Bài tập CO2 tác dụng với kiềm

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 9563Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập CO2 tác dụng với kiềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập CO2 tác dụng với kiềm
BÀI TẬP CO2 TÁC DỤNG VỚI KIỀM
I. LÍ THUYẾT
Dạng 1. Bài toán CO2 tác dụng với NaOH, KOH 
 Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch KOH, NaOH có thể xảy ra các phản ứng sau:
	NaOH + CO2 → NaHCO3	(1)
	2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O	(2)
Trường hợp 1: Biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Khi bài toán cho biết số mol NaOH và CO2 tham gia phản ứng thì trước tiên phải lập tỉ lệ số mol . Sau đó kết luận phản ứng xảy ra và tính toán theo dữ kiện bài toán.
	Nếu T 1: Chỉ xảy ra phản ứng (1), muối thu được chỉ có NaHCO3
	Nếu 1 < T < 2: Xảy ra cả phản ứng (1) và (2), sản phẩm thu được có 2 muối là NaHCO3 và Na2CO3.
	Nếu T 2: Chỉ xảy ra phản ứng (2), muối thu được chỉ có Na2CO3
	(1)	 1	 (1) và (2)	 2	(2)
 T	 	
	 NaHCO3	 NaHCO3 + Na2CO3	 Na2CO3
 Chú ý: 	Khi T < 1 thì CO2 còn dư, NaOH phản ứng hết
	Khi 1 T 2 : Các chất tham gia phản ứng đều hết
	Khi T > 2: NaOH còn dư, CO2 phản ứng hết
Trường hợp 2: Khi chưa biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Khi chưa biết số mol các chất tham gia phản ứng thì phải viết cả 2 phản ứng sau đó đặt số mol của từng muối, tính toán số mol các chất trong phương trình phản ứng và tính toán.
Dạng 2. Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2
 Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2 có thể xảy ra các phản ứng sau:
	Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2	(1)
	Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O	(2)
Trường hợp 1: Biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Khi biết số mol CO2 và Ca(OH)2 thì trước tiên phải lập tỉ lệ . Sau đó kết luận phản ứng xảy ra và tính toán theo dữ kiện bài toán tương tự như với bài toán kiềm 1 lần kiềm.
Trưòng hợp 2. Khi chưa biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Với bài toán dạng này thường cho biết trước số mol của CO2 hoặc Ca(OH)2 và số mol CaCO3. Khi giải phải viết cả 2 phản ứng và biện luận từng trường hợp
 TH1: Chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa, = = 
 TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng tạo muối trung hoà (kết tủa) và muối axit. = 2.- 
Chú ý: - Khi bài cho thể tích CO2 và khối lượng kết tủa, yêu cầu tính lượng kiềm thì thường chỉ xảy ra 1 trường hợp và có 1 đáp án phù hợp .
 - Khi cho số mol kiềm và khối lượng kết tủa, yêu cầu tính thể tích CO2 tham gia thì thường xảy ra 2 trường hợp và có 2 kết quả thể tích CO2 phù hợp
Dạng 3. Bài toán CO2 tác dụng với hỗn hợp kiềm NaOH, Ca(OH)2
 Khi giả bài toán này phải sử dụng phương trình ion. Các phản ứng xảy ra:
	CO2 + → 	(1)
	CO2 + 2 → + H2O	(2)
	Ca2+ + → CaCO3↓	(3)
Trường hợp 1: Biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Khi biết số mol CO2 và NaOH, Ca(OH)2 thì trước tiên phải lập tỉ lệ . Sau đó kết luận phản ứng xảy ra và tính toán theo dữ kiện bài toán tương tự như với bài toán kiềm 1 lần kiềm.
Trưòng hợp 2. Khi chưa biết số mol các chất tham gia phản ứng
 Với bài toán dạng này thường cho biết trước số mol của CO2 hoặc kiềm và số mol kết tủa. Khi giải phải viết cả 3 phản ứng và biện luận từng trường hợp
 TH1: OH- dư, chỉ xảy ra phản ứng (2) và (3). Khi đó 
 TH2: OH – và CO2 đều hết, xảy ra cả 3 phản ứng (1), (2) và (3), 
Lưu ý: Khi tính kết tủa phải so sánh số mol với Ca2+ , Ba2+ rồi mới kết luận số mol kết tủa.
Nếu thì 
- Nếu thì 
II. BÀI TẬP
Dạng 1. Bài toán CO2 tác dụng với NaOH, KOH
Loại 1: Lập được tỉ lệ T
Bài 1. Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Bài 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 4. Hấp thụ hoàn toàn 5,04 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 250 ml dung dịch NaOH 1,75M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 5. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 12g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 6. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 8g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 7. Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Bài 8. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 160 gam dung dịch NaOH 1% thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan trong dd X.
Loại 2: Không lập được tỉ lệ T
Bài 1. Hấp thụ hoàn toàn 15,68 lít khí CO2( đktc) vào 500 ml dd NaOH có nồng độ C mol/lít. Sau phản ứng thu được 65,4 gam muối. Tìm C.
Bài 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí A gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với hiđrô là 27. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M nhỏ nhất để hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí A .
Bài 3. a, Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dd NaOH 0,5 M ta được 2 muối, trong đó muối hidrocacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.
 b, Nếu thêm một lượng vừa đủ dd CaCl2 1M thì sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa? Tính thể tích dd CaCl2 1M phải dùng.
 c, Tính khối lượng kết tủa thu được nếu dùng Ca(OH)2 dư thay vì dùng CaCl2.
Bài 4. Đốt cháy hết 12 gam cacbon trong oxi dư thu được khí CO2. Cho toàn bộ lượng khí thu được tác dụng với dung dịch NaOH 2M. Tìm VNaOH để:
a. Chỉ tạo muối NaHCO3 và không dư CO2
b. Chỉ tạo muối Na2CO3 và không dư NaOH
c. Tạo cả 2 muối, trong đó CM(NaHCO3) = 1,5.CM(Na2CO3). Trong trường hợp này tính thể tích NaOH cần thêm vào để thu được 2 muối có nồng độ như nhau.
Bài 5. Hoà tan 20 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol là 1:1) bằng dung dịch HCl. Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào A thu được 39,4 gam kết tủa. Tìm R và khối lượng các muối trong X.
Bài 6. Hấp thụ hết 2,464 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,5M thu được 13,85 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 7. Hấp thụ hết 3,36 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 	200 gam dung dịch KOH a% thu được 17,66 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 8. Hấp thụ hết 4,928 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 120 gam dung dịch KOH a% thu được 25,8 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 9. Hấp thụ hết 0,896 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,1M thu được 4,57 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 10. Hấp thụ hết 0,8064 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1,75M thu được 4,075 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 11. Hấp thụ hết 6,048 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch KOH 1M thu được 30,7 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 12. Hấp thụ hết 2,688 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 150 gam dung dịch KOH a% thu được 11,4 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 13. Hấp thụ hết 4,48 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 200 gam dung dịch NaOH a% thu được 18,56 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 14. Hấp thụ hết 6,048 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1M thu được 25,32 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 15. Hấp thụ hết 3,36 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,2M thu được 26,85 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 16. Hấp thụ hết 2,912 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,32M thu được 12,57 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 17. Hấp thụ hết 2,688 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,1M thu được 11,84 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 18. Hấp thụ hết 8,96 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng V ml dung dịch NaOH 1,6M thu được 36,35 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 19. Hấp thụ hết 2,296 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 100 gam dung dịch NaOH a% thu được 9,435 gam muối. Tính a và nồng độ % các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 20. Hấp thụ hết 6,72 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 125 gam dung dịch NaOH a% thu được 27,4 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 21. Hấp thụ hết 5,04 lit CO2 (đktc) vào cốc đựng 112 gam dung dịch NaOH a% thu được 21,1 gam muối. Tính V và nồng độ mol các chẩt trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 22. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Tìm V.
Bài 23. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 160 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch chứa 13,7 gam muối. Tìm V.
Bài 24. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 275 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 16,9 gam muối. Tìm V.
Bài 25. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch chứa 27,4 gam muối. Tìm V.
Bài 26. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 125 ml dung dịch NaOH 1,6M thu được dung dịch chứa 12,15 gam muối. Tìm V.
Bài 27. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 140 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 18,56 gam muối. Tìm V.
Bài 28. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH 0,6M thu được dung dịch chứa 11,9 gam muối. Tìm V.
Bài 29. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch chứa 15,04 gam muối. Tìm V.
Bài 30. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 128 ml dung dịch KOH 1,25M thu được dung dịch chứa 12,28 gam muối. Tìm V.
Bài 31. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1,15M thu được dung dịch chứa 18,35 gam muối. Tìm V.
Bài 32. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch chứa 17,52 gam muối. Tìm V.
Bài 33. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 240 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch chứa 25,35 gam muối. Tìm V.
Bài 34. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 140 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch chứa 23,04 gam muối. Tìm V.
Bài 35. Hấp thụ hết V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được dung dịch chứa 17,85 gam muối. Tìm V.
Dạng 2. Bài toán CO2 tác dụng với Ca(OH)2, Ba(OH)2
Loại 1: Lập được tỉ lệ T
Loại 2: Không lập được tỉ lệ T
Bài 1. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Tìm V.
Bài 2. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 ( đktc ) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 b mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm b.
Bài 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 75 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 1M. Xác định lượng sản 
phẩm thu được sau phản ứng.
