Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
Đề thi có 06. trang
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên 
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.	B. 2 cm.	.C. 8 cm.	D. 16 cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 1 s.	B. 0,5 s.	C. 4 s.	D. 2 s.
Câu 3: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang ta phải căn cứ vào
A. phương truyền sóng và phương dao động.	B. phương dao động và tần số sóng.
C. tốc độ của sóng và phương dao động.	D. phương truyền sóng và biên độ sóng.
Câu 4: Vôn kế xoay chiều dùng để đo
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều.
C. điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều.
D. điện áp tức thời, điện áp cực đại hoặc điện áp hiệu dụng tuỳ thuộc vào loại đoạn mạch giữa vôn kế.
Câu 5: Biểu thức tính điện trở tương đương của mạch điện xoay chiều gồm các phần tử mắc nối tiếp là
A. .	B. Z = R + ZL + ZC.	
C. .	D. .
Câu 6: Sóng do đài truyền hình khu vực Phú Yên phát ra và sóng trên mặt biển không có tính chất chung 
A. đều là sóng ngang .	B. có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ .
C. truyền được trong chân không.	D. mang năng lượng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. cơ năng.	B. vận tốc.	C. li độ.	D. gia tốc.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần, các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.	B. biên độ và gia tốc.	
C. li độ và tốc độ.	D. biên độ và tốc độ.
Câu 9: Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện từ mạng điện 220 V vào nhà riêng, người ta phải
A. dùng dây tải điện có kích thước và điện trở suất thích hợp.
B. dùng máy hạ áp.
C. dùng máy tăng áp đầu đường dây và máy hạ áp cuối đường dây.
D. dùng máy tăng áp.
Câu 10: Khi chiếu sóng điện từ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi
A. sóng điện từ có bước sóng ngắn thích hợp.	B. sóng điện từ có cường độ đủ mạnh .
C. sóng điện từ có bước sóng dài .	D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy.
Câu 11: Để phát hiện và xác định các vết nứt, xước trên bề mặt sản phẩm đúc, người ta thường dùng tia
A. tia tử ngoại .	B. tia hồng ngoại .	C. tia Rơn ghen .	D. tia gama .
Câu 12: Hạt nhân có số nơtron nhiều hơn số prôtôn là
A. 51.	B. 143.	C. 92.	D. 235.
Câu 13: Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số ánh sáng không đổi, bước sóng ánh sáng giảm.
B. tần số ánh sáng giảm, bước sóng ánh sáng không đổi.
C. tần số ánh sáng không đổi, bước sóng ánh sáng tăng.
D. tần số ánh sáng không đổi, bước sóng ánh sáng không đổi.
Câu 14: Năng lượng của phôtôn đỏ (l = 0,76 µm) xấp xỉ bằng
A. 2,62.10-19 J.	B. 2,62.10-20 J.	C. 2,62.10-18 J.	D. 2,62. 10-21 J.
Câu 15: Biểu thức dòng điện tức thời có phương trình: (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là
A. 2 A.	B. 2 A.	C. A.	D. 4 A.
Câu 16: Một sóng dừng trên dây đàn hồi dài 80 cm hai đầu cố định có tổng cộng là 5 nút sóng ( kể cả hai nút ở hai đầu). Tốc độ lan truyền của sóng trên dây là 4 m/s. Tần số của sóng là
A. f = 10 Hz.	B. f = 25 Hz.	C. f = 20 Hz.	D. f = 12,5 Hz.
Câu 17: Một sóng hình sin truyền trên mặt chất lỏng với biên độ A và bước sóng . Lúc t = 0 sóng đang truyền qua phần tử tại M. Sau thời gian bằng một chu kỳ sóng phần tử tại M đã chuyển động được quãng đường bằng 
A. 4A.	B. 2A.	C. .	D. 0,5.
Câu 18: Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với phương trình:(mm) trong đó x tính bằng mét. Bước sóng có giá trị bằng
A. 2 m.	B. 1 m.	C. m.	D. 2m.
Câu 19: Một máy giảm áp có tỉ số vòng dây trên hai cuộn dây của máy là 1/5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 20 V.	B. 500 V.	C. 10 V.	D. 50 V.
