Kiểm tra học kì 12 môn: Lý - Khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 12 môn: Lý - Khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 12 môn: Lý - Khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề : 145
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM 
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ 12
Môn: Lý - Khối: 12 
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ tên học sinh : 	 Số báo danh : 	
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4s và biên độ A= 4 cm. Cho g = p2 (m/s2). Ở thời điểm lực đàn hồi tác dụng lên vật có cùng độ lớn nhưng ngược chiều với lực kéo về thì
A. động năng bằng 1/3 lần thế năng. 
B. động năng đạt giá trị cực đại
C. động năng của vật bằng thế năng. 
D. động năng của vật gấp 3 lần thế năng
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật m = 200 gam treo vào lò xo 
k = 50 N/m , p2 = 10 .Tìm chu kỳ dao động 
A. 0,6 s	B. 1,8 s	C. 0,4 s	D. 2 s
Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết: Điện trở thuần R = 10 W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
L = H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Uocos100pt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị của điện dung C của tụ điện là
A. 31,8 mF	B. F	C. F	D. F
Câu 4: Một sợi dây đang có sóng dừng. Nếu biên độ dao động của bụng sóng là A thì biên độ của điểm cách bụng sóng một phần tư bước sóng là
A. 0	B. A/2	C. A	D. 2A
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai phương trình: 
x1 = 4cos (10pt +p ) (cm,s) và x2 = 9cos 10pt (cm,s). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x = 5cos10pt(cm,s).	B. x = 5cos (10pt - p/3) (cm,s). 
C. x = 8cos (10pt + p/3) (cm,s). D. x = 4cos (10pt - p/6) (cm,s).
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở thuần r = R/2 và một tụ điện. M là điểm giữa R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên đoạn MN là 0,5. Hệ số công suất của cả mạch là 
A. 0,6	B. 0,866	C. 0,707	D. 0,5
Câu 7: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có :
A. cùng tần số và độ lệch pha thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 8: Nếu cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 thì một âm có mức cường độ âm 50 dB sẽ có cường độ âm là 
A. 10-5 W/m2.	B. 5.10 -7 W/m2	
C. 10-7 W/m2.	D. 5.10-11 W/m2
Câu 9: Đặt một điện áp u = 100cos(100pt - ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp (L là cuộn cảm thuần) thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là uL = 50cos(100pt + ) (V). Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Giá trị của C là
A. F	B. F	C. F	D. F
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp vào điện áp 
u = 200cos(100pt - ) (V), cho , cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được .Chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 V	B. 100 V	C. 150 V	D. 250 V
Câu 11: Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L=0,2/p H. Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos (100pt-p/3) (A) chạy qua thì điện áp u giữa hai đầu cuộn dây là:
A. u = 80cos(100pt+p/2) (V)	B. u = 80cos(100pt-p/3) (V)
C. u = 80cos100pt (V)	D. u = 80cos(100pt+p/6) (V)
Câu 12: Đoạn mạch chỉ có tụ điện mắc vào mạng điện xoay chiều. Dòng điện trong mạch: i = 2cos(100 π t + π /2) (A). Điện dung của tụ điện C= 10-4/ π (F). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 200cos(100 π t - π /4 ) (V)	
B. u = 200cos(100 π t - π /2 ) (V)
C. u = 200cos(100 π t + 3 π /4 ) (V)	
D. u = 200cos100 π t (V)
Câu 13: Khi vật dao động điều hoà đến vị trí biên, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?
A. Gia tốc và động năng.	B. Thế năng và lực kéo về.
C. Vận tốc và lực kéo về	D. Li độ và vận tốc
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R=100 Ω , tụ điện C=và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng 
u = 200cos (100πt + φ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch là: 
A. 1,4A	B. 1A	C. 2A	D. 0,5A
Câu 15: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng điện phân	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng nhiệt điện 	D. Hiện tượng quang điện
Câu 16: Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ dàng hơn nếu:
A. Tần số không đổi.	B. Tần số thay đổi.	
C. Tần số càng bé.	D. Tần số càng lớn.
Câu 17: Chọn phát biểu SAI:
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20KHz.
B. Sóng âm luôn là sóng ngang
C. Sóng âm truyền trong chất rắn nhanh hơn trong chất lỏng.
D. Mọi sóng cơ đều không truyền được trong chân không.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 
3 cm .Tại vị trí có li độ x = 3 cm tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là 
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 19: Một nguồn sóng cơ O có phương trình 
uo = 2cos(20pt + p/4) (cm,s), tạo ra một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 4 m/s. Nếu biên độ sóng không đổi khi truyền đi, thì điểm M cách nguồn 10 cm dao động với phương trình
A. uM = 2cos(20pt + 3p/4) (cm,s).
B. uM = 2cos(20pt + p/2) (cm,s).
C. uM = 2cos(20pt - 3p/4) (cm,s).	
D. uM = 2cos(20pt - p/4) (cm,s).
Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 40 Hz và cùng pha. Tại 1 điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm và 
d2 = 22cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 80 cm/s	B. 24cm/s	C. 20cm/s	D. 36cm/s
Câu 21: Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Tại vị trí 
A. biên lực căng dây có giá trị lớn nhất .	
B. biên lực căng dây có giá trị nhỏ nhất
C. cân bằng lực căng dây có giá trị bằng không.	
D. cân bằng lực căng dây có giá trị bằng trọng lực
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocoswt với Uo và w đều không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V	B. 100 V	C. 220 V	D. 260 V
Câu 23: Mạch điện gồm R, L,C mắc nối tiếp,cuộn cảm thuần. Điện áp ở hai đầu mạch u =U0 cos 100πt (V),R=100 W,
L= H, C= . Hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,5	B. 0,866	C. 0,707	D. 0,6
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 
ZC = 50 W mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 W. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được có biểu thức:
	A . i = 2cos(100pt – ) (A)	B . i = 2cos(100pt + ) (A)
C. i = 4cos( 100pt + ) (A)	D. i = 4cos(100pt - ) (A)
Câu 25: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với tốc độ 4 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau p/2, cách nhau đoạn 4 cm. Tần số sóng là
A. 25 Hz	B. 12,5 Hz	C. 100 Hz.	D. 50 Hz
Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở :
A. Cùng pha với dòng điện.	B. Nhanh pha đối với dòng điện.
C. Chậm pha đối với dòng điện.	D. Lệch pha đối với dòng điện
Câu 27: Đoạn mạch R, L, C được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều: u = 200cos100pt (V); L = 0,318H; C = 15,9mF; i lệch pha so với u 1 góc 45o. Tính R.
A. 50W	B. 150W	C. 100 W	D. 200 W
Câu 28: Một sợi dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dao động với tần số 600 Hz, ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 80 cm	B. 13,3 cm	C. 20 cm	D. 40 cm
Câu 29: Cho khung dây phẳng hình chữ nhật có diện tích 40cm2 gồm 300 vòng dây quay đều trong từ trường đều B = 0,4T và tốc độ quay của khung dây bằng 3.000 vòng/phút. Suất điện động cực đại có giá trị là :
A. E0 = 48p (V)	B. E0 = 9,6p (V)	
C. E0 = 2,4p (V)	D. E0 = 4p (V)
Câu 30: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Bằng cường độ của dòng điện không đổi khi đi qua cùng một vật dẫn trong cùng một thời gian sẽ tải qua cùng một điện lượng	
B. Là cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều.
C. Bằng cường độ của dòng điện không đổi khi đi qua cùng một vật dẫn trong cùng một thời gian sẽ tỏa ra cùng một nhiệt lượng	
D. Là giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều
Câu 31: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp có cùng pha,cùng biên độ thì dao động tổng hợp tại điểm M cách hai nguồn các đoạn d1, d2 được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. AM = 2A½cos ½	B. AM = A½cos ½
C. AM = 2A½cos ½	D. AM = 2A½cos ½
Câu 32: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 33: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây 
A. giảm 20 lần	B. tăng 20 lần. 	C. tăng 400 lần	D. giảm 400 lần
Câu 34: Điều nào sau đây không đúng với một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang?
A. Lực đàn hồi lò xo luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Quãng đường đi được của vật trong một chu kỳ có độ dài bằng bốn lần biên độ.
C. Chu kỳ dao động tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. 
D. Tần số biến thiên tuần hoàn của động năng và thế năng bằng hai lần tần số của dao động của vật.
Câu 35: Tìm phát biểu sai. Sóng cơ
A. là sự truyền đi của dao động cơ trong môi trường vật chất B. truyền trong không khí là sóng dọc
C. truyền trên mặt nước là sóng ngang. 
D. là sóng ngang khi truyền theo phương ngang.
Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng , điện áp hiệu dụng hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 12 V. Điện áp hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 6 V	B. 120 V	C. 12 V	D. 220 V
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch điện có dạng : u = 100cos (100pt + ) (V), và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 cos (100pt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 50 W	B. 200 W	C. 200W	D. 400 W
Câu 38: Cho mạch điện:gồm R,L,C mắc nối tiếp ,cuộn dây thuần cảm, u = 200cos100pt (V), R = 100W, ZC =50W. Cho 
P = 100W. Tính L 
A. 1,5/p H	B. 1/2p H	C. 1/p H 	D. 4/p H
Câu 39: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, cùng biên độ a dao động theo phương thẳng đứng trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn S1S2 mặt nước dao động với biên độ bằng:
A. a/2	B. 2a	C. 0	D. a
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật bằng không.

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 12_145.doc