CHỦ ĐỀ III: THỐNG KÊ Tuần: Tiết: 50 Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / KIỂM TRA Chương III I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức:- Nắm đươc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. 2/ Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. 3/ Thái độ:- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong kiểm tra. 4/ Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Giúp hs phát triển năng lực quan sát, năng lực suy luận và năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương, đất nước. Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng. II. Phương tiện dạy học: - GV: Đề bài kiểm tra. - HS: kiến thức chương III. III/ Tổ chức các hoạt động: 1/ ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Đề bài: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra Học sinh lập được bảng tần số , nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 9 2,25đ 12,5% 1 0,25đ 2,5% 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 12 5 đ 50% Biểu đồ Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% Số trung bình cộng Nhận biết được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5 % 1 2,5đ 25% 3 3đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 11 2,75đ 27,5% 1 0,25đ 2,5% 1 0,5đ 5% 3 6đ 65% 16 10đ 100% Phần I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Bài 1: (1,5 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 Câu 1: Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12 Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 Câu 3: Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5 Câu 1: Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 C. Thống kê số từ dùng sai D. Thống kê số bài sai Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là : A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1 Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142 D. 12 Câu 6: Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 6 Phần II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) Bài 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Đáp án biểu điểm I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu Bài 1 Bài 2 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C1 C2 C3 C4 C5 Đ.A C B C C D A D B C D C A II/ TỰ LUÂN : (7điểm) Bài 3 ĐÁP ÁN Biểu điểm a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 0,5 b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 * Nhận xét: - Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm - Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm - Đa số học sinh được điểm 6; 7 1 1 c) * Số trung bình cộng : X = = = 6,125 * Mốt của dấu hiệu : M0 = 6 2 0,5 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ) 2,0 5/ Hướng dẫn học tập: - Xem lại bài kiểm tra. - Đọc trước bài mới: Khái niệm về một biểu thức đại số/ Chương 4. Những lưu ý khi sử dụng giáo án IV. Nội dung chấm trả Thống kê kết quả §iÓm 0 1 - 2 3 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 5 trë lªn SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Líp 7B Nhận xét Ưu điểm Nhược điểm Những lỗi sai phổ biến - Những lỗi sai cá biệt 3) Sửa lỗi V. Nhận xét chung
Tài liệu đính kèm: