Kiểm tra hoc kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 7

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 829Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra hoc kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hoc kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 7
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG PĂC
Trường THCS Hòa Đông 
 KIỂM TRA HOC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)
 MA TRẬN:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Đơn thức.
Phát biểu quy tắc cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng
Biết cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng
Số câu
Số điểm-tỉ lệ %
1
0,5 -5%
2
1,0 -10%
3
1,5 -15%
2) Thống kê.
Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm - tỉ lệ%
1
1,5 - 15%
1
1,5 -15%
3) Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến, cộng (trừ) đa thức.
Biết tìm hệ số khi biết nghiệm của một đa thức.
Số câu
Số điểm - tỉ lệ%
1
2,5 - 25%
1
1,0 - 10%
2
3,5-35%
4)Tam giác 
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm -
 tỉ lệ %
1
3,5
35%
1
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
1
0,5 
5%
3
3,5 
35%
2
5,0
50%
1
1,0
 10%
7
10
100%
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG PĂC
 Trường THCS Hòa Đông
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015– 2016
 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)	
Câu 1: (1,5 điểm) Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng. 
 Áp dụng: a) Tính tổng của 5xy2z3 và 3xy2z3 ; 
 b) Tính hiệu của 7xy3z và 4xy3z
Câu 2: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 20 bạn học sinh lớp 7A được thống kê như sau:
5
8
4
8
7
8
10
7
8
5
5
4
8
7
4
7
5
7
10
8
 a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
Câu 3: ( 2,5 đ)Cho hai đa thức: P() = -6x +3 - 5x + 2x - 5x 
 Q() = 3x -7 + 5x - 7x +5x 
	a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
	 b) Tính P() + Q() và P() – Q().
Câu 4: ( 1,0 đ) Cho đa thức M(x) = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2.Tìm hệ số a 
 Câu 5: (3,5 đ). Cho D ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường phân giác BE(E thuộc AC).
 Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
Chứng minh : DABH cân và BE ^ AH
Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Trên tia BA lấy điểm K sao cho AK = CH. Chứng minh: EK = EC.
So sánh EA và EC .
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG PĂC
 Trường THCS Hòa Đông
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2015 - 2016
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
- Nêu đúng cách cộng trừ hai đơn thứcđồng dạng. 
-Áp dụng: 5xy2z3 + 3xy2z3 = 8xy2z3 
 7xy3z - 4xy3z = 3xy3z
(0,5điểm)
(0,5điểm)
( 0,5 điểm)
Câu 2.
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 20 bạn h/s lớp 7A 
b. Bảng “tần số”: 
Điểm (x)
4
5
7
8
10
Tần số (n)
3
4
5
6
2
N = 20
 Số trung bình cộng: = = 6,75
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 3.
Sắp xếp đúng: P() = -5x + 2x - 6x -5x + 3 
 Q() = 3x +5x + 5x -7x -7 
 b) P() + Q() = -2x +7x - x -12x - 4 
 P() – Q() = - 8x -3x -11x + 2x +10 	
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
Câu 4
Đa thức M() = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2 nên 
M(2) = 0. 	 
Do đó: a.23 + 4.22 – 1 = 0 	
Þ 8a + 15 = 0
Þ a = 	 Vậy a = 
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 5.
Vẽ hình đúng. 	
a) Ta có :
BA = BH ( gt ) nên DABH cân tại B.
Trong DABH có BE là đường phân giác 
Þ BE cũng là đường cao nên BE ^ AH
DABE = DHBE (c.g.c) nên AE = HE
Þ EÎ đường trung trực của đoạn thẳng AH (1)
Mặt khác BA = BH (gt) 
Þ BÎđường trung trực của đoạn thẳng AH (2) 	
Từ (1) và (2)suy ra: 
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. 
DABE = DHBE (c.g.c) Þ = 
 mà = 90 nên = 90
 và có: = = 900 
 AE = HE ( = ) 
 = (đối đỉnh)
 Do đó = (g.c.g) 
 Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng). 
d) Trong tam giác vuông AEK: AE là cạnh góc vuông, KE là cạnh huyền 
 AE < KE. 	
Mà KE = EC ( = ).
Vậy AE < EC. 	
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHK2.doc