qua mạch là i = 0I cos(100 t ) (A)
6

  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 
 A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 
Giải: 
u i cosφ = cos 0,5
6 6 3 3
    
            
 
Câu 23 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì 
 A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. 
 C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. 
Giải: Đáp án A 
Khi sóng truyền đi tần số luôn không đổi: 
n
nc
nc
n
c
v c
vc cn
f = = (n )
λλ λ v
λ λ
n

 
 
  

Bước sóng tỉ lệ thuận với tốc độ truyền sóng → tốc độ tăng thì bước sóng tăng và ngược lại. 
Câu 24 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100 t (A) . Cường độ hiệu dụng của 
dòng điện này là 
 A. 2 A B. 2 2 A C.1A D.2A 
Giải: 
Cường độ dòng điện hiệu dụng 0
I
I 2 A
2
  
Câu 25 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm 
chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là 
 A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB 
 Giải: I = 100I0 
0
I
L 10log 10log100 20(dB)
I
   
Câu 26 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng 
vào vật luôn 
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. 
 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. 
Giải: Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 27 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền tải đi với công suất không đổi và điện áp hai đầu đường dây 
tải là 20kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện H = 82%. Nếu tăng điện áp hai đầu đường dây tải thêm 10kV thì 
hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là bao nhiêu ? 
 A. 99 % B. 96% C. 92% D. 90% 
Giải: 
+ Khi U1 = 20 kV, hiệu suất H1 = 82% thì hao phí P1 = 18%P = R 
2
1
P
U
 
 
 
+ Khi U2 = 30 kV, hiệu suất H2 , hao phí P2 = R 
2
2
P
U
 
 
 
2
2 1
2 2
1 2
P U 4
P 8%P H 92%
P U 9
 
        
  
Câu 28 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. 
Khi điện dung của tụ là 50 nF thì mạch thu được bước sóng λ = 50 m. Nếu muốn thu được bước sóng λ = 30 m thì 
phải điều chỉnh điện dung của tụ 
 A. giảm 32 nF. B. giảm 18 nF. C. giảm 25 nF. D. giảm 15 nF. 
Giải: Đáp án A 
Trang 7 
+ λ1 = c.2π 1LC
λ2 = c.2π 2LC
+ 1 1 2
2 2 2
C 5 50
C 18(nF)
C 3 C

     

. Vậy giảm 1 2C C C 50 18 32(nF)      
Câu 29 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 
2108
1

 (mH) và một tụ 
xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng λ= 
15 m thì góc xoay bằng bao nhiêu ? 
 A. α = 35,50 B. α = 37,50 C. α = 36,50 D. α = 38,50 
Giải: Đáp án B. 
3
8 12 0
2
10
c.2 LC 15 3.10 .2 ( 30).10 37,5
108

        

Câu 30 : Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn 
vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nha du hành vũ trụ, nhà du hành phải ngồi 
vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động xem như điều hoà. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1,0 s; 
còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là 
 A. 75 kg. B. 60 kg. C. 72 kg. D. 63 kg. 
Giải: Đáp án D 
+ Chu kỳ dao động của ghế: 
20
0 0 02
m k
T 2 m .T
k 4
   

+ Chu kỳ dao động của ghế + người : 
2 2 2n 0
n 0 n 02 2
m m k k
T 2 m m .T m (T T )
k 4 4

       
 
= 63 kg. 
Câu 31 : Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C 
theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm 
xuống I. Khoảng cách AO bằng 
 A. 
2
2
AC B. 
3
3
AC C. 
1
3
 AC D. 
1
2
AC 
Giải: Đáp án B 
+ Cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I, nên cường độ âm tại H là lớn nhất, do đó H là chân đường 
cao kẻ từ O. 
+ Ta có 
2
2
H A
OA AC 3
L L 10log 4 20log OA 2OH 2 OA OA AC
OH 2 3
 
         
 
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 
thay đổi được. Khi tần số f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160 W. 
Khi tần số f2 thì công suất tiêu thụ của nó bằng 360W. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là 
 A. 0,90. B. 0,60. C. 1. D. 0,80. 
Giải : Đáp án B 
+ f1 : 
2
2
1 1
U
P cos
R
  
A 
H 
C 
C
0
I
L 10log
I
 
O
C 
H
0
4I
L 10log
I
 
A
0
I
L 10log
I
 
Trang 8 
+ f2 : 
22
2 2 1
2 2 22
1 2
P cosU
P cos cos
R P cos

      

0,6. 
Câu 33 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng 
của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số 
bụng sóng trên AB là 
 A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. 
Giải : Đáp án A. 
+ Bề rộng của bụng 4a 2A a  . Và các điểm trên cùng một bó sóng dao động cùng pha. 
+ 
M N
2 d
A A 2a sin a d
12
 
    

. 
Ta có : 2d + MN = 20 60
2 6 2
  
      cm. 
+ 
60
k 120 k k 4
2 2

     . Vậy có 4 bụng. 
Câu 34 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm: Khi tần số của dòng điện là f thì cảm 
kháng bằng 25 , và dung kháng bằng 75 . Khi tần số của dòng điện là f0 thì dung kháng và cảm kháng bằng 
nhau. Biểu thức liên hệ giữa f và f0 là: 
 A.
0f 2f B. 0f 3f C. 0f 3f D. 0f 2f 
Giải: Đáp án C 
+ 2L
L C
C
Z1
Z = ωL; Z LC (1)
C Z
  
 
2
2 CL
0 L C 0 02
0 C L
ZZ1 (1)
: Z Z LC 1 (2) : f f 3f
C (2) Z Z

         
  
Câu 35: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số 
 A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
 B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
 C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải. 
 D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
Giải: Đáp án A. fdòng điện = ftừ tường > frôto 
Câu 36: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có bộ phận nào dưới đây? 
A. Loa. B. Mạch biến điệu. C. Mạch chọn sóng. D. Anten thu. 
Giải: đáp án C 
 Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản: 
a 
M N 
d d 
Trang 9 
Câu 37: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng 
cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao 
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng 
pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. 
Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 40 cm. B. 21 cm. C. 26 cm. D. 19 cm. 
Giai: 
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là λ = 4 cm. 
Máy phát Máy thu 
(1): Micrô. 
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. 
(3): Mạch biến điệu. 
(4): Mạch khuyếch đại. 
 (5): Anten phát. 
(1): Anten thu. 
(2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần. 
(3): Mạch tách sóng. 
(4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần. 
(5): Loa. 
O 
M1 
M 
N 
M2 
Trên MN có 3 điểm dao động 
cùng pha nên M chạy trên cung 
tròn nhỏ M1M2. Và MN lớn nhất 
khi M trùng với M1. 
Ta có: M1N =
2 2
1OM ON 
 =    
2 2
6 4  
 = 17,888 cm. 
Trang 10 
Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1 μC, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, 
tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Điện tích 
trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn 
ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E = 48 3.104 V/m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy 
π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là 
 A. 
1
2
 s. B. 
2
3
 s. C. 
1
3
 s. D. 
1
4
 s. 
Giải: Đáp án C. 
+ Tần số góc
k
2 10
m
  rad/s. 
+ Xét khoảng thời gian vật chuyển động từ O1 đến A2. 
Định luật II niutơn: 
dh dF F ma  
mskx F ma   hay 
dFk(x ) mx
k
   
Đặt : 
2 k
m
  ; X = d
F
x X x
k
    . Do đó ta có phương trình vi phân: 2X X 0   
→ Trong khoảng thời gian này vật tuân theo quy luật dao động điều hòa theo phương trình : X = A2cos(ωt + φ) 
với A2 = 
2 1
0
v
x 6 3
 
  
 
 cm. 
+ Vậy thời gian kể từ lúc bật điện trường đến lúc dừng lại lần đầu tiên là 1 2
2
O OT T 1
t ar cos
2 A 4 3
 
   
  
(s) 
vị trí cân bằng O1 khi 
chưa có lực điện 
trường. Và ở vị trí này 
tốc độ 
v1 = ωA1 =18 10 
vị trí cân bằng mới O2 
khi có điện trường. Lực 
đàn hồi cân bằng lực 
điện trường: kx0 = Fđ = 
qE 
0 3 3x  cm. 
O1 O2 A2 A1 
x0 
Fđh Fđ 
thời điểm vật dừng 
lại đầu tiên kể từ 
lúc có điện trường 
Trang 11 
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và 
cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 
ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết 
rằng UL = nULmax. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là 3 n. Hệ số công suất của mạch AB 
khi L = L0 có giá trị bằng 
 A. 
1
3
. B. 
1
2
. C. 
3
2
. D. 
1
4
. 
Giải: 
Ta có : 
0
   
maxL L
U
U IZ L cos
R
1 1
1 1 1
   
L L
U
U I Z L cos
R
2 2
2 2 2
   
L L
U
U I Z L cos
R
 2 1
0 0
1 1 2 2 0 1 2
1 2
 
         
 maxL L L
nL cos nL cos
U U nU L cos L cos nL cos L ;L
cos cos 
1 2
1 2 0
1 1 2
cos cos 2ncos
L L L
       
Đề cho: Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là 3 n 
 1 2
3
cos cos 3n 2ncos 3n cos
2
           
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước 
sóng lần lượt là: 0 4 m,  ; 0 5 m,  và 0 6 m,  . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân 
sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là 
 A. 34 B. 20 C. 27 D. 14 
Giải: Đáp án B 
Vị trí cùng màu vân trung tâm ứng với 3 bức xạ cho vân sáng trùng nhau 
s1 s2 s3 1 1 2 2 3 3 1 2 3x x x k k k 0,4k 0,5k 0,6k            
BSCNN(0,4;0,5;0,6) = 6 
1
2
3
6
k 15
0, 4
6
k 12
0,5
6
k 10
0,6

 


   


 

3 vân trùng đầu tiên ứng bậc      1 2 315 ;12 ;10   
+ 1
2
2vantrung
k 15 5 10
k 12 4 8
    khoảng giữa còn 2 vân trùng của 1 2,  
+ 1
3
4vantrung
k 15 3 6 9 12
k 10 2 4 6 8
      khoảng giữa còn 4 vân trùng của 1 3,  
Trang 1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_yeu_de_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.pdf