TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC Họ và tên: Lớp: . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: VẬT LÝ 10 THỜI GIAN 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Câu 1 (2đ):Phát biểu nội dung và viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn? Nêu ý nghĩa các đại lượng có trong hệ thức? Câu 2 (1đ): Tính lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng. Biết: Trái Đất có khối lượng là 6.1024 kg, Mặt Trăng có khối lượng là 7,35.1022 kg, khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 3,64.108 m. Câu 3 (1,5đ): Phát biểu nội dung định luật III Newton? Nêu đặc điểm của lực và phản lực trong tương tác giữa hai vật? Câu 4 (1đ): Lò xo có có chiều dài tự nhiên 26cm. Tác dụng lực nén 4N vào lò xo thì lò xo dài 30cm. Tính độ cứng lò xo? Câu 5 (1,5đ): Nêu khái niệm chu kì và tần số của chuyển động tròn đều. Câu 6 (2đ): Một toa xe có khối lượng 5000kg đang đứng yên trên đường ray nằm ngang. Kéo toa xe với một lực F = 4000N, cùng hướng chuyển động. Hệ số ma sát giữa toa xe với đường ray là 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính độ lớn lực ma sát giữa toa xe và đường ray? Xác định gia tốc của toa xe? Câu 7 (1đ): Một tài xế lái mô tô chở 2 bao gạo đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h thì thấy trạm xăng phía trước cách xe 20m, tài xế tắt máy và bắt đầu hãm phanh. Xem như xe chạy chậm dần chỉ dưới tác dụng của lực hãm phanh. Để xe dừng lại ở trạm xăng thì lực hãm phải là bao nhiêu? Biết tài xế nặng 75kg, xe nặng 125kg, mỗi bao gạo nặng 60kg, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Hết. TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC Họ và tên: Lớp: . KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: VẬT LÝ 10 THỜI GIAN 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Câu 1 (2đ): Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật II Newton? Nêu ý nghĩa các đại lượng có trong biểu thức? Câu 2 (1đ): Tính lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mộc Tinh. Biết: Trái Đất có khối lượng là 6.1024 kg, Mộc Tinh có khối lượng là 1908.1024 kg, khoảng cách từ Trái Đất đến Mộc Tinh là 780.109 m. Câu 3 (1,5đ): Phát biểu nội dung và viết hệ thức của định luật Húc về lực đàn hồi? Nêu ý nghĩa các đại lượng có trong hệ thức? Câu 4 (1đ): Lò xo có chiều dài tự nhiên 22cm được treo thẳng đứng. Khi treo quả nặng 200g vào lò xo thì lò xo dài 24,5cm. Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cứng lò xo? Câu 5 (1,5đ): Định nghĩa chuyển động rơi tự do? Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do? Câu 6 (2đ): Xe lăn có khối lượng 1kg đang đứng yên trên sàn nằm ngang. Đẩy xe với một lực F = 1,75N theo phương ngang thì xe chuyển động nhanh dần đều. Hệ số ma sát giữa xe với mặt sàn là 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính độ lớn lực ma sát giữa xe và mặt sàn? Xác định gia tốc của xe? Câu 7 (1đ): Một tài xế lái mô tô chở 2 bao gạo đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h thì thấy trạm xăng phía trước cách xe 20m, tài xế tắt máy và bắt đầu hãm phanh. Xem như xe chạy chậm dần chỉ dưới tác dụng của lực hãm phanh. Để xe dừng lại ở trạm xăng thì lực hãm phải là bao nhiêu? Biết tài xế nặng 75kg, xe nặng 125kg, mỗi bao gạo nặng 60kg, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Hết. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI Đáp án Điểm Đáp án Điểm Câu 1 Nội dung đluật Hệ thức Ý nghĩa đại lượng 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 1 Đl II Newton - Hệ thức Ý nghĩa đại lượng 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 -Công thức Fhd -Thế số đúng -Đúng 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 2 -Công thức Fhd -Thế số đúng -Tính đúng 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3 Đl III Newton 3 đặc điểm 0,75đ 0,75đ Câu 3 Nội dung đl Húc Hệ thức Ý nghĩa đại lượng 0,75đ 0,5đ 0,25đ Câu 4 Tính đúng Đúng công thức lực đàn hồi Tính đúng k = 100N/m 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 4 Tính đúng Đúng công thức lực đàn hồi Tính đúng k = 80N/m 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 5 Khái niệm chu kì Khái niệm tần số 0,75đ 0,75đ Câu 5 Đ/n rơi tự do Đặc điểm rơi tự do ( tối thiểu có 4 ý) 0,5đ 1,0đ Câu 6 Đúng CT lực ms Tính đúng Fms = 2500N b)Đúng CT a Đúng kq a=0,3 m/s2 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ Câu 6 Đúng CT lực ms Tính đúng Fms = 0,5N b)Đúng CT a Đúng kq a=1,25 m/s2 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ Câu 7 Tính đúng Fms = 640N Đúng a = -250/81 m/s2 Đúng CT tính Fh Đúng kq 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 7 Tính đúng Fms = 640N Đúng a = -250/81 m/s2 Đúng CT tính Fh Đúng kq 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú: - Sai hoặc thiếu mỗi đơn vị ( - 0,25đ) , trừ tối đa mỗi bài 0,5đ. Học sinh có thể làm theo cách khác , nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa/ mỗi bài toán.
Tài liệu đính kèm: