Trường THCS Tân Nhuận Đông KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT Lớp MÔN: TOÁN 8 (phần Đại số chương 1) GV soạn đề: Ngày.tháng ..10.. năm 2016 TUẦN 10 – TIẾT 20 I. MỤC TIÊU 1/. Kiến thức: Nhận biết được các dạng toán về : nhân đơn (đa) thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn (đa) thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2/. Kỹ năng : Thực hiện được các dạng toán trong kiến thức đã nêu; Tính được các giá trị cơ bản trong bài toán và biết cách lựa chọn phép tính thích hợp; 3/. Thái độ : Cẩn thận khi làm bài II. CHUẨN BỊ GV : Ma trận Đề – đáp án bài KT. HS : Ôn tập kĩ nội dung chương I 1/. Ma trận đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng 1.Nhân đơn (đa) thức với đa thức Chọn được kết quả của phép nhân đơn (đa) thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1 đ 10% 2. Những hằng đẳng thức Nhận dạng (ghép nối)được các hằng đẳng thức Khai triển được hằng đẳng thức Biết dùng hđt để tính nhanh Vận dụng tốt hđt tìm GTNN của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 1 1đ 10% 1 0.5đ 5% 1 1đ 10% 7 4.5đ 45% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết được PTĐTTNT đơn giản PTĐTTNT bằng phương pháp cơ bản Vận dụng được các phương pháp PTĐTTNT để phân tích đa thức, tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 1đ 10% 1 1đ 10% 4 3đ 30% 4. Chia đơn (đa) thức với đa thức. Chia đa thức 1 biến đã sắp xếp Nhận biết đơn (đa) thức A chia hết cho đơn thức B Thực hiện được phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp, tìm được hệ số chưa biết của phần dư Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 0.5đ 5% 3 1.5đ 15% Tổng số câu 6 2 2 3 1 Tổng số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 2/ đề KT Trường THCS Tân Nhuận Đông ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT Lớp 8A MÔN: TOÁN 8 (phần Đại số chương 1) Họ và tên: Ngày.tháng ..10.. năm 2016 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1/ Thực hiện phép nhân x.(x + 2) ta được: A. x + 2x2 B. x + 22 C. 2x + 2 D. x x-2 2 Câu 2/. Thực hiện phép nhân (x–2).(x + 2) ta được: A. 2x B. x2 C. x2 – 2 D. x2 – 4 Câu 3/. Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C) – 5xy2 D. 3xyz2 Câu 4/. Kết quả của phép chia ( 10x3y2 – 6x4y2z ) : 2x2y2 là A. 5xy – 3x2z B. 5xy – 3x2y C. 5 – 3z D. 5x – 3x2z Câu 5/. Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7)- B. 7(x 2)- C. 7(x 14)- D. 7(x 2)+ Câu 6/. Đa thức x2 + 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. (x+1)2 B. x + 1 C. x2 + 1 D x(x+2) * Hãy ghép nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng nhất Cột A Cột B 1. x2 – y2 = a). x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 2. x3 + y3 = b). (x–y).(x+y) 3. (x+y)2 = c). x2 – 2xy + y2 4. (x–y)3 = d). x2 + 2xy + y2 e). x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 f). (x+y)( x2 – xy +y2 ) Trả lời ghép nối : 1 – . 2 – . 3 – . 4 – . II . TỰ LUẬN (5điểm) Bài 1 (2điểm): a/ Phân tích đa thức 3x3 + 6x2 + 3x sau thành nhân tử. b/ Thực hiện phép tính x.(2x+1) – 2.(x2 – 3x) Bài 2 (0.5điểm): Tính nhanh : 362 + 262 – 52 . 36 Bài 3*(1điểm): Tìm x, biết : x2 – 1 + 3x.(x+1) = 0 Bài 4*(0.5điểm): Tìm hằng số a sao cho đa thức ( x3 + 3x2 + 5x + a ) chia hết cho đa thức (x + 3). Bài 5*(1điểm) Tìm giá trị của m không âm sao cho biểu thức P= x4 – x2 – 2mx + m2 + 2016 đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất đó của P. ––––Hết–––– Trường THCS Tân Nhuận Đông ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT Lớp 8A1 MÔN: TOÁN 8 (phần Đại số chương 1) GV soạn: Ngày.tháng ..10.. năm 2015 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) mỗi ý 0.5 đ Phần khoanh tròn Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D B A Phần ghép nối : 1 – b ; 2 – f ; 3 – d ; 4 – a II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1a Bài 1 (2điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a). 3x3 + 6x2 +3x =3x(x2 + 2x + 1) =3x.(x+1)2 0.5 0.5 1b b/ Thực hiện phép tính x.(2x+1) – 2.(x2 – 3x) = 2x2 + x – 2x2 + 6x = 7.x 0.5 0.5 2 Bài 2 (0.5điểm): Tính nhanh : 362 + 262 – 52 . 36 = 362 – 2.26.36 + 262 = (36 – 26)2 = 102 = 100 0.5 3 Bài 3*(1điểm): Tìm x, biết : x2 – 1 + 3x.(1+x) = 0 (x–1).(x+1) + 3x.(x+1) = 0 (x+1).(x–1+3x) = 0 (x+1).(4x–1) = 0 Ta được x+1=0 è x = –1 4x–1=0 è x=1/4 Vậy, x = –1 và x = 1/4 0.25 0.25 0.25 0.25 4 Bài 4*(0.75điểm): Tìm hằng số a sao cho đa thức ( x3 + 3x2 + 5x + a ) chia hết cho đa thức (x + 3). Giải: Đặt phép chia tìm được thương và dư Ta có : (x3 + 3x2 + 5x + a ) : ( x+ 3) Được thương: (x2 +5 ) và số dư: a – 15 (x3 + 3x2 + 5x + a )chia hết cho đa thức( x + 3) khi a – 15 = 0 => a = 15 0.5 0.25 5 Bài 5*(0.75điểm): P= x4 – x2 – 2mx + m2 + 2016 = x4 – 2x2 +1+ x2 – 2mx + m2 + 2015 = (x4 – 2x2 +1) + (x2 – 2mx + m2 )+ 2015 = (x2 – 1)2 + (x - m)2 + 2015 Vì (x2 – 1)2 và (x - m)2 luôn không âm, nên (x2 – 1)2 + (x - m)2 ³ 0 Do đó, (x2 – 1)2 và (x - m)2 nhỏ nhất khi chúng bằng 0, tức có (x2 – 1)2 = 0 => x2 – 1= 0 => x = 1 ; x = -1 Và tương tự, x – m = 0 => x = m = 1 ( vì m không âm ) suy ra P=(x2 – 1)2 + (x - m)2 + 2015 ³ 2015 Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 2015 0.25 0.25 0.25 Lưu ý: nếu HS giải khác đáp án mà vẫn đúng thì cho kết quả tối đa.
Tài liệu đính kèm: