Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2015 – 2016 môn hoá học (hệ chuyên) thời gian làm bài : 150 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1786Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2015 – 2016 môn hoá học (hệ chuyên) thời gian làm bài : 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học 2015 – 2016 môn hoá học (hệ chuyên) thời gian làm bài : 150 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG LIấN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi gồm 2 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYấN
NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN HOÁ HỌC (HỆ CHUYấN)
Thời gian làm bài : 150 phỳt
Ngày thi: 30/05/2015
Bài 1: (3,0 điểm)
	Cõu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành cỏc chất A, B, C  và cỏc phương trỡnh hoỏ học sau:
(A)(r) + HCl(dd) (B)(dd) + (C)(k) + (D)(r) (màu vàng)
(A)(r) + O2 (k) (E)(r) + (F)(k).
(C)(k) + (F)(k) (D)(r) + H2O(h).
(E)(r) + HCl (G)(dd) + H2O(l).
(G)(dd) + Fe (B)(dd).
(G)(dd) + (C)(k) (B)(dd) + (D)(r) + HCl.
(D)(r) + O2 (F)(k).
(C)(k) + O2 dư (F)(k) + H2O(h).
Cõu 2. (1,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,22 gam một muối cacbonat vào HNO3 dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp (X) gồm CO2 và 0,015 mol NO. Xỏc định cụng thức muối cacbonat và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Bài 2: (3,0 điểm)
Cõu 1. (1,5 điểm)Cho 3,58 gam hỗn hợp (X) gồm Al, Fe, Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M, khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch (A) và chất rắn (B). Nung (B) trong khụng khớ ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn (C). Cho (A) tỏc dụng dung dịch NaOH dư, nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, tỏch bỏ CuO thỡ thu được 2,62 gam chất rắn (D). Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Cõu 2. (1,5 điểm) Nung trong chõn khụng 69,6 gam hỗn hợp (X) gồm C, Fe2O3 và Ba(HCO3)2 tới phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ, thỡ thu được hỗn hợp (Y) chỉ gồm một kim loại và một oxit kim loại cựng một khớ (Z) duy nhất thoỏt ra. Cho khớ này vào bỡnh kớn chứa 3 gam than núng đỏ (thể tớch khụng đỏng kể) tới phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thỡ ỏp suất bỡnh tăng lờn %. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và tớnh số mol mỗi chất trong hỗn hợp (X). Biết thể tớch bỡnh kớn luụn khụng đổi.
Bài 3: (3,0 điểm)
Cõu 1. (1,5 điểm) Nờu hiện tượng hoỏ học và viết phương trỡnh phản ứng khi thực hiện mỗi thớ nghiệm sau:
Đốt chỏy hoàn toàn bột thuốc tớm, sau đú cho HCl đậm đặc vào sản phẩm và đun nhẹ.
Sục khớ clo vào nước cất cú nhỳng sẵn một mẫu quỳ tớm.
Cho khớ cacbon monooxit vào dung dịch PdCl2.
Cõu 2. (1,5 điểm) 
Viết phương trỡnh hoỏ học điều chế metan từ tinh bột và tinh bột từ metan.
Viết cụng thức cỏc chất bộo cú thể cú để khi thuỷ phõn trong mụi trường kiềm sinh ra hai axit bộo: C17H35COOH và C17H33COOH.
Bài 4: (3,0 điểm)
	Cõu 1. (1,0 điểm) Viết phương trỡnh hoỏ học hoàn thành sơ đồ chuyển hoỏ:
	Na2O (X) (Y) (Z) (T) (Y) (X).
Cõu 2. (2,0 điểm) Phõn biệt cỏc chất sau bằng phương phỏp hoỏ học:
Cỏc chất khớ khụng màu: axetilen, propilen, metan, butan.
Cỏc dung dịch/ chất lỏng: dung dịch axit axetic, lũng trắng trứng, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ, dung dịch glucozơ, dung dịch fructozơ, hồ tinh bột.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh hoạ.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cõu 1. (1,0 điểm) Thuỷ phõn hoàn toàn m1 gam este (X) mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol (Y) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức. (Y) khụng cú nhúm OH liền kề và khi đốt chỏy hoàn toàn m2 gam (Y) bằng oxi thỡ thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Xỏc định cụng thức este (X) và tớnh giỏ trị của m1.
Cõu 2. (2,0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 84 gam hỗn hợp (X) gồm FeS2 và Cu2S bằng lượng oxi lấy dư ta được chất rắn (A) và 20,16 lớt SO2 (đktc), chuyển toàn bộ SO2 thành SO3 rồi hấp thụ vào nước được dung dịch (B). Cho toàn bộ (A) vào (B) khuấy kĩ cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi lọc, rửa phần khụng tan thu được chất rắn (C). 
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Tớnh khối lượng chất rắn (C). 
Bài 6: (3,0 điểm)
Cõu 1. (1,5 điểm) Bằng phương phỏp hoỏ học, hóy nờu cỏch nhận biết:
Năm dung dịch NH3, NaCl, KI, K2S, Pb(NO3)2 bằng một thuốc thử duy nhất.
Tỏm dung dịch FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2, HCl đặc, ZnCl2, MgCl2, KCl bằng một thuốc thử duy nhất.
Cõu 2. (1,5 điểm) Hỗn hợp khớ (X) gồm hai anken kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Đốt chỏy hoàn toàn 5 lớt hỗn hợp (X) cần vừa đủ 18 lớt khớ oxi (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất).
Xỏc định cụng thức phõn tử của hai anken.
Hiđrat húa hoàn toàn một thể tớch (X) với điều kiện thớch hợp thu được hỗn hợp ancol (Y), trong đú tỉ lệ về khối lượng cỏc ancol bậc một so với ancol bậc hai là 28:15. Xỏc định phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ancol (Y).
Bài 7: (2,0 điểm) Bài toỏn hữu cơ phõn loại
Hỗn hợp (A) gồm hai chất hữu cơ mạch hở, chứa cựng một loại nhúm chức hoỏ học. Khi đun núng 47,2 gam hỗn hợp (A) với lượng dư dung dịch NaOH thỡ thu được một rượu đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Mặt khỏc, nếu đốt chỏy hết 9,44 gam (A) thỡ cần vừa đủ 12,096 lớt O2, thu được 10,304 lớt CO2. Cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc. Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo cỏc chất cú trong hỗn hợp (A).
---HẾT---
Cho: C = 12; Ba = 137; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16; Na = 23; Al = 27; N = 14
Ghi chỳ: Giỏm thị khụng giải thớch thờm. Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG LIấN TRƯỜNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO KHỐI 10 THPT CHUYấN
NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 	150 phỳt.
Hỡnh thức thi: 	tự luận.
Số trang: 	2 trang
Tổng điểm: 	20 điểm
Số cõu:	10 cõu
Vễ CƠ – 12 điểm
Phần 1: Oxit – Axit – Bazơ – Muối – Kim loại
Viết phương trỡnh hoỏ học, dựa trờn:
Tớnh chất hoỏ học căn bản của oxit, axit, bazơ, muối và kim loại.
Phương trỡnh điều chế cỏc oxit, axit, bazơ, muối, kim loại.
Phương trỡnh trung hoà giữa chất mang tớnh axit và chất mang tớnh bazơ.
Cỏc phản ứng oxi hoỏ – khử đối với hợp chất của lưu huỳnh, halogen, oxi.
Bài toỏn về kim loại, cỏc dạng:
Bài toỏn cho (hỗn hợp) kim loại vào dung dịch chứa (hỗn hợp) muối (tồn tại ớt nhất một hỗn hợp)
Bài toỏn khử oxit kim loại bằng hiđro, nhụm, magiờ, cacbon, cacbonmonooxit.
Bài toỏn về kim loại lưỡng tớnh.
Bài toỏn giải xoay quanh oxit, axit, bazơ, muối, nằm trong cỏc dạng:
Toỏn về nhiệt phõn muối (nitrat, cacbonat, hiđrocacbonat)
Giải toỏn cú liờn quan đến tớnh oxi hoỏ của axit HNO3, H2SO4. (thụng qua việc oxi hoỏ cỏc kim loại điển hỡnh, cỏc muối)
Giải bài toỏn biện luận trường hợp, lập phương trỡnh/ hệ phương trỡnh đại số, chặn khoảng toỏn học nõng cao.
Toỏn ứng dụng linh hoạt cỏc định luật: bảo toàn nguyờn tố, bảo toàn khối lượng.
Giải toỏn về chất lưỡng tớnh, bài toỏn cho oxit axit (CO2, SO2, P2O5) vào dung dịch kiềm, bài toỏn trung hoà.
Bài toỏn về xỏc định kim loại, cụng thức hợp chất.
Giải toỏn về dung dịch.
Phần 2: Phi kim, bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học
Viết phương trỡnh hoỏ học:
Hiện tượng, phương trỡnh hoỏ học, vận dụng linh hoạt:
Tớnh chất hoỏ học của cỏc chất, hợp chất: clo, HCl, brom, HBr, muối clorua, bromua, cacbonmonooxit, cacbonđioxit, cacbon.
Phương trỡnh điều chế NaOH, nước javel.
Giải toỏn.
Giải cỏc bài toỏn đơn giản về tớnh chất phi kim.
Giải bài toỏn nõng cao về muối sunfua.
Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học.
So sỏnh tớnh axit, bazơ. Hoặc sắp xếp theo thứ tự tớnh axit/ bazơ tăng hoặc giảm.
Dự đoỏn vị trớ thụng qua số thứ tự hoặc ngược lại.
Dự đoỏn tớnh chất đơn chất dựa vào đặc điểm cấu tạo.
HỮU CƠ – 8 điểm
Phần 1: Hiđrocacbon.
Phương trỡnh hoỏ học, cỏc dạng
Dạng 1: Phương trỡnh hoỏ học, nờu hiện tượng hoặc giải thớch hiện tượng.
Tớnh hoỏ học đặc trưng của ankan, anken, ankin.
Phản ứng điều chế cỏc ankan, anken, ankin đặc trưng.
Dạng 2: Nhận biết – tỏch chất.
Nhận biết cỏc hiđrocacbon khỏc nhau (đồng dạng khớ hoặc dạng lỏng) – với cỏc hiđrocacbon quen thuộc. (dựa trờn tớnh chất đặc trưng để phõn biệt – bao hàm cả một số tớnh chất tiờu biểu thiếu hiện diện trong sỏch giỏo khoa – VD: ankin + AgNO3/NH3, crackinh ankan, anken + dd KMnO4)
Tỏch riờng cỏc hiđrocacbon trong một hỗn hợp gồm cỏc hiđrocacbon quen thuộc.
Lưu ý: Cú thể thay đổi thành cỏc dạng tương tự, VD cho tớnh chất hoỏ học đặc trưng, cho tương tỏc cỏc chất với nhau cựng hiện tượng đi kốm, yờu cầu xỏc định cỏc chất đú.
Giải toỏn hiđrocacbon, xoay quanh:
Xỏc định cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo thụng qua phản ứng chỏy, tớnh chất hoỏ học đặc trưng.
Bài toỏn crackinh ankan, hiđro hoỏ khụng hoàn toàn CnH2n-2, CnH2n.
Giải bài toỏn bằng cỏch tớnh theo phương trỡnh hoỏ học.
(Mức độ ra: từ dạng tương đối khú đến khú, cú thể sử dụng biện luận trường hợp, chặn khoảng )
Phần 2: Dẫn xuất của hiđrocacbon.
Phương trỡnh hoỏ học, cỏc dạng:
Tớnh chất hoỏ học và điều chế ancol, axit cacboxylic (đơn chức hoặc đa chức), cỏc loại đường (glucozơ, fructozơ, saccarozơ, maltozơ, xenlulozơ, tinh bột), protein, este (bao gồm cả chất bộo).
Nhận biết – tỏch chất: xoay quanh tớnh chất và điều chế của cỏc chất ở phần trờn.
Giải toỏn.
Bài toỏn về phản ứng este hoỏ, xà phũng hoỏ este, thuỷ phõn este. (đơn chức hoặc đa chức)
Bài toỏn về hiệu suất.
Toỏn ứng dụng.
Giải toỏn liờn quan đến tớnh chất cơ bản của ancol, axit cacboxylic, cỏc loại đường.
Phần 3: Bài toỏn hữu cơ phõn loại (2,0 điểm)
Nằm ở bài hoặc cõu cuối cựng trong đề thi.
Nội dung: Hoỏ học hữu cơ, liờn quan đến este, ancol và axit cacboxylic.
	Bài toỏn phõn loại thớ sinh đảm bảo nõng cao về mặt:
Tớnh toỏn, ỏp dụng linh hoạt và tốt cỏc kĩ năng giải hoỏ.
Đề cú những phương trỡnh yờu cầu tư duy và linh hoạt cao.
--- HẾT ---
Ghi chỳ: Điểm mỗi phương trỡnh (bài viết phương trỡnh) ớt nhất là 0,2 điểm, nhiều nhất là 0,5 điểm.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG LIấN TRƯỜNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
(Đỏp ỏn gồm 5 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYấN
NĂM HỌC 2015 – 2016
MễN HOÁ HỌC (HỆ CHUYấN)
Cõu
Hướng dẫn chấm – đỏp ỏn
Điểm
Bài 1
3,0
1
2,0
FeS2 + 2HCl FeCl2 + H2S + S.
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
2H2S + SO2 3S + 2H2O.
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S+ 2HCl.
S + O2 SO2
2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O
0,25 x 8
2
1,0
Đặt cụng thức muối cacbonat kim loại : A2(CO3)n 
Gọi m là số oxy húa của A sau khi bị oxy húa bởi HNO3 
3A2(CO3)n + (8m – 2n)HNO3 6A(NO3)m + (2m – 2n)NOư + 3nCO2ư + (4m – n)H2O
Số mol A2(CO3)n = 
Khối lượng phõn tử A2(CO3)n = 
Û 2MA + 60n = 232 (m – n) 
Vậy muối cacbonat kim loại là FeCO3.
3FeCO3 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 3CO2 ư + NO ư + 5H2O
0,5
0,25
0,25
Bài 2
3,0
1
1,5
Phương trỡnh hoỏ học xảy ra:
2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu. (1) 
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. (2)
Nếu Cu(NO3)2 hết thỡ > 0,1.80 = 8(g) (khụng phự hợp).
Vậy Cu2+ dư nờn Al và Fe hết.
Trong hỗn hợp (X), gọi 
Phương trỡnh về khối lượng hỗn hợp: (I)
Chất rắn sau khi nung chỉ cú CuO: (II)
Dung dịch (A) chứa muối Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư.
Dung dịch (A) Fe(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 Fe2O3, Al2O3.
Vậy (III)
Giải hệ (I), (II), (III) ta cú: 
% khối lượng của mỗi kim loại là: Al = 15,084%; Fe = 31,28%; Cu = 53,63%.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,5
(X) 
 CO2 + C 2CO 
Phản ứng 0,25 0,25 0,5
Cõn bằng a + 2b – 0,25 0 0,5
Vỡ nhiệt độ và thể tớch khụng đổi nờn ỏp suất tỉ lệ với số mol
 (I)
Mặt khỏc: mX = 12a + 160. + 259b = 69,6 (II)
Từ (I), (II) a = 0,15; b = 0,2 
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 3
3,0
1
1,5
Hiện tượng: thuốc tớm đổi màu thẫm hơn, khi cho HCl vào thỡ tan dần và thoỏt ra khớ màu vàng lục.
Phương trỡnh: KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
 K2MnO4 + 8HCl 2Cl2 + 4H2O + 2KCl + MnCl2.
 MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Hiện tượng: quỳ tớm hoỏ đỏ, sau đú mất màu
Phương trỡnh: Cl2 + H2O HCl + HClO
Hiện tượng: Dung dịch bị vẩn đục
Phương trỡnh: CO + PdCl2 + H2O 2HCl + CO2 + Pd
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,5
 CH3COONa 
0,75
0,25
C17H35COO – CH2 C17H35COO – CH2
C17H35COO – CH C17H33COO – CH 
C17H33COO – CH2 C17H35COO – CH2
C17H33COO – CH2 C17H33COO – CH2
C17H33COO – CH C17H35COO – CH 
C17H35COO – CH2 C17H33COO – CH2
0,5
Bài 4
3,0
1
1,0
Na2O + CO2 Na2CO3
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2.
NaCl + H2O NaOH + H2 + Cl2 
NaOH + CO2 NaHCO3 
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
1,0
2
2,0
Thuốc thử
Hiện tượng
Nhận biết
a. AgNO3/NH3
Br2/CCl4
Crackinh, sau đú Br2
Kết tủa vàng
Dung dịch Br2 mất màu
Dung dịch Br2 mất màu
Axetilen
Propilen
butan
0,5
b. dung dịch I2
quỳ tớm
Cu(OH)2
Dung dịch Br2
Thuỷ phõn, sau đú Br2
Dung dịch xanh
Quỳ hoỏ đỏ
Tớm
Đỏ gạch
Dung dịch Br2 mất màu
Dung dịch Br2 mất màu
Hồ tinh bột
Axit axetic
Lũng trắng trứng
maltozơ
Glucozơ
saccarozơ
0,5
Viết phương trỡnh phản ứng: 8 phương trỡnh x 0,125
1,0
Bài 5
3,0
1
1,0
Nhận xột: Đốt ancol Y cú ancol Y no
CnH2n+2Ox nCO2 + (n+1)H2O
 0,3 0,4 (mol)
 Ancol Y là C3H8Ox mà Y là ancol đa chức (do este đa chức của axit đa chức) và khụng cú nhúm OH liền kề.
