Kiểm tra học kì 1 - Năm 2013 - 2014 môn hóa – Lớp 8 (thời gian làm bài 45 phút)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1289Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 - Năm 2013 - 2014 môn hóa – Lớp 8 (thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 - Năm 2013 - 2014 môn hóa – Lớp 8 (thời gian làm bài 45 phút)
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK	KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM 2013-2014
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG	MÔN HÓA –LỚP 8
	(Thời gian làm bài 45/)
A. Ma trận đề
 Nội dung 
 Mức độ nhận thức
 Tổng 
 Nhận biết 
Thông hiểu 
 Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Biết hiện tượng vật lí ,đơn chất ,hợp chất ,thể tích mol,nguyên tử 
Hiểu được quy tắc hoá trị , lập PTHH
Câu2,6,4,5
(2đ)
Câu7
(1đ)
Câu1,
(0,5đ )
Câu8
(2đ)
Câu10
(1 đ)
 8 câu
(6,5đ)
Vận dụng ĐLBTKL,nắm được các công thức tính n ,m ,v (đktc)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 9
( 3đ)
 2câu
(3,5đ )
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ
4 câu
(2đ)
20%
1 câu
( 1 đ)
10%
1 câu
( 0,5đ)
5 %
1câu
( 2 đ)
20%
1 câu
( 0,5đ)
( 5 %)
1 câu
(3đ)
(30%)
1 câu
(1đ)
(10%)
10 câu
(10đ )
100%
III/ Nội dung câu hỏi 
 A/ Phần trắc nghiệm (3 đ) 
 Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
Câu1 / Công thức hoá học nào sau đây chứa lưu huỳnh có hoá trị VI 
A/ H2S B/ FeS C/ SO2 D/ SO3 
Câu2 / Hiện tượng vật lí là 
A/ Sự biến đổi chất này thành chất khác 
B/ Sự biến đổi về hình dạng hoặc trạng thái mà không sinh ra chất mới 
C/ Sự biến đổi về khối lượng 
D/ Sự biến đổi về khối lượng và không sinh ra chất mới 
Câu3 / Khối lượng khí cácbon đioxit đủ để phản ứng với 6,2 gam natri oxit tạo thành 10,6 gam muối natri cacbonat là:
 A.4,4g ; B.16,8g ; C. 3,2 ; D. 10g .
Câu4/ Nếu hình dung nguyên tử như một quả cầu cực kì nhỏ bé thì đường kính nguyên tử khoảng bao nhiêu
 cm ? 
a/10 cm b/ 10 8 cm c/ 10 +8 cm d/ 10 – 8 cm 
Câu5/ Viết 5Ca ,ý nghĩa của cách viết này là:
a/ 5 nguyên tố Canxi b/ 5 nguyên tử caxi c/ 5 đơn chất canxi d/ Cả b,c đều đúng 
Câu6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
B. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
C. thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyêntử chất khí
D.Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi 1 gam chất khí.
B. Phần tự luận :
Câu7 / Đơn chất , hợp chất là gì , cho ví dụ (1 đ)
Câu 8/ (2đ ) Cho sơ đồ các phản ứng sau :
A.Fe  + Br2 --- → Fe Br3
B. Al + CuO --- → Al2O3 + Cu
C. BaCl2 + AgNO3 ---→ AgCl + Ba (NO3)2
D. C4H10 + O2 ---→ CO2 + H2O 
Lập phương trình hoá học ,cho biết tỷ lệ số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng 
 Câu9 / (3 đ) Khi cho khí hi đro (H2) đi qua bột sắt (III) o xit có công thức Fe2O3 nung nóng thì thu được sắt (Fe) và nước (H2O) 
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
 b. Nếu sau phản ứng ta thu được 22,4gam sắt thì khối lượng sắt (III) o xít tham gia là bao nhiêu gam
 c. Tính thể tích khí hiđrô cần cho phản ứng ở ĐKTC
Câu10 / Một hợp chất X có tỷ lệ về khối lượng các nguyên tố là mMg : m C : m O = 2 : 1: 4 , biết M X = 84 đvC . Xác định công thức phân tử của hợp chất ( X) . (1 đ)
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
A/ Phần trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 
Câu 
 1
2
3
4
5
6
Đáp án 
 D
B
A
D
B
B
B/ Phần tự luận (7 đ)
Câu7 / * Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học ( 0,25 đ )
	- Ví dụ : H 2 , C ( 0,25 đ)
* Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên (0,25 đ)
	- Ví dụ : nước , khí cabonic (0,25 đ) 
Câu8 / a. 2 Fe  + 3 Br2 2 Fe Br3 (0,25 )
* Tỷ lệ : 2 : 3 : 2 (0,25 đ)
 b. 2 Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu (0,25 đ)
* Tỷ lệ : 2 : 3: 1: 3 (0,25 )
c. BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba (NO3)2 (0,25 đ)
* tỷ lệ : 1 : 2 : 2 : 1 (0,25 đ)
d. 2C4H10 + 13 O2 to 8 CO2 + 10 H2O (0,25 đ)
* Tỷ lệ 2: 13 : 8 : 10 (0,25 ) 
Câu9/ a/ PT : Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5 ) 
b/ Ta có n Fe = 2,24 / 56 = 0,4 (mol ) (0,5 đ)
Theo PT cứ 1mol Fe2O3 sinh ra 2 mol Fe (0,25) 
Theo ĐB cứ x mol Fe2O 3 sinh ra 0,4 mol Fe 
 	→ n Fe2O 3 = 0,4 .1 / 2 = 0,2 (mol ) (0,25 đ)
	m Fe2O 3 = 0,2 . 160 = 32 (g) (0,25 )
c/ Theo PT cứ 3mol H2 sinh ra 2 mol Fe (0,25 đ) 
Theo ĐB cứ x mol H 2 sinh ra 0,4 mol Fe 
n H2 = 0,4 .3 /2 = 0,6 (mol) (0,5 )
V H2 = 0,6 .22,4 = 13,44 ( l )	 (0,5 )
Câu 10/ Lập tỷ lệ : x: y : z = 2/24 : 1/12 : 4/16 = 1/3 : 1/3 : 1 = 1:1:3 (0,25 )
→ Công thức nguyên của X Là : ( MgCO 3 ) n 
Mà Mx = (24 + 12 +48 ) n = 84 	 (0,25 )
→ n = 1 ( 0,25 đ)
Vậy công thức phân tử là :MgCO3 ( 0,25 )
	Duyệt của tổ chuyên môn	GV ra đề
	Tổ trưởng	
	Bùi Thị Hồng Hạnh	Nguyễn Thị Hoàng Thư

Tài liệu đính kèm:

  • docMatran_de_va_dap_an_thi_HKI.doc