Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1002Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 - 2016 môn hóa học 8 thời gian: 45 phút
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 	Năm học 2015-2016
	 Môn Hóa học 8	Thời gian:45’ 
I. Trắc nghiệm (3,5 điểm)
A- Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây: (2điểm)
Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? 
 A. Sao mộc	B. Đất đá	C. Sông, suối	D. Ao, hồ
 Câu 2. Đường và muối hòa tan trong nước, gọi là:
 A. Hỗn hóng	B. Hỗn tạp	C. Hỗn hợp	D. Đơn chất
Câu 3. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Chất là:
 A. Cơ thể	B. Người	C. Khối lượng	D. Nước
Câu 4. Nước tinh khiết có tính chất vật lí:
 A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml	B. t0 nc=10 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml
 C. t0 nc=100 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml	D. t0 nc=10 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml
Câu 5. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
 A. Nơtron 	B. Prôton 	C. Electron 	 D. Hạt nhân 
Câu 6. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích dương:
 A. Nơtron 	B. Prôton 	C. Electron 	D. Hạt nhân 
 Câu 7. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất:
 A. Nhôm 	 B. Sắt 	C. Oxi. 	D. Silic 
Câu 8. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
 A. cU;	 	B. cu;	 	C. CU; 	 D. Cu.
Câu 9. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH, Fe
 A. 4 đơn chất và 3 hợp chất	 B. 5 đơn chất và 2 hợp chất
C. 3 đơn chất và 4 hợp chất	 D. 2 đơn chất và 5 hợp chất
 Câu 10. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12)
 A. 42 	B. 43 	C. 44 	D. 45 
 Câu 11. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo có dạng như thề nào?
 A. A 	B. A2 	C. AxBy 	D. AxByCz
Câu 12. Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
 A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O. 
Câu 13. Hóa trị của Clo là: A. I B. II 	C. III 	D. IV
Câu 14. Một hợp chất có công thức hoá học H2S, hãy cho biết nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
 A. I 	B. II 	C. III 	D. IV
II. Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1: (1 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
 a. Na2O	b. Ca(OH)2 c. BaO
Câu 2: (2 đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau và tính khối lượng tương ứng của chúng:
 a. 1 nguyên tử Magiê; b . 15 nguyên tử Clo c. 1 phân tử khí oxi d. 10 phân tử nước (gồm 2H và 1O)
Câu 3: (1,5 đ) Lập công thức hoá học và tính khối lượng của hợp chất có phân tử gồm:
 a. Fe (III) và SO4(II)	b. Al (III) và Cl (I)
Câu 4: (1 đ)Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Cl 
và nặng hơn phân tử hiđro là 104 lần.
a ) Tính phân tử khối của hợp chất. 
b ) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 	Năm học 2015-2016
	Môn Hóa học 8	Thời gian:45’
I. Trắc nghiệm (3,5 điểm)
 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây: (2điểm)
Câu 1. Một hợp chất có công thức hoá học N2O, hãy cho biết nguyên tố ni tơ có hóa trị mấy?
 A. I 	B. II 	C. III 	D. IV
Câu 2. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? 
 A. Sao mộc	B. cây	C. Sông, suối	D. Bàn, ghế
 Câu 3. 2015 phân tử Fe trộn lẫn vào nhau, gọi là:
 A. Hỗn hóng	B. Đơn chất	C. Hỗn hợp	D. Dung dịch
Câu 4. Trong thực vật có 80 -97% về khối lượng là nước. Chất là:
 A. Thực vật	B. Hidro	C. Khối lượng	D. Nước
Câu 5. Nước tinh khiết có tính chất vật lí:
 A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml	B. t0 nc=40 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml
 C. t0 nc=100 oC, t0s=0 oC, D=10 g/ml	D. t0 nc=60 oC, t0s=60 oC, D=1 g/ml
Câu 6. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
 A. Số lớp electron 	B. Prôton 	C. Notron 	 D. Hạt nhân 
Câu 7. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích âm:
 A. Nơtron 	B. Prôton 	C. Electron 	D. Hạt nhân 
 Câu 8. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất:
 A. Hidro 	 B. Sắt 	C. Oxi. 	D. Silic 
Câu 9. Kí hiệu hóa học của kim loại nhôm là:
 A. aL;	 	B. al;	 	C. AL; 	 D. Al.
Câu 10. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ba, NaNO3, KOH, Na , Ca
 A. 4 đơn chất và 4 hợp chất	 B. 5 đơn chất và 2 hợp chất
 C. 5 đơn chất và 3 hợp chất	 D. 3 đơn chất và 5 hợp chất
 Câu 11. Phân tử khối của SO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12)
 A. 42 	B. 32 	C. 64 	D. 65 
 Câu 12. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo có dạng như thề nào?
 A. A 	B. A2 	C. AxBy 	D. AxByCz
Câu 13. Công thức hóa học của axit sunfuric (biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O) là:
 A. HSO3; B. H3SO;	 C. H2SO3; D. H2SO4 . 
Câu 14. Hóa trị của nhôm là:
 A. I 	B. II 	C. III 	D. IV
II. Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1: (1,5 đ) Tính phân tử khối của các hợp chất sau:
 a. K2O	b. Ba(OH)2 c. CaO
Câu 2: (2 đ) Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau và tính khối lượng tương ứng của chúng :
 a. 7 nguyên tử Kẽm; b . 5 nguyên tử Clo c. 11 phân tử khí hiđro	d. 20 phân tử nước (gồm 2H và 1O)
Câu 3: (2 đ) Lập công thức hoá học và tính khối lượng của hợp chất có phân tử gồm:
 a. Fe (III) và CO3 (II)	b. Fe (II) và Br (I)
Câu 4: (1 đ)Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O 
và nặng hơn phân tử lưu huỳnh là 1,375 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất. 
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_1_tiet_Hoa_Hoc_8.doc