 Ancol Y: C3H6(OH)2: H2C – CH2 – CH2 
 HO OH
Đặt cụng thức este là: 
 0,2 0,1 (mol)
Theo định luật bảo toàn khối lượng: 
meste = mmuối + mancol – mNaOH = 15 + 76.0,1 – 40.0,2 = 14,6 gam
0,25
0,25
0,5
2
2,0
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (1)
x	0,5x 2x
Cu2S + 2O2 2CuO + SO2 (2)
y 2y y
2SO2 + O2 2 SO3 (3)
(2x+y) (2x+y)
SO3 + H2O H2SO4 (4)
(2x+y)	 (2x+y)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O (5); H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O (6)
1,0
0,9 (mol) ; Ta cú: x = 0,3; y = 0,3
* Trường hợp 1: Fe2O3 tan hết cũn CuO chưa tan hết
n = (2x + y) = 0,9 (mol); n = 3n= 3.0,5. 0,3 = 0,45 (mol)
 n = 0,9 – 0,45= 0,45 (mol) mC = mCuO dư = (2.0,3 – 0,45).80 = 12g
* Trường hợp 2: CuO tan hết cũn Fe2O3 chưa tan hết
n= nCuO = 2.0,3 = 0,6 (mol); n= 0,9 - 0,6 = 0,3 (mol)
mC = m = (0,5. 0,3- ).160 = 8g
Vậy (gam)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
3,0
1
1,5
Thuốc thử
Hiện tượng
Nhận biết
0,5
a. CuSO4 
Kết tủa hỡnh thành rồi tan
Kết tủa đen
Kết tủa trắng
Kết tủa vàng
Khụng hiện tượng
NH3
K2S
Pb(NO3)2
KI
NaCl
b. NaOH
Cụ cạn dung dịch
Kết tủa nõu đỏ
Kết tủa trắng keo, sau đú tan
Đun nhẹ, thỡ dung dịch sủi bọt khớ
Kết tủa xanh
Kết tủa trắng, sau đú tan
Kết tủa trắng
Cú muối cặn
Bay hơi hoàn toàn
FeCl3
AlCl3
NH4Cl
CuCl2
ZnCl2
MgCl2
KCl
HCl
1,0
2
1,5
Đặt cụng thức chung 2 anken là ( là số cacbon trung bỡnh của 2 anken)
(1) Ta cú: 
Anken duy nhất cú số nguyờn tử cacbon < 2,4 là C2H4 và anken kế tiếp là C3H6
CH2 = CH2 + HOH → CH3–CH2OH 	(2)
CH3CH = CH2 + HOH → CH3–CH(OH)–CH3 	(3)
CH3CH = CH2 + HOH → CH3–CH2–CH2OH 	(4)
Gọi a, b lần lượt là số mol của C2H4 và C3H6.
Ta cú: 2a + 3b = 2,4(a+b) a = 1,5b	
Theo cỏc phản ứng (2), (3), (4): số mol H2O = số mol anken = 2,5b
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
Khối lượng hỗn hợp ancol Y = khối lượng hỗn hợp anken X + khối lượng nước
= 28.1,5b + 42b + 18.2,5b = 129b gam	
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 7
2,0
Hai chất có cùng một loại nhóm chức + NaOH → 1 r−ợu đơn chức + 2 muối của 2 axít đơn chức, kế tiếp ⇒ Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức đ−ợc tạo bởi cùng một r−ợu đơn chức và 2 axit đơn chức đồng đẳng kế tiếp.
Gọi công thức chung của hai este trên là CxHyO2 với số mol hỗn hợp bằng a. 
Phương trỡnh phản ứng chỏy: CxHyO2 + O2 → xCO2 + H2O 
 a a ax a
 Theo đề bài: = 0,54 (mol), = 0,46 (mol)
Theo ĐLBTKL: mA + m= ⇒ = 6,48g 0,36 (mol)
Theo phản ứng chỏy: = ax = 0,46; a= 0,36; = a = 0,54
 a = 0,1 mol đv.C
Đặt cụng thức chung của hai este là RCOOR′.
Khi cho = 0,5 mol hỗn hợp A tỏc dụng với NaOH
RCOOR′ + NaOH → RCOONa + R′OH 
 0,5 0,5 (mol)
Khối lượng phõn tử trung bỡnh của muối: muối = R = 76,4 – 67 = 9,4
Vậy hai gốc đú là –H và –CH3 hai muối thoả món là HCOONa và CH3COONa.
Khối lượng phõn tử trung bỡnh của hai este: MA = 94,4 = 9,4 + 44 + R′ 
 R′ = 41 là C3H5.
Vậy cụng thức phõn tử hai este: C4H6O2 và C5H8O2.
Cụng thức cấu tạo ứng với hai este: HCOOCH2CH=CH2; CH3COOCH2CH=CH2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_chuyen_vao_10_hay.doc