Đề và đáp án ôn thi THPT quốc gia Vật lí lần 2 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 565Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn thi THPT quốc gia Vật lí lần 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn thi THPT quốc gia Vật lí lần 2 - Năm học 2016-2017
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2016_2017
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút - 40 câu trắc nghiệm
Câu 1: Giới hạn quang điện tùy thuộc vào	
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào Catod.	B. hiệu điện thế giữa anod catốt của tế bào quang điện.	
C. bản chất của kim loại.	D. điện trường giữa anod và catốt.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng ?
A. Vận tốc của ánh sáng phụ thuộc bản chất của môi trường truyền.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với vận tốc khác nhau.
C. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc tần số của ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc bước sóng của đơn sắc.
Câu 3: Biên độ A của sóng tổng hợp của hai sóng tại một điểm có hiệu đường đi bằng số nguyên nửa lần bước sóng, khi có biên độ a1, a2 của chúng khác nhau là:
	A. A = │a1 - a2│.	B. A = a1 + a2.	C. A = .	D. A = 0
Câu 4: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ véc-tơ gia tốc của thang máy
	A. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g.	B. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.
	C. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.	D. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g.
Câu 5: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm
	A. 25%.	B. 2,25%.	C. 5,75%.	D. 10,25%.
Câu 6: Một tia sáng hẹp gồm 3 thành phần đơn sắc đỏ, lam, tím đi từ không khí vào nước. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím; các góc này sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
	A. rl, rt, rđ.	B. rt, rl, rđ .	C. rt, rđ, rl .	D. rđ, rl, rt.
Câu 7: Tại thời điểm đã cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau đó 10 giây số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là
	A. 10s.	B. 6,93s.	C. 13,96s.	D. 15,24s.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, cho = 10. Dây treo con lắc l = 80cm,biên dộ dao động là 8cm. Phương trình dao động của con lắc, khi chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
	A. x = 8cos5t cm.	B. x = 8cos2t cm.
	C. x = 8cos(2,5t -) cm.	D. x = 8cos(2,5 t + ) cm.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, có a = 0,3mm; D = 2m; nguồn là ánh sáng trắng (đỏ = 0,75m và tím = 0,42m ). Bề rộng của quang phổ bậc 3 là
	A. 3,3mm.	B. 8,8mm.	C. 6,6mm.	D. 6,5mm.
Câu 10: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở hoạt động R. Gọi u là hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời trong mạch. Tìm kết luận đúng?
	A. i ngược pha với u.	B. i chậm pha so với u một góc .
	C. i cùng pha với u.	D. i nhanh pha hơn u một góc .
Câu 11: Chọn câu sai: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, một điểm trên màn
A. có vân sáng khi hai sóng đến là cùng pha.
B. có vân sáng khi hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng một bội số chẵn của bước sóng.
C. có vân tối khi hai sóng đến là ngược pha.
D. có vân tối khi hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng một bội số lẻ của nửa bước sóng.
Câu 12: Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là
A. cách biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều.
B. cách tạo ra 1 dòng điện nhấp nháy.
C. cách dùng máy phát điện 1 chiều tạo ra dòng điện xoay chiều.
D. cách tạo ra dòng điện 1 chiều của Pin, Acquy.
Câu 13: Sóng FM của một đài phát nào đó có bước sóng l = m. Tần số của sóng điện từ này là
	A. 80 MHz.	B. 60 MHz.	C. 100 MHz.	D. 90 MHz.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và cùng pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là
	A. A = 14 cm và f = 50 Hz.	B. A = 10 cm và f = 50 Hz.
	C. A = 14 cm và f = 100 Hz.	D. A = 10 cm và f = 100 Hz.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44m. Con lắc dao động điều hoà tại một địa điểm trên mặt đất có gia tốc rơi tự do là g = p2(m/s2). Thời gian con lắc đi từ cân bằng ra biên là
	A. 1,2 s.	B. 0,6p s.	C. 1,2p s.	D. 0,6s.
Câu 16: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200cos100πt V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = cos (100πt - ) A, thì hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. L = H.	B. L=H.	C. L = H.	D. L = H.
Câu 17: Hai nguồn kết hợp S1 va S2 giống nhau, S1S2 = 8cm, f = 10(Hz). Vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung trực của MN. Trung điểm của S1S2 cách MN 2cm và MS1=10cm. Số điểm cực đại trên đoạn MN là
A. 1. 	 B. 2. 	 C. 0. 	D. 3.
Câu 18: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Động năng của electron khi đập vào đối cực là
	A. 3,31.10-19 J.	B. 3,98.10-16 J.	C. 3,98.10-12 J.	D. 3,31.10-24 J.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kì dao động là 2s, theo quỹ đạo dài 16cm. Lấy = 10. Biên độ góc và tần số góc có giá trị nào sau đây?
