Bài tập trắc nghiệm chương Vectơ Hình học 10

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 797Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm chương Vectơ Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm chương Vectơ Hình học 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VECTƠ HÌNH HỌC 10
Câu 1 : Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D 
A. 4	 B. 8	 C.10	 D. 12
Câu 2 : Cho DABC có A¢, B¢, C¢ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai:
A.	B. C. 	D. 
Câu 3 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây đúng
A. B.	 C. D.
Câu 4 : Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai:
 A. 	B. C.	D.
Câu 5 : Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai:
A. B. 
C.	 D.
Câu 6 :Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó 
A. 2a	 B. a	 C.3a	 D. 2a
Câu 7 : Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai: 
A. 	B. C.	 D. 
Câu 8 : Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. 	B. C. . D.
Câu 9 : Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:
A..	B. C.	 D.
Câu 10 :Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
A..	B. C.	D.
Câu 11 : Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: bằng.
A. a	 B. a	 C. a	 D. a
Câu 12 : Cho DABC. Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 
A. I là trung điểm BC	 B. I không thuộc BC
C.I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I thuộc cạnh BC và BI = IC
Câu 13 : Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng:
A.	 B. C..	D.
Câu 14 : Cho DABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có bằng:
A. = 	 B. C.	 D.
Câu 15 : Cho DABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai
A.	B. C.	C.
Câu 16 : Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn : là:
A. Đường tròn đường kính AB B. Trung trực của AB.
C. Đường tròn tâm I, bán kính AB. D. Nửa đường tròn đường kính AB
Câu 17 : Cho DABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 
A.Đường tròn tâm G đường kính BC B.Đường tròn tâm G đường kính BC
C. Đường tròn tâm G bán kính BC D. Đường tròn tâm G đường kính 3MG
Câu 18: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng
A. B. C. D. 
Câu 19. Cho hai vectơ và không cùng phương sao cho . Khi đó hai vectơ và có giá
A. Trùng nhau B. Song song với nhau 
C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
Câu 20. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Vectơ không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó =
A. B. C. D. 
Câu 22. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. B. C. D. 
Câu 24. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26. Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là 
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là 
Trong các câu trên, thì:
A. Câu (1) và câu (3) là đúng.	B. Câu (1) là sai
C. Chỉ có câu (3) sai	 D. Không có câu nào sai.
Câu 27: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn theo và là:
A. B. C. D. 
Câu 28. Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương
 A. và 	 B. và 
 C. và D. và 
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Khi đó là
A. 2a B. 2a C. 4a D. 
Câu 30. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31. Cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tọa độ điểm D sao cho là
A. (2;0) B. (4;-6) C. (0;4) D. (4;6)
Câu 32. Cho hai điểm A(1;3) và B(3;-5). Tọa độ trung điểm đoạn AB là
A. (2;-3) B. (-3;2) C. (2;-1) D. (-1;3)
Câu 33. Cho ba điểm A(-2;0) , B(0;4) , M(2;3) . Tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm tam giác ABK là
A. B. (0;7) C. (8;5) D. (5;8)
Câu 34. Cho bốn điểm A(-2;0) , B(0;4) , C(6;2) và D(1;-4). Biết thì tọa độ của P là
A. B. (5;2) C. D. 
Câu 35. Cho ba điểm A(-2;0) , B(0;4) , C(6;2). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là
A. (1;2) B. C. D. (2;-3)
Câu 36: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn là
A. Trọng tâm của tam giác ABC 
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và AB làm hai cạnh
D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh 
Câu 37 . Cho tam giác ABC. Điểm N thỏa mãn là
A. Trọng tâm của tam giác ABC 
B. Trung điểm của đoạn BC 
C. Trung điểm của đoạn AK, với K là trung điểm đoạn BC
D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh 
Câu 38: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng hướng
A. và B. và 
C. và D. và 
Câu 39. Cho hình thoi ABCD cạnh a tâm O, và M là điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai
A. B. 
C. D. 
Câu 40. Cho hai vectơ và có giá vuông góc với nhau và ; . Độ dài bằng
A. 9 B. C. 3 D. 1

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_HINH_10_CHUONG_I_QUA_CHUAN.doc