Kiểm tra chương II môn: Đại số 9 (năm học: 2014 – 2015)

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 919Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II môn: Đại số 9 (năm học: 2014 – 2015)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II môn: Đại số 9 (năm học: 2014 – 2015)
Tiết 29
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I Mục tiêu:
1 Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương về hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất,
2. Kỹ năng: Trả lời các câu hỏi lý thuyết, vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra, cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1.GV: Xây dựng ma trận đề, ra đề, đáp án, biểu điểm.
2.HS: Ôn tập kiến thức.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số bậc nhất và đồ thị
( 4 tiết ) 
Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến 
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất 
y = ax + b ( a0) . 
Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
6
4,5
45%
 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 
( 2 tiết ) 
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
 Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 
 Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
2
20%
Hệ số góc của đường thẳng 
( 3 tiết ) 
Hiểu được hệ số góc của đường thẳng
 y = ax + b ( a0) 
Xác định được hệ số góc của đường thẳng. 
Viết được phương trình đường thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
10%
1
1
10%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,5
25%
3
2
20%
4
3,5
35%
2
2
20%
13
10
100%
KIỂM TRA CHƯƠNG II 
Môn: Đại số 9 (Năm học: 2014 – 2015)
 Họ và tên :Lớp .. 
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m 3	B. m -3	C. m > 3	D. m 3
2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
A. (;0)	B. (;1)	C. (2;-4)	D. (-1;-1)
3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi:
A. k 3	B. k -3	C. k > -3	D. k > 3
4. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8	B. 8	C. 4	D. -4
5. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:
A. k = -4 và m = 	B. k = 4 và m = 	C. k = 4 và m 	D. k = -4 và m 	
6. Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là:
A. Song song	B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 
C. Trùng nhau	D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 
7. Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). 
Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1	B. y = – x	C. y = – 2x 	D. y = – x + 1
8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5
B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
D. Hàm số nghịch biến trên R
B.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d)
Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ?
Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ?
Bài 2: ( 5 điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’)
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là M và N , giao điểm của hai đường thẳng là Q. 
Xác định tọa độ điểm Q và tính diện tíchMNQ ? Tính các góc củaMNQ ?
Bài làm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM( 2điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
D
B
C
B
C
A
TỰ LUẬN: ( 8điểm)
Câu 1:
( 3điểm)
a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 
Tức là : 2 – k 2
b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 
^
>
K
E
 Tức là : k – 1 = 5 k = 6
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
Câu 2:
( 5điểm)
a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số 
b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 
3x = 8 x = 
 y =- x + 4 = - + 4 = 
Vậy Q( ;)
SMNQ = MN. QH = .8 .= 
c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông MOE ta có:
tanM = = M26034’
Tam giác vuông NOK ta có: OB = OK = 4 
nên là tam giác vuông cân N= 450
Tam giác MNQ có M + N + Q = 1800
Suy ra Q = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ 
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
^
E
K
>
KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN .	LỚP 9
Họ và tên :
Lớp : 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. c y = 	B. c y =	C. c (– 2 )x + x	D. c y = 2x2 + 3
2) Hai đường thẳng y = x và y = – x + 4 cắt nhau tại một điểm có tọa độ là:
A. c ( 2 ; 2 )	B. c (– 2 ; – 2 )	C. c ( 3 ; 3 )	D. c (– 1 ; – 1 )
3) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – x + 1
A. c ( 1 ; 1 )	B. c ( 2 ; 0 )	C. c ( 2 ; 1 )	D. c ( 0 ; 1 )	
4) Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R: 
A. c y = – x + 3	B. c y =	C. c y = 3 – 2x	D. c 
Câu 2: (2 điểm) 
Khẳng định
Đúng
Sai
1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2 
2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1 
3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2
4) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thì
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
a/ Vẽ đồ thị hàm số 	( d )
b/ Tìm trên ( d ) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Bài 2: (1 điểm) 
Cho hàm số y = . Tìm giá trị của hàm số khi x = 2 + .
Bài 3: (2 điểm)
a/ Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y = x – 3 với trục hoành và trục tung.
b/ Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 4: (1 điểm)
Cho hai hàm số y = ( m – 2 ) x + ( n – 1 ) và y = ( 4 – 2m ) x + 5 – n .
Tìm m và n để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau.
Bài làm
........................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đáp án: Đại số 9.
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 
1. C	,	2. B	,	3. C 	,	4. B	
Câu 2: (2 điểm) 
Đúng
Sai
X
X
X
X
TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 
a/ Vẽ đồ thị hàm số 	( 1,5 điểm )
b/ Gọi M ( x0 ; x0 ) thuộc ( d ) . Tính được M ( ; ) 	( 0,5 điểm )
Bài 2: (1 điểm) 
Khi x = 2 + ta có f (2 + ) = . 	( 1 điểm )
Bài 3: (2 điểm)
a/ Giao điểm với trục hoành và trục tung : A (3 ; 0) , B(0 ; 3) 	( 1 điểm )
b/ Diện tích tam giác OAB bằng đơn vị vuông 	( 1 điểm )
Bài 4: (1 điểm)
Để đồ thị hai hàm số đã cho song song 	( 1 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_C2_DS9_1516_chuan.doc