Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 2 môn: Toán 7

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1090Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 2 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 2 môn: Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TL)– ĐỀ 2
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút 
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
a. b. 
Câu 2: (2,5 điểm)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
 a) MP = NE và MP // NE	
 b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
 c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tính giá trị của biểu thức M = 
. Hết .
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu 
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
a
0,5
0,25
b
0,5
0,25
2
1
0,25
*Trường hợp 1: 
0,25
*Trường hợp 2: 
0,25
KL:...............
0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên .
0,25
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
0,25
KL......
b. Ta có: 
0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 
0,25
Khi x = 5 thì y = 
0,25
KL:.
3
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
 ( x,y,z)
0,25
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
0,5
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên 
x.6 = y.10 = z. 8.
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
0,25
KL......
0,25
4
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét và có :
 AM = EM (gt), 
AMC = EMB (đối đỉnh), 
BM = MC (gt)
Nên : = (c.g.c ) AC = EB	
Vì = MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC 
và EB cắt đường thẳng AE) 
Suy ra AC // BE .
0,25
0,75
b/ 
Xét và có : 
 AM = EM (gt); 
MAI = MEK (vì ), 
AI = EK (gt)
Nên ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 	
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự) 
 EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng 
1
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o 
 BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o 	
BME là góc ngoài tại đỉnh M của 
 Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác) 
1
5
Ta có: 
0,5
Do đó: 
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
ĐỀ SỐ 2:
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về GTTĐ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
3
2,5
25%
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN 
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
2
20%
1
1
10% 
2
 3
30%
3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
 1,5
15%
4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
3
3
30%
3
 3
30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1,5
15%
5
4,5
45%
3
3
30%
1
1
10%
11
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHK1_Toan_7_va_DA.doc