Kiểm tra chương 2 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 839Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 2 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 2 năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học 10 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG	 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 NĂM HỌC 2015 – 2016
	Môn: HÓA HỌC 10
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 401
Học sinh: 
Lớp :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ/án
( Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Cr=52, Ag=108, Cl=35,5, S=32, Ba= 137, Br=80, N=14, K=39, P=31 ) 
Câu 1: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
	A Nhóm khí hiếm.	B Nhóm kim loại kiềm	
	C Nhóm halogen	D Nhóm kim loại kiềm thổ
Câu 2: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
	A bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.	B bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. 
	C bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. 	D bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. 
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn thì số thứ tự ô nguyên tố cho biết
	A Số hiệu nguyên tử	 B Số lớp electron	C Số khối D Số nơtron 	 
Câu 4: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
	A Cu	 B Mg	C Fe D Zn	 
Câu 5: Trong mỗi chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
	A tính kim loại giảm, tính phi kim tăng 	B tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
	C tính kim loại giảm, tính phi kim giảm	D tính kim loại tăng, tính phi kim tăng	
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
	A Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
	B Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
	C Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
	D Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
Câu 7: Trong bảng HTTH thì
	A nhóm B gồm các nguyên tố p và nguyên tố f	B nhóm B gồm các nguyên tố s và nguyên tố p 
	C nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d 	D nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p 
Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai:
	A Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s.
	B Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
	C Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
	D Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
Câu 9: Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
	A Chu kì 3, nhóm IA 	B Chu kì 4, nhóm VIIIA.
	C Chu kì 3, nhóm VIIIA	 	D Chu kì 4, nhóm IA
Câu 10: Nguyên tố X nằm ở ô thứ 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
	A Chu kì 4, nhóm IIA 	B Chu kì 4, nhóm IA 
	C Chu kì 3, nhóm IVA 	 	D Chu kì 2, nhóm I A 	 	
Câu 11: Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng:
	A Tính chất hóa học	B Số hiệu nguyên tử
	C Số lớp electron	D Số electron lớp ngoài cùng	
Câu 12: Tính kim loại của các nguyên tố Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là:
	A Al, Mg, K, Na.	B Al, Mg, Na, K
	C Mg, Al, Na, K	D K, Na, Mg, Al	
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng 2 ?
	A Nhóm IIA	B Nhóm VIA	C Nhóm VIIA	D Nhóm IA	
Câu 14: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất:
	A O	B F	C S	D Na	
Câu 15: Cho các hợp chất sau: KOH, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 . Thứ tự tăng dần tính bazo là:
	A Mg(OH)2 < Al(OH)3< NaOH< KOH 	B KOH< NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
	C Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH	D Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH< NaOH	
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
	A 11Na	B 17Cl	C 12Mg	D 9F
Câu 17: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 8); Y (Z = 11); M (Z = 17); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng:
	A X là phi kim; Y là khí hiếm; M,Q là kim loại	B X,Y là phi kim; M,Q là kim loại	 
	C X,M là phi kim; Y,Q là kim loại	D X,Q là phi kim; Y,M là kim loại	 
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
	A 27,27%.	B 40,00%.	C 50,00%.	D 60,00%. 	
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). R là:
	A Mg 	B Al	C Ca 	D Fe	
Câu 20: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là:
	A Cacbon	B Photpho	C Lưu huỳnh	D Nitơ	
Câu 21: Khi cho 0,6 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc). R là:
	A Ba 	B Na	C Mg	D Ca 
Câu 22: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
	A Cs	B Na	C K	D Ba
Câu 23: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Li, O, F, Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
	A F, Li, O, Na. 	B Li, Na, O, F.	C F, O, Li, Na. 	D F, Na, O, Li. 
Câu 24: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim lọai đó là:
	A Mg và K 	B Na và K	C Mg và Ca	D Be và Mg 	
Câu 25: Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hidro và oxit cao nhất là:
	A RH5, R2O5	B RH4, RO2	C RH3, R2O5	D RH3, R2O3
Câu 26: Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ  để trở thành .
	A nhường electron; ion âm 	B nhận electron; ion dương 	C nhận electron; ion âm	D nhường electron; ion dương
Câu 27: Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
	A F, I, Cl, Br	B I, Br, Cl, F	C F, Br, Cl, I	D F, Cl, Br, I
Câu 28: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
	A Na+, Cl-, Ar 	B Li+, F-, Ne	C K+, Cl-, Ar	D Na+, F-, Ne	
Câu 29: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào?
	A Nguyên tố s	B Nguyên tố f	C Nguyên tố p	D Nguyên tố d
Câu 30: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy 11,2 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là: 
	A 55,5 gam	B 111 gam	C 53,9 gam	D 57,1 gam	
Ðáp án : 401
	1. B	2. B	3. A	4. C	5. A	6. B	7. D	8. B	9. D	10. A	11. C	12. B	13. A	14. B	15. C	16. A	17. C	18. B	19. A	20. B	21. D	22. A	23. C	24. C	25. C	26. D	27. D	28. D	29. D	30. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.doc