PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TN+TL)– ĐỀ 5 MÔN: HÓA 8 Thời gian: 45 phút A) Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: Khối lượng B. Số proton C. Số Nơtron D. Cả B, C. Câu 2: Cho công thức hóa học của một số chất sau: N2 ; Fe2O3 ; S ; H2SO4 ; Zn ; MgO. Trong số các chất đó có: A. 4 đơn chất, 2 hợp chất B. 3 đơn chất, 3 hợp chất C. 2 đơn chất, 4 hợp chất D. 1 đơn chất, 5 hợp chất Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat là M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là: M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 4: Một hỗn hợp khí gồm 0,5mol O2 và 8,8g CO2. Thể tích hỗn hợp khí này ở đktc là: A. 15,68 lít B. 17,92 lít C. 20,16 lít D. 22,4 lít Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: Nước đá tan chảy Muối ăn tan trong nước Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi Sắt bị “gỉ sét” Câu 6: Ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích: Bằng nhau B. 22 lít C. 22,4 lít D. 24 lít Câu 7: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là: Sủi bọt khí Nước vôi trong bị đuc Nước vôi trong chuyển sang màu hồng Không có hiện tượng gì Câu 8: Cho hợp chất oxit sắt FexOy, hoá trị của sắt trong hợp chất oxit này là: A. y B. y/x C. 2y/x D. 2x/y B/ Phần tự luận: (6đ) Câu 9: Hoàn thành các PTHH sau: Na + Cl2 ----- > NaCl Mg + O2 ------ > MgO K + H2O ------ > KOH + H2O Al + CuSO4 ------ > Al2(SO4)3 + Cu Câu 10: Một hợp chất X có thành phần phần tram khối lượng mỗi nguyên tố là: %S = 40% và %O = 60%. Xác định công thức hóa học của X. biết tỉ khối của X đối với khí oxi là 2,5. Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy rượu etylic là: C2H6O + O2 ------ > CO2 + H2O Hãy lập PTHH của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong PƯHH Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 4,6g rượu etylic và tính khối lượng khí CO2 tạo thành. (Biết C = 12, H = 1, O = 16) E/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A) Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A D C B C Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B/ Phần tự luận: (6đ) Câu 9: (2đ) Chọn hệ số và lập đúng mỗi PTHH : 0.5đ Câu 10: (1đ) Tính đúng MX = 2,5 x 32 = 80g (0,25đ) Lập tỉ lệ tìm chỉ số x = 1 và y = 3 (0,5đ) Viết công thức hóa học của X là SO3 (0,25đ) Câu 11: (3đ) Lập đúng PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) (0,5đ) Tỉ lệ số Ptử: C2H6O: số ptử O2 : số ptử CO2 : số ptử H2O = 1: 3: 2: 3 (0,5đ) Tính đúng số mol C2H6O = 0,1 mol (0,5đ) Từ (1) => số mol CO2 = 0,2 mol => khối lượng CO2 = 8,8g (0,75đ) Số mol O2 = 0,3 mol => thể tích O2 = 6.72 lit (0,75đ) C/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất - nguyên tử - phân tử 2 câu 1,0 đ 2 câu 1đ 4câu 2đ (20%) Phản ứng hóa học 1 câu 0,5 đ 1b 1đ 1câu 0,5đ 1câu 2,0đ 3câu, 1b 4đ (40%) Mol - tính toán hóa học 1 câu 0,5đ 1a 1đ 1 câu 0,5đ 1 câu 1đ 1c 1,0đ 3câu, 1a,1c 4đ (40%) Tổng số câu Tổng số điểm 4câu 2,0đ (20%) 1b 1đ 10% 1câu 0,5đ (5%) 1câu,1a 3,0đ (30%) 3câu 1,5đ (15%) 1câu 1,0đ (10%) 1b 1,0đ (10%) 11câu 10,0đ (100%)
Tài liệu đính kèm: