Kiểm tra lần 4 môn vật lý khối 10

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2991Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra lần 4 môn vật lý khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra lần 4 môn vật lý khối 10
KIỂM TRA LẦN 4
HỌ TÊNLỚP 10C..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian. 
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được. 
D. lực và vận tốc.
Câu 3. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4 Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.	
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.	
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng.
Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.	
B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.	
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Câu 6 Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.	B. 4,9 kg. m/s.	C. 10 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
Câu 7. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s.	B. 1,0 m/s.	C. 1.4 m/s.	D. 4,4 m/s.
Câu 8 Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi
	A. Ôtô tăng tốc.	
	B. Ôtô giảm tốc.
	C. Ôtô chuyển động tròn đều.
	D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát.
Câu 9 Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là
	A. 90 W.	B. 45 W.	C. 15 W.	D. 4,5 W.
Câu 10:Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A.2.10-2 kgm/s	B.3.10-1kgm/s	C.10-2kgm/s	D.6.10-2kgm/s
Câu 11 Véc tơ động lượng là véc tơ:
 A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
 B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
 C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
 D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 12: Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 628450 N. 	B. 250450 N. 	C. 318500 N. 	D. 154360 N. 
Đáp án từng đề 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý mỗi câu chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhân câu đó 
KIỂM TRA LẦN 4
HỌ TÊNLỚP 10C..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2
Câu 1 Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.	B. Kg.m/s	C. N.m.	D. Nm/s.
Câu 2. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.	B. A = mgh.	C. A = F.s.cosa.	D. A = ½.mv2.
Câu 3 Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 4 Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào sai? 
Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 6 Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.	B. động lượng.	C. động năng.	D. thế năng.
Câu 7 Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là:
A. 560J.	B. 315J.	C. 875J.	D. 140J.
Câu 8. Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mãnh
	A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.
	B. Động lượng và động năng được bảo toàn.
	C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
	D. Chỉ động lượng được bảo toàn.
Câu 9 Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
	A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
	B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
	C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
	D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được.
Câu 10 Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là :
A. 3,5.106 N. 	B. 3,25.106 N	C. 3,15.106 N	D. 32,5.106 N
Câu 11:Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là ? 
A. 20. 	B. 6.	C. 28. 	D. 10
Câu 12: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. 	C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J. 
Đáp án từng đề 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý mỗi câu chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhân câu đó 
KIỂM TRA LẦN 4
HỌ TÊNLỚP 10C..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3
Câu 1. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	B. Công phát động.	C. Công cản. D. Công suất.
Câu 2. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 3 Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. .	 B. .	 
 C. .	 D. 
Câu 4 Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc.	B. thế năng.	C. quãng đường đi được.	D. công suất.
Câu 5. Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Câu 6 Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B.	B. không so sánh được.	
C. xe A lớn hơn xe B.	D. xe B lớn hớn xe A.
Câu 7 Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J.	B. 5 J.	C. 6 J.	D. 7 J
Câu 8 Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đó đi ngang được một độ dời 30 m. Công tổng cộng mà người đó là
	A. 1860 J.	B. 1800J.	C. 160 J.	D. 60 J.
Câu 9. Công của trọng lực
	A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo.
	B. Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.
	C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi.
	D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.
Câu 10 :Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s 	B. 1 kg.m/s 	C. 20 kg.m/s	D. 10 kg.m/s
Câu 11:Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. 	B. 180 m/s. 	C. 225 m/s. 	D. 250 m/s
Câu 12: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J. 	B. 24 J. 	C. 32 J. 	D. 48 J
Đáp án từng đề 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý mỗi câu chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhân câu đó 
KIỂM TRA LẦN 4
HỌ TÊNLỚP 10C..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 4
Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	B. W.	C. N.m/s.	D. HP.
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
Câu 3 Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 
A. .	 B. .	 
C. .	 D. 
Câu 4. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.	B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.	D. không; hằng số.
Câu 5. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: 
A. không đổi.	B. tăng gấp 2 lần.	C. tăng gấp 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 6 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.	B. A = 750 J.	C. A = 1500 J.	D. A = 6000 J.
Câu 7 Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.	B. 400 J.	C. 200J.	D. 100 J
Câu 8. Chọn câu đúng
	A. Lực là đại lượng véc tơ, nên công cũng là một đại lượng véc tơ.
	B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có hai yếu tố: Lực tác dụng và độ dời của vật chịu tác dụng lực.
	C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
	D. Khi một vật chuyển động thẳng đều, các lực tác dụng lên vật không thực hiện công.
Câu 9 Trong chuyển động tròn nhanh dần đều, lực hướng tâm
	A. Có sinh công.	B. Sinh công dương.
	C. Không sinh công.	D. Sinh công âm.
Câu 10:Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. -0,63 m/s. 	B. 1,24 m/s. 	C. -0,43 m/s. 	D. 1,4 m/s.
Câu 11 :Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm nhau. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s.
A. 1 m/s 	B. 2,5 m/s. 	C. 3 m/s. 	D. 2 m/s.
Câu 12 Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 25 000N. 	B. 2 500N. 	C. 2 000N. 	D. 22 500N. 
Đáp án từng đề 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý mỗi câu chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhân câu đó 
KIỂM TRA LẦN 4
HỌ TÊNLỚP 10C..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 5 
Câu 1. Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	B. bảo toàn.	C. không bảo toàn.	D. biến thiên.
Câu 2. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 3 Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.	 D. luôn khác không
Câu 4. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.	B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.	D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 5. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	
C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Câu 6 Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W.	B. 5W.	C. 50W.	D. 500 W.
Câu 7 Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.	B. 1,0 m.	C. 9,8 m.	D. 32 m.
Câu 8 Công suất được xác định bằng
	A. Giá trị công có khả năng thực hiện.	
	B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
	C. Công thực hiện trên một đơn vị độ dài.	
	D. Tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 9 . Chọn câu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
	A. Chuyển động thẳng đều. 
	B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
	C. Chuyển động tròn đều.	
	D. Chuyển động cong đều.
Câu 10:Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,5kg.m/s; 	B. -3kg.m/s;	C. -1,5kg.m/s;	D. 3kg.m/s;
Câu 11 :Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. 
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. 
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). 
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
Câu 12 Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
A. 3,14m/s.	B. 1,58m/s. 	C. 2,76m/s. 	D. 2,4m/s.
Đáp án từng đề 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Lưu ý mỗi câu chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá không công nhân câu đó 
Đáp án từng đề 1
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
C
B
B
C
B
D
D
B
B
D
C
Đáp án từng đề2 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
C
A
B
B
D
A
D
B
A
A
Đáp án từng đề 3
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
D
D
B
A
B
A
C
D
A
A
D
Đáp án từng đề 4
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
C
A
B
B
A
C
C
C
B
B
Đáp án từng đề 5
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
B
C
D
C
B
C
B
B
B
B
D

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_lan_4.doc