Kiểm tra học kì I - Năm học 2013 - 2014 môn : Hóa học - Lớp 9 thời gian : 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 983Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2013 - 2014 môn : Hóa học - Lớp 9 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2013 - 2014 môn : Hóa học - Lớp 9 thời gian : 45 phút
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN : HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
A./Ma trận đề:	
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
100%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các loại hợp chất vô cơ
C2,3 (1,0đ)
C9(1,5đ)
C1,5(1,0đ)
3,5đ
(35%)
Kim loại và phi kim
C6(0,5đ)
C10(1,0đ)
C4(0,5đ)
C10(1,5đ)
C8(0,5đ)
C8(1,0)
5,0đ (50%)
Thực hành
7(1,5 đ)
1,5đ (15%)
Tổng
3 câu 1,5đ
1 câu 1,5 đ
2 câu 1,0đ
1,5câu 2,5đ
1 câu 0,5đ
 1câu 2,0 đ
0,5 câu 1,0 đ
10câu
(10đ)
15%
15%
10%
25%
5%
20%
10%
100%
B. Nội dung đề:
I./ Trắc nghiệm(3,0đ)
Câu 1: Cho 100 g NaOH vào dung dịch chứa 100 g HCl. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím:
A. Đỏ	B. Xanh	C. Mất màu	D. Không đổi màu
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng: 
A. CaCl2 và Na2CO3 B. NaOH và HCl 
C. NaOH và CuSO4 D. NaCl và CaCO3
Câu 3: Muối đồng (II) sunfat có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: 
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe B. NaOH, BaCl2, Fe, Al
C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al D. NaOH, Fe, BaCl2, CuO 
Câu 4: Cho 11,5 g Na phản ứng với 11,5g Cl2. Khối lượng muối NaCl thu dược sẽ là:
 A. 29,25 g B. 10g 	C. 18,95g 	D. 16g
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 g nhôm trong khí Oxy. Khối lượng nhôm oxit thu được là:
 A.5,2g B. 5,15g C. 5,1g D. 5,05g
Câu 6: Nguyên liệu sản xuất thép là:
 A.Gang B. Quặng hematit 
 C. Quặng manhetit D.Quặng pirit sắt
II./ Tự luận (7,0 đ)
Câu 7(1,5 đ): Dung dịch muối Fe(NO3)2 có lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3. Bằng cách nào để làm sạch muối Fe(NO3)2 . Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 8(1,5 đ): Cho 11,2 gam kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí Clo (ở đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 9(1,5 đ): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau đây
Al2O3 (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) AlCl3
Câu 10 (2,5 đ): Cho 13 gam bột kẽm vào 120 gam dung dịch CuSO4 20% và khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Hướng dẫn chấm 
I./ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
C
C
A
Điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
II./ Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm 
7
Cho hỗn hợp dd tác dụng với bột Fe dư khuấy đều và lọc lấy phần nước lọc được Fe(NO3)2 tinh khiết
Fe + Cu(NO3)2 à Fe(NO3)2 +Cu 
Fe + 2 AgNO3 à Fe(NO3)2 + 2Ag
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
8
2R + nCl2 à 2RCln
n
1
2
3
M
18,67
37,34
56(Fe)
0,5 đ
0,25
0,25
0,5 đ
9
Al2O3 + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3 H2O
Al2(SO4)3 + 6 KOH à 2Al(OH)3 + 3K2SO4
Al(OH)3 + 3 HCl à AlCl3 + 3H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
10
Zn + CuSO4 à ZnSO4 + Cu
0,15 : 0,15 : 0,15 : 0,15 (mol)
mdd sau PƯ = 0,15*65 + 120 - 0,15*64 = 120,15 gam
mZnSO4 = 0,15 * 161= 24,15 gam
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_va_dap_an_thi_HKI.doc