Bài 4. Dẫn từ từ 112cm3 khí CO2 ( đktc ) qua 200 ml dung dịch nước vôi trong nồng độ a mol/l thì thấy không có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Tìm a.
Bài 5. Sục từ từ V lít khí CO2 vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm V.
Bài 6. Cho 10 lit (đktc) hỗn hợp X gồm N2 và CO2 ở đktc vào 2lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 1 gam kết tủa. Tính thành % thể tích CO2 trong X.
Bài 7. Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 đến 0,024 mol. Khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng nào?
Bài 8. Trong một bình kín chứa 15 lít mol Ca(OH)2 0,01M. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,02 ≤ nCO2 ≤ 0,12 mol. Khối lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng nào?
Bài 9. V lít khí CO2 ( đktc ) được hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH)2 dư, kết thúc phản ứng ta thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 5,6 gam và thu đựơc a gam kết tủa. T ìm a, V. 
 Bài 10. Cho 0,05 mol CO2 hay 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 cũng đều thu được 0,05 mol kết tủa. Tính số mol Ca(OH)2 trong dung dịch
Bài 11. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Tìm V.
Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dd X. Nếu cho khí CO2 sục qua dd X và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 gam kết tủa. Tính thể tích khí CO2 đã tham gia phản ứng .
Bài 13. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. Tìm V 
Bài 14. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M . Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 25 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M + Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa. Tìm x.
Bài 15. Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa.Tìm V.
Bài 16. Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch nước vôi.
Bài 17. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. Tìm V.
Bài 18. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 19. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. Tìm V.
Bài 20. Sục V lít CO2(đkc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa.Tìm V.
Bài 21. Hấp thụ hoàn toàn x lít CO2(đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0.01M thì thu được 1g kết tủa. Tìm x.
Bài 22. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2(đkc) sục vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí.
Bài 23. Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Tìm V. 
Bài 24. Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)2 
Bài 25. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Tìm mối liên hệ giữa a và b.
Bài 26. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Tìm a.
Bài 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Xác định sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
Bài 27. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước ta được dung dịch A.
 a, Nếu cho khí CO2 sục qua ddA và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 gam kết tủa thì có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia phản ứng.
 b, Nếu hoà tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 có thành phần thay đổi trong đó chứa a% MgCO3 bằng dd HCl và cho tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vào ddA thì thu được kết tủa D. Hỏi khi a có giá trị bao nhiêu thì lượng kết tủa D nhiều nhất và ít nhất. 
Bài 28. Cho 7,2 gam A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cho toàn bộ lượng khí thu được vào 450 ml dung dịch Ba(OH)0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Tìm 2 muối và khối lượng của chúng trong A.
Bài 29. Hấp thụ hết 2,24 lit CO2 vào cốc đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 5,94 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đun nóng dung dịch A lại thu thêm được m gam kết tủa nữa. Tìm a và m.
Bài 30. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào cốc đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đun nóng dung dịch A lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Tìm V và a.
Bài 31. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. Tìm V và a.
Bài 32. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại thu được m gam kết tủa nữa. Tìm V và m.
Bài 33. Cho V lit CO2 hấp thụ hết vào cốc đựng 200 gam dung dịch Ca(OH)2 a% thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tìm V và a. 
Bài 34. Hòa tan hết 18 gam CaCO3 trong dung dịch HCl dư rồi cho toàn bộ lượng khí thu được tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại thu được m gam kết tủa nữa. Tìm m.
Bài 35. Hấp thụ hết 4,704 lit CO2 vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại thu được 10 gam kết tủa nữa. Tìm m.
Dạng 3. Bài toán CO2 tác dụng với hỗn hợp kiềm
Loại 1: Tìm được T
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Tìm m. 
Câu 2. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và 
Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Tìm m.
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và 
Ca(OH)2 0,25M sinh ra m gam kết tủa. Tìm m.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,3M và 
Ba(OH)2 1M sinh ra m gam kết tủa. Tìm m.
Câu 5. Cho 0,2688 lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M. Tính tổng khối lượng các muối thu được.
Câu 6. Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 7: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
Câu 8: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
Câu 9: Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?
Loại 2: Không tìm được T
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và 
Ca(OH)2 0,25M sinh ra 2,5 gam kết tủa. Tìm V.
Câu 2. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và 
Ca(OH)2 aM sinh ra 2,5 gam kết tủa. Tìm a.
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và 
Ba(OH)2 1M sinh ra 15,76 gam kết tủa. Tìm V.
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH aM và 
Ca(OH)2 1M sinh ra 8 gam kết tủa. Tìm a.
Câu 5. Cho V lít khí CO2 (ở 54,60C và 2,4atm) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml hỗn hợp dung dịch KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa.Tìm V.
Câu 6. Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml hỗn hợp dung dịc KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Tìm V.

Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen_de_CO2_on_boi_duong_HSG_9_day_du.doc