	A. = 0,08 rad; = 2 rad/s.	B. = 0,08 rad; = rad/s.
	C. = 0,12 rad; = 0,5 rad/s.	D. = 0,16 rad; = rad/s.
Câu 20: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là
A. 15,43 s ± 0,21%.	B. 1,54 s ± 1,34%. C. 15,43 s ± 1,34%. D. 1,54 s ± 0,21%.
Câu 21: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng
	A. cảm ứng điện từ .	B. tự cảm.
	C. ứng dụng dòng điện phu cô.	D. từ trường quay.
Câu 22: Một tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là o=0,758. Chiếu vào Catod ánh sáng có bước sóng=o. Hiệu điện thế giữa Anod và Catod là 4,5 V .Vận tốc của quang electrôn khi đến Anod là:
	A. 1,26 106 m/s.	B. 0,89.105 m/s.	C. 0,89.106 m/s.	D. 1,26 105 m/s.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u =100sin100t V. Bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng (A) và lệch pha p/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là
	A. R = và C = .	B. R = và C = .
	C. R = 50(W)và C = .	D. R = 50(W)và C = .
Câu 24: Chọn câu đúng
A. Vận tốc truyền của sóng ngang lớn hơn vận tốc truyền của sóng dọc.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
Câu 25: Mắc lần lượt từng phần tử R, L (L thuần cảm), C vào mạng điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng UAB không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là 0,25A, 0,5A và 0,2A. Nếu mắc lại các phần tử nối tiếp nhau rồi mắc vào mạng điện thế xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
	A. 1,73A.	B. 0,3A.	C. 1,41A.	D. 0,2A.
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về dao động của con lắc đơn?
A. Với dao động bé, con lắc đơn dao động điều hòa.	
B. Tại vị trí biên, thế năng bằng cơ năng.
C. Khi qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.
D. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng, chuyển động là nhanh dần.
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, biết R = 80Ω , 
r = 20Ω, L=H, tụ C có điện dung biến thiên. Hiệu điện thế uAB=120cos100πt V. Điện dung C phải nhận giá trị bao nhiêu để công suất trên mạch cực đại. Công suất tiêu thụ trong mạch lúc đó là:
	A. C=F, Pmax = 120W.	B. C = F, Pmax = 120 W.
	C. C=F, Pmax = 144W.	D. C = F, Pmax = 144W.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân:H +H ® He. Biết mH = 1,007825u, mD=2,01400u; m = 3,01603u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là
	A. W ≈ 5,4 MeV.	B. W ≈ 3,4 MeV.	C. W ≈ 6,5 MeV.	D. W ≈ 4,5 MeV.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng về quang điện trở
A. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và điện trở của nó tăng khi ánh sáng chiếu vào.
B. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
C. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
D. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.
Câu 30: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có biểu thức: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng bước sóng 500nm, khoảng cách hai khe là a = 1mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 6mm ta có vân sáng bậc 6. Khoảng cách từ hai khe đến màn
	A. 0,5m.	B. 2 m.	C. 1m.	D. 1,5m.
Câu 32: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0071u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. tỏa 3,49MeV năng lượng.	B. không tính được vì không biết khối lượng các hạt.
C. thu 2,14MeV năng lượng.	D. tỏa 2,14MeV năng lượng.
Câu 33: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất là
	A. mang năng lượng.	B. nhiễu xạ khi gặp vật cản.
	C. truyền được trong mọi môi trường.	D. giao thoa và phản xạ.
Câu 34: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh nào sau đây, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhanh pha hơn cường độ dòng điện?
A. Đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần. 	B. Đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện.
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. 	D. Đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện.
Câu 35: Có 2 mẫu chất phóng xạ P và Q như nhau (cùng 1vật liệu và cùng khối lượng), có chu kì bán rã T. Tại thời điểm quan sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ là Ap và AQ. Nếu P có tuổi lớn hơn Q thì hiệu tuổi của chúng là
	A. .	B. T. .	C. T .	D. .
Câu 36: Một vật dao động động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là
	A. lần.	B. 2 lần.	C. 3 lần.	D. lần.
Câu 37: Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kì 1,8 s. Sau 3s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây
	A. 3,2 m.	B. 4,5 m.	C. 9,0m	D. 6,4 m.
Câu 38: Những kết luận nào sau đây là sai ?
A. Tia là sóng điện từ.	B. Tia bị lệch về về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia+.
C. Độ lệch của tia + và - là như nhau. 	D. Tia bị lệch phía bản âm của tụ điện.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, thực hiện 20 dao động toàn phần trong 8s. Khi con lắc ở trạng thái cân bằng thì lò xo dài 44cm. Cho g = 10m/s2, =10. Độ dài tự nhiên của lò xo có giá trị nào sau đây?
	A. 40cm.	B. 32cm.	C. 16cm.	D. 30cm.
Câu 40: Một khúc xương chứa 200g C14 (đồng vị cacbon phóng xạ) có nồng độ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cacbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của khúc xương là :
	A. 21790 năm.	B. 17190 năm.	C. 27190 năm.	D. 1190 năm.
-------------------HẾT--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_thi_THPTQG_lan_2.doc