Câu 20: Chiếu một tia sáng đơn sắc hẹp xiên góc từ nước ra ngoài không khí. Khi đi ra khỏi nước thì tia sáng
A. không bị tán sắc, chỉ bị lệch so với phương tia tới.
B. không bị tán sắc, có phương trùng phương tia tới.
C. bị tán sắc, có phương lệch so với phương tia tới.
D. bị tán sắc, có phương trùng với phương tia tới.
Câu 21: Tại thời điểm ban đầu, một mẫu đồng vị phóng xạ A với chu kỳ bán rã T có N0 hạt nhân. Số hạt nhân A trong mẫu còn lại sau thời gian phân rã 3T là
A. 12,5%N0.	B. 75%N0.	C. 87,5%N0.	D. 25%N0.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch . Điện áp hiệu dụng hai đầu L, C là UL = 30 V, UC = 60 V. Hệ số công suất của mạch điện là
A. cosj = 0,8.	B. cosj = 0,6.	C. cosj = 0,707.	D. cosj = 0,5.
Câu 23: Giới hạn quang điện của một số kim loại trong bảng sau
Kim loại
Bạc
Đồng
Kẽm
Nhôm
Can xi
Ka li
Xesi
l0(µm)
0,260
0,300
0,350
0,360
0,750
0,500
0,660
Bước sóng dài nhất của bức xạ tử ngoại, có thể gây ra hiện tượng quang điện với nhóm kim loại nào dưới đây?
A. Can xi, Kali, Xesi.	B. Canxi, đồng, kẽm.
C. Can xi, đồng, Xesi.	D. Can xi, Kali, nhôm.
Câu 24: Thực hiện giao thoa khe Iâng với nguồn sáng hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng = 700 nm và vàng có bước sóng (570 nm 600 nm). Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm và gần nhất có 6 vân sáng vàng thì số vân sáng đỏ là
A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 7.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng k = 64 N/m. Tác dụng lên vật một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 không đổi. Khi tần số ngoại lực là f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tăng tần số ngoại lực là f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Lấy π2 = 10. So sánh A1 và A2 thì
A. A2 A1.	D. A2 = A1.
Câu 26: Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s.
A. 0,8 m/s.	B. 0,95 m/s.	C. 0,9 m/s.	D. 0,85 m/s.
Câu 27: Một mạch dao động lý tưởng LC có thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 3.10-4 s . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ có giá trị lớn nhất đến khi còn một nửa là
A. 2.10-4 s.	B. 6.10-4 s.	C. 3.10-4 s.	D. 12.10-4 s.
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 2 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần. Lấy g =10 m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là
A. 8 cm.	B. 9 cm.	C. 6 cm.	D. 7 cm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: màu lục có bước sóng l1, màu đỏ có bước sóng l2, màu tím có bước sóng l3. Gọi khoảng vân tương ứng của ba màu trên là i1, i2, i3 thì ta có
A. i2 > i1 > i3.	B. i2 > i3 > i1.	C. i3 > i1 > i2.	D. i1> i3 > i2.
Câu 30: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 275 mH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Mạch có điện trở thuần 0,5 . Để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì cần cung cấp cho mạch một công suất có giá trị xấp xỉ 
A. 137.10-6 W.	B. 513.10-6 W.	C. 2.15 mW.	D. 1,34 mW.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là . Biên độ dao động A của con lắc bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 7 thì sau đó 40 phút, tỉ số đó là 63. Chu kì bán rã của X bằng
A. 20 phút.	B. 80 phút.	C. 8 phút.	D. 13,3 phút.
Câu 33: Sóng truyền từ nguồn O trên mặt nước với phương trình u = 4cos(40pt - p/2) mm, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 1 m/s. Xét điểm M trên mặt nước cách O một đoạn 20cm, tìm số điểm trên đoạn OM dao động vuông pha với O ?
A.4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.
x(cm)
0
x2
x1
2
t(s)
Câu 34: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 50 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:
A. 1,6 s.
B. 0,9 s.
C. 0,25 s.
D. 1,8 s.
Câu 35: Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là U. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là 4 mA. Biết năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng 63.1014. Năng lượng của chùm electron biến thành nhiệt bằng bao nhiêu? e = 1,6.10-19 C
A. 81,1%.	B. 18,9%.	C. 25,2%.	D. 74,8%.
Câu 36: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100pt + p/4) A. Ở thời điểm t1 có i = i1 = -1 A và đang tăng, hỏi ở thời điểm t2 = t1 + 1/300 s thì i xấp xỉ bằng
A. 0.	B. -2 A.	C. 1.73 A.	D. -1,73 A.
Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là 4 mA. Sau đó 3T/4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 8 V. Biết điện độ tự cảm cuộn dây 5 mH. Điện dung của tụ bằng
A. 1,25 nF.	B. 10 nF.	C. 2,5 μF.	D. 1,52 nF.
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng : l1 = 0,6 μm; l2 = 0,45 μm , 2 khe cách nhau 0,8mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn bằng 1,2 m. Vị trí 2 bức xạ gặp nhau lần đầu cách vân sáng trung tâm 1 đoạn
A. 2,7 mm.	B. 3,6 mm.	C. 0,9 mm.	D. 0,675 mm.
Câu 39: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 36 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A. 875/11.
B. 200/11.
C. 25.
D. 125/44.
u(V)
200
150
0
t(s)
uMB
uAM
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ. Tính hệ số công suất của toàn mạch
A. 0,99.
B. 0,5.
C. 0,71.	
D. 0,92.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
A
A
C
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
20
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTrần Quốc Tuấn.doc