Kiểm tra một tiết chương I môn Đại số 7 - Trường Thcs Đinh Tiên Hoàng

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết chương I môn Đại số 7 - Trường Thcs Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết chương I môn Đại số 7 - Trường Thcs Đinh Tiên Hoàng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I .
MÔN : ĐẠI SỐ 7 - NĂM HỌC : 2013 – 2014 .
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Các phép toán : cộng, trừ , nhân, chia , lũy thừa, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Hiểu được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức.
Số câu 1 
Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 
1
1
1
1 điểm=10%
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán về lũy thừa của một số hữu tỉ.
Hiểu được định nghĩa và các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ 
Vận dụng định nghĩa và các công thức về lũy thừa để sao sánh hai lũy thừa.
Số câu 3 
Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25 % 
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5 điểm=25%
3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Vận dụng định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ vào bài toán tìm x.
Số câu 1 
Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 
1
1
1
1 điểm=10%
4. Tỉ lệ thức.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Dùng tỉ lệ thức để tìm x.Biết sử dụng các tính chất về tỉ lệ thức.
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào bài toán thực tiễn.
Số câu 3
Số điểm 4,5 Tỉ lệ 45 %
1
0,5
1
1
1
3
3
4,5điểm=45%
5. Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được một phân số tối giản viết được dưới dạng số TPVHTH hay không.
Số câu 2
Số điểm 4 Tỉ lệ 40 %
1
0,5
1
0,5điểm=5%
6.Làm tròn số.Các tập hợp số.
Biết cách làm tròn số
Số câu 2
Số điểm 4 Tỉ lệ 40 %
1
0,5
1
0,5điểm=5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ 
4
2
20%
1
1
10%
3
3
30% 
1
3
30%
1
1
10 % 
7
10 điểm
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I .MÔN : ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014 .
Lớp...................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ và tên.......................
......................................
I.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
CÂU 1: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được: 
A. 12,73	B. 12,74	C. 12,736	D. 12,737
CÂU 2: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 3: Từ đẳng thức: x.4 = y.5 ta suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 4: Cho biết: 166 = ( 82 )x. Vậy, x bằng:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 8
II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
CÂU 5 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính sau :
a) 
b) 
CÂU 6 : ( 2 điểm ) Tìm x biết :
a) 
b) 
CÂU 7 : ( 3 điểm ) Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết các góc A, B,C tỉ lệ với 3,4,5.
CÂU 8 : ( 1 điểm ) So sánh : và 
--- HẾT---
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN : ĐẠI SỐ 7.NĂM HỌC 2013 - 2014.
I.TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm ) Hs chọn đúng một đáp án được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
A
I.TỰ LUẬN( 8 điểm )
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 5
a) = 
= 
0,5
0,5
b) =
=10240 – 240 = 10000
0,5
0,5
CÂU 6
a) 
0,5
0,25
0,25
b) 
x = 4 hoặc x = -2
0,5
0,5
Câu 7
Gọi x, y, z lần lượt là số đo của các góc A;B;C.Ta có: x:y:z tỉ lệ với 3:4:5 
và x + y + z = 1800.
Nên : ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau).
Suy ra : x = 3.150 = 450
 y = 4.150 = 600
 z = 5.150 = 750.
Vậy , = 450 ; = 600 ; = 750.
0,5
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8
= 210.10 = ( 210)10 = 102410
= 103.10 = (103)10 = 100010. 
Do 100010 < 102410 nên < .
0,25
0,25
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDEDAI7(CHUONGI).doc