Thi thử học kì I lần 1 năm 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1302Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử học kì I lần 1 năm 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử học kì I lần 1 năm 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 60 phút
CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH
11/35 HẺM 11 MẬU THÂN _ TP. CẦN THƠ
 THI THỬ HỌC KÌ I LẦN 1
NĂM 2015 - 2016
GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN
Môn: VẬT LÝ
ĐT: 01235 518 581 - 0973 518 581
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu, nội dung: Dao động cơ, sóng cơ và dòng điện xoay chiều)
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1=60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
	A. 6cm; 20rad/s.	B. 6cm; 12rad/s.	C. 12cm; 20rad/s.	D. 12cm; 10rad/s.
Câu 2. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là: 
A. 0,125s 	B. 0,5s 	C. 0,375s 	D. 0,25s
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: và . Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,5s là:
A. 54,41cm/s.	B. - 54,41cm/s. C. 62,8cm/s.	 	D. – 62,8cm/s.
Câu 4. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Độ dài l1 và l2 của hai con lắc là:
A. l1 = 142cm và l2 = 254cm	B. l2 = 160cm và l1 = 48cm
C. l2 = 140cm và l1 = 252cm	D. l1 = 162cm và l2 = 50cm
Câu 5. Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m1, m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g. Khối lượng hai vật lần lượt bằng:
A. m1 = 400g; m2 = 100g.	B. m1 = 200g; m2 = 500g.	
	C. m1 = 10g; m2 = 40g.	D. m1 = 100g; m2 = 400g.
Câu 6. Một vật khối lượng m=200g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động (cm) và (cm). Biết cơ năng dao động tổng hợp của vật là 0,06075J. Biên độ A2 là:
A. 1cm.	B. 3cm. 	C. 4cm.	D. 6cm.
Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J), lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là:
A. 2(cm).	B. 4(cm).	C. 5(cm).	D. 3(cm).
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz. Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động riêng của hệ bằng:
A. 11,1Hz.	B. 8,1Hz.	C. 9Hz	.	D. 12,4Hz.
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 20N/m, vật nặng khối lượng 100g, g=10m/s2. Biên độ dao động là 6cm. Động năng của vật khi lò xo ở vị trí dãn 3cm là:
A. 320J	B. 0,032J	C. 270J	D. 0,027J
Câu 10. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π2 = 10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm và 24cm.	B. 24cm và 23cm.	C. 26cm và 24cm.	D. 25cm và 23cm
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 6m/s và gia tốc cực đại bằng 18m/s2. Tần số dao động của vật bằng:
A. 2,86Hz.	B. 1,43Hz.	C. 0,95Hz.	D. 0,48Hz.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1s. Lấy. Tại thời điểm ban đầu t=0 vật có gia tốc a0 = -0,1m/s2 và vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số sẽ là:
 	A. 2f 	B f 	C. D. f
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 = A, A2 = 2A, có độ lệch pha là . Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị là:
A. 3A.	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1, A2 với A1 > A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì:
A. Cơ năng hai con lắc bằng nhau	B. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn	
C. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn	D. Chưa đủ căn cứ để kết luận 
Câu 16. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình u = 3cos(4pt)cm. Sau 2s sóng truyền được 2m. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
	A. uM = -3cm.	B. uM = 0 	C. uM = 1,5cm.	D. uM = 3cm.
Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
	A. v = 15cm/s 	B. v = 22,5cm/s 	C. v = 5cm/s 	D. v = 20m/s 
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm t = phần tử tại điểm M cách O một đoạn d = có li độ là -2 cm. Biên độ của sóng là:
A. cm	B. 2	C. cm	D. 4 cm
Câu 19. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 316 m. B. 500 m. 	C. 1000 m. 	D. 700 m. 
Câu 20. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Số nút sóng (không kể hai đầu dây) và số bụng sóng quan sát được là:
 	A. 3 nút và 4 bụng.	B. 5 nút và 4 bụng.	C. 3 nút và 3 bụng.	D. 3 nút và 2 bụng.
Câu 21. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đồng bộ S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng= 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 5 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là:
A. 0 cm.	B. cm.	C. 2 cm.	D. cm.
Câu 22. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động với tần số 100 Hz,cho giao thoa sóng trên mặt nước. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2 là:
	A. 8 gợn sóng.	B. 14 gợn sóng.	C. 15 gợn sóng.	D. 17 gợn sóng.
Câu 23. Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f. Cho biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Bước sóng trên dây bằng:
	A. 5cm. 	B. 4cm.	C. 2,5cm 	D. 6cm	
Câu 24. Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng?
A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng.
Câu 25. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: 
A. 217,4cm. 	B. 11,5cm. 	C. 203,8cm. 	D. Một giá trị khác.
Câu 26. Trong giao thoa sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do. Tại một vật cản tự do, sóng tới có phương trình: u1 = Acos(), sóng phản xạ có phương trình: u2 = Acos(). Hệ thức nào sau đây đúng: 
	A. 	.	B. .	 	C. .	 D. .
Câu 27. Đặt hiệu điện thế u = Ucos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm, biết URL = UC và hiệu điện thế UC lệch pha so với U. Tỉ số bằng: 
	A. .	B. 3.	C. 2.	D. .
Câu 28. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có và , . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp, ta phải ghép tụ C với một tụ C1 như thế nào:
A. Ghép song song, 	B. Ghép nối tiếp, 
C. Ghép song song, 	D. Ghép nối tiếp, 
Câu 29. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây:
A. 3000vòng/phút. 	B. 1500vòng/phút. 	C. 1000vòng/phút. 	D. 900 vòng/phút.
Câu 30. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì:
A. Hệ số công suất của mạch giảm.	B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm.	D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 31. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số là: 
 	A. f1 = f2 = f3.	B. f1 = f2 > f3.	 	C. f1 = f2 f2 = f3.
Câu 32. Từ thông xuyên qua một ống dây là biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là . Khi đó có giá trị là:
A. -p/2 	B. p/2 	C. 0 	D. p 
Câu 33. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiệu suất trong quá trình tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
	A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.	B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. 	D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
Câu 34. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 4A, 6A. Khi mắc RLC nối tiếp vào điện áp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 1,54A 	B. 1,56A 	C. 2A. 	D. 1,46A.
Câu 35. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng w0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100W và ZC = 25W. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị w bằng:
	A. 4w0.	B. 2w0.	C. 0,5w0.	D. 0,25w0.
Câu 36. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết . So với điện áp tức thời u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ:
A. vuông pha.	B. cùng pha.	C. trễ pha.	D. sớm pha.
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10, L =. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50V và tần số 50Hz. 
C
R
r, L
N
M
A
Khi điện dung của tụ có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là:
A. R = 40 và .	B. R = 50 và .
C. R = 40 và .	D. R = 50 và .
Câu 38. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây:
	A. 25 V ; 16A. 	B. 1600V ; 8A.	C. 1600 V ; 0,25A.	D. 25V ; 0,25A. 
Câu 39. Cho một đoạn mạch gồm một tụ điện và một biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 100V. Thay đổi điện trở của biến trở. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt I = 1A, thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó có giá trị bằng:
	A. 100 W.	B. 200 W.	C. 100W	D. .
Câu 40. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Điện trở R thay đổi được, L = 0,8/p H, C = 10-3/(6p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp: u = U0cos100pt. Để uRL lệch pha p/2 so với u thì giá trị của điện trở R phải bằng:
A. R = 20W.	B. R = 40W. 	C. R = 48W.	D. R = 140W.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Các bạn ngồi bên trái, bên phải, trước mặt và sau lưng không được giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1_VATLY12_HKI.doc