Kiểm tra định kỳ - Học kì II năm học 2016 – 2017 - Mã đề thi 161

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ - Học kì II năm học 2016 – 2017 - Mã đề thi 161", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ - Học kì II năm học 2016 – 2017 - Mã đề thi 161
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 
161
Họ và tên :..Lớp:... 
1
5
9
13
17
2
6
10
14
18
3
7
11
15
19
4
8
12
16
20
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Cho mặt phẳng và điểm Tính khoảng cách từ đến 
A.	B.
C.	D.
Câu 2. Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm và bán kính 
A.	B.
C.	D.
Câu 3. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng 
A.	B.
C.	D.
Câu 4. Đường thẳng đi qua , có véctơ chỉ phương . Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng 
A.	B.	C.	D.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình là phương trình của mặt cầu.
A.	B.
C.Không tồn tại 	D. hoặc
Câu 6. Cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. cũng là vectơ pháp tuyến của với mọi .	B.Giá của nằm trong .
C.Giá của vectơ vuông góc với .	D.Giá của song song với .
Câu 7. Trong không gian cho hai đường thẳng và . 
Tìm để cắt 
A.	B.	C.	D.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm Tìm khẳng định sai.
A.Tọa độ trọng tâm của tam giác OAB là 
B. 
C. 
D. Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là
Câu 9. Trong không gian cho Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng 
A.	B.	C.	D.
Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm 
A.	B.	C.	D.
Câu 11. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 
A.	B.	C.	D.
Câu 12. Cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và cách một khoảng lớn nhất.
A.	B.
C.	D.
Câu 13. Trong không gian cho hai điểm và đường thẳng Tìm tọa độ điểm nằm trên sao cho tam giác vuông tại 
A.	B.	C.	D.
Câu 14. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và 
A.	B.	C.	D.
Câu 15. Cho mặt cầu có phương trình Tìm tâm và bán kính của mặt cầu.
A.	B.
C.	D.
Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến 
A.	B.	C.	D.
Câu 17. Cho là một véctơ chỉ phương của đường thẳng Chọn khẳng định sai.
A. có giá vuông góc với đường thẳng 
B. có giá song song hoặc trùng với đường thẳng 
C.
D. là một véctơ chỉ phương của đường thẳng 
Câu 18. Cho 2 vectơ Tìm điều kiện để 2 vectơ và vuông góc.
A.	B.
C.	D.
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của tham số để hai mặt phẳng và vuông góc.
A.	B.	C.	D.
Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm 
A.	B.
C.	D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Trong không gian cho ba điểm . Hãy viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm 
 Bài 2 (1,0 điểm): Trong không gian viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và song song với đường 
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
Mã đề [161]
1B
2D
3B
4B
5D
6C
7C
8D
9A
10C
11B
12B
13A
14C
15A
16A
17A
18C
19D
20D

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_HH_12_CHUONG_III_CO_BAN.docx