Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 – 2013 môn Toán lớp 7

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 639Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 – 2013 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 – 2013 môn Toán lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (17. 04. 2016)
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y?
 A. –5x2y B.xy2 C.2xy2 D.2xy
Câu 2. Đơn thức –x2y5z3 có bậc:
 A. 2 B. 10 C. 5 D. 3 	
Câu 3. Biểu thức x2 +2x, tại x = 1 có giá trị là:
 A. 3 B. –3 C. –1 D. 0
Câu 4. Cho P = 3x2y – 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:
 A. 5x6y3 B. 15x2y C. x2y D. 5x2y
Câu 5. Cho hai đa thức A = 2x2 + x –1; B = x –1. Kết quả A – B là:
 A. 2x2 + 2x B. 2x2 C.2x2+2x+2 D. 2x2 – 2
Câu 6. Cho A(x) = 2x2 + x –1; B(x) = x –1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. –1
Câu 7. Giá trị x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
 A. x2 + 1 B. x + 1 C. 2x + D. x –1
Câu 8. Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
 A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm 
 C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
 Câu 9. có , thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
 A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC 
 C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Câu 10. Cho hình vẽ bên ( hình 1)
 So sánh AB, BC, BD ta được: 
 (hình 01) A . AB BC > BD 
 C. BC > BD > AB D. BD < BC < AB 
Câu 11. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
 A. AG =AM B. AG =AM C. AG =AM D. AG =AM.
Câu 12. Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC?
 A. Đường cao. B.Đường phân giác. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại như sau:
10
5
4
7
7
7
4
7
9
10
6
8
6
10
8
9
6
8
7
7
9
7
8
8
6
8
6
6
8
7
 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính thời gian trung bình của lớp. 
Câu 14. (1,0 điểm) Thu gọn các đơn thức:
Câu 15. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x32x + x2 +3x + 2;
 Q(x) = 4x33x23x + 4x3x3 + 4x2 + 1.
a) Thu gọn P(x), Q(x).
b) Chứng tỏ x =1 là nghiệm của P(x), Q(x).
c) Tính R(x) sao cho Q(x) + R(x) = P(x).
Câu 16. (2,0 điểm) 
Cho cân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
Chứng minh BD = CE.
Chứng minh cân.
Chứng minh AH là đường trung trực của BC.
Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK, so sánh và .
Câu 17. (1,0 điểm) Tìm x, y thỏa mãn  x2 + 2x2y2 + 2y2 (x2y2 + 2x2 ) 2 = 0
------------------Heát------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docK2T7(3.4.16).doc