Kiểm tra sinh lớp 7 tiết 1

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra sinh lớp 7 tiết 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra sinh lớp 7 tiết 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh 
- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS
- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
- Nêu được đặc điểm di chuyển của trùng roi
Số câu: 4 TN= 1,0đ
1TL = 1đ
Số câu: 2
Điểm:0,5
Số câu: 2
Điểm: 0,5
Số câu: 1
Điểm : 1
2. Ngành ruột khoang 
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang 
- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người 
Số câu :4 TN = 1đ
Số câu: 2
Điểm: 0,5
Số câu: 2
Điểm: 0,5
3.Các ngành giun 
- Mô tả được hình thái , cấu tạo , đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn 
-Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Những đặc điểm cấu tạo cơ thể đặc trưng để phân biệt với ngành giun dẹp 
- Mô tả được cấu tạo của đại diện trong ngành giun đất .
-Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn 
-Mô tả được cấu tạo của một đại diện trong ngành giun đốt
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của
giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu 
4TN= 1đ 
3TL= 6đ 
Số câu: 4
Điểm: 1
Số câu: 1
Điểm: 2
Số câu : 1
Điểm: 2
Số câu: 1
Điểm: 2
Tổng
Số câu:
12
TN3= 3đ
4TL= 7đ
Số câu: 4
Điểm: 1
Số câu: 9
Điểm: 4
Số câu: 1
Điểm: 2
Số câu: 2
Điểm:3
	 ĐỀ BÀI: 
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là?
	A. Ao, hồ, ruộng.	B. Biển.
	C. Cơ thể người.	D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là?
	A. Tự dưỡng.	B. Dị dưỡng.
	C. Cộng sinh.	D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
	A. Ruồi vàng	 B. Bọ chó
	C. Bọ chét	 D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
	A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
	B. Di chuyển bằng tua.
	C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
	D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
	A. Roi bơi.	B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
	C. Kiểu sâu đo.	D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
	A. Sông.	B. Biển.
	C. Suối.	D. Ao, hồ.
Câu 7. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do?
	A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
	B. Cơ thể hình trụ.
	C. Có đối xứng tỏa tròn.
	D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 8. Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng?
	A. Miệng.	B. Tua miệng.
	C. Khung xương đá vôi.	D. Miệng và tua miệng.
Câu 9. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
	A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
	B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
	C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
	D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 10. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt?
	A. Làm cho đất tơi xốp.	B. Làm tăng độ màu cho đất.
	C. Làm mất độ màu của đất.	D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 11. Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì?
	A. Cơ thể phân đốt.
B. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
	C. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da.
	D. Cơ thể phân tính.
Câu 12. Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?
	A. Máu mang sắc tố chứa sắt. 	B. Máu mang sắc tố chứa đồng.
	C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng	D. Máu chứa nhiều muối.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa?
Câu 2: ( 2 điểm ) Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 3: ( 2 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?
Câu 4: ( 1 điểm ) Khi di chuyển , roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình ?
 Phần chấm điểm - thang điểm
I . Phần trắc nghiệm. (3đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
C
D
B
A
C
B
D
C
A
II. Tự luận: 7 điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1
 Vẽ sơ đồ vòng đời.
Trứng giun	Đường di chuyển ấu trùng (ruột non 	Máu	
Tim, gan	Ruột non rồi kí sinh tại đây)	 
2
2
Biện pháp.
- Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng.
- Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm.
- v.v
1,5
0,5
3
Đặc điểm thích nghi:
- Cơ thể dài, phân đốt.
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển
- Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất.
0,5
0,5
1
4
- Khi di chuyển chiếc roi xoáy vào nước giúp cho cơ thể vừa tiến vừa xoay mình .
1

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_sinh_7_1_tiet_lan_1_ti_le_37.doc