Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường Thpt Lê Thị Hồng Gấm

doc 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường Thpt Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường Thpt Lê Thị Hồng Gấm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Ngày 23 - 4 - 2015
Môn: TOÁN - Khối lớp: 10 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN CHUNG:
Bài 1: (3 điểm) 	Giải các bất phương trình sau:
a/ 	
b/ 
Bài 2: (1.5 điểm) 	Cho sin x = với 
a/ Tính cosx; sin2x; cos2x; tan2x.	;	
b/ Tính sin ( ) và cos( ).
Bài 3: (1 điểm) 	Rút gọn đằng thức sau:	A = 
Bài 4: (1.5 điểm) 	Chứng minh các đẳng thức sau:
a/ = 	
b/ sin(x + y).sin(x – y) = sin2x – sin2y
 PHẦN RIÊNG:
A.> Phần dành cho các lớp từ 10A1 đến 10A10:
Bài 5a: (2 điểm) 	Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1, - 4); B(- 2, 3)
a/ Viết phương trình cạnh AB.
b/ Viết phương trình đường tròn tâm I(5, -1) và đi qua A.
Bài 6a: (1 điểm) 	Cho đường tròn (C ): x2 + y2 – 4 x + 6y + 3 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(5; -2).
B.> Phần dành cho 10A11:
Bài 5b: (2 điểm) 	Trong mặt phằng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(2,6); B(-1, 3); C(3,5)
a/ Viết phương trình đường thẳng AB.
b/ Viết phương trình đường tròn đường kính BC.
Bài 6b: (1 điểm) 	Cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng () : 3x – 4y + 1 = 0
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Ngày 23 - 4 - 2015
Môn: TOÁN - Khối lớp: 10 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN CHUNG:
Bài 1: 
a/ Bpt ó ó 	 0.25 + 0.25 
S1= ; S2 = 	 0.25 + 0.25
S = 	 0.5	
b/Bpt ó ó	0.25 + 0.25	
S1 = ; S2 = ; S3 = 	0.25 + 0.25 + 0.25
S = 	0.25 
Bài 2: 
a/ cosx = ; sin2x = ; cos2x = ; tan2x = 	0.25 + 0.25 + 0.25 + 0.25
b/ sin ( ) = - cosx = ; cos( ) = cosx = 	.0.25 + 0.25
Bài 3: Rút gọn đằng thức sau: A = =  = tan4x	0.5
Bài 4: Chứng minh đúng hết mới cho điểm. Câu a: 0.5đ; Câu b: 1đ
II.> PHẦN RIÊNG:
Phần dành cho các lớp từ 10A1 đến 10A10:
Bài 5a: 
a/ VTCP = (- 3; 7) => VTPT = (7; 3)	0.25 + 0.25
Ptđt AB: 7x + 3y + 5 = 0.	0.5
b/ = (- 4; - 3) => R = 5	0.25 + 0.25
Ptđtr (C ) : (x – 5)2 + (y + 1)2 = 25	0.5
Bài 6a: (C ): tâm I(2; -3) ; VTPT = (3; 1)	0.25 + 0.25
Pttt: 3x + y – 13 = 0 	0.5
Phần dành cho 10A11:
Bài 5b: 
a/ VTCP = (- 3; -3) => VTPT = (- 3; 3)	0.25 + 0.25	
Ptđt AB: - x + y - 4 = 0.	0.5
b/ Tâm I là trung điểm BC => I(1; 4); R = = 	0.25 + 0.25
Ptđtr (C ) : (x – 1)2 + (y – 4)2 = 5	0.5	
Bài 6b: (C): tâm I(3; - 1); Bán kính R = 3	0.25
(d) // () => (d) : 3x – 4y + m = 0	0.25
d[I; (d)] = R ó ó(d1 ): 3x – 4y + 2 = 0 và (d2): 3x – 4y – 28 = 0	0.25 + 0.25
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docLethiHongGam_Toan 10.doc