Kiểm tra chương 2 môn: Hóa học 12 thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1024Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 2 môn: Hóa học 12 thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 2 môn: Hóa học 12 thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
 CÂU LẠC BỘ HĨA HỌC THPT 
 
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 
MƠN: HĨA HỌC 12 
Thời gian: 45 phút khơng kể thời gian phát đề 
Câu 1. Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức cĩ cơng thức chung là 
 A. Cn(H2O)m. B. CnH2O. C. CxHyOz. D. R(OH)x(CHO)y 
Câu 2. Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđêhit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hĩa học. Trong 
các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức anđehit của glucozơ? 
 A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3. 
 B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng. 
 C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. 
 D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t
0
. 
Câu 3. Những phản ứng hĩa học nào chứng minh rằng glucozơ cĩ chứa 5 nhĩm hiđrơxyl trong phân tử: 
 A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phịng với Cu(OH)2. 
 B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. 
 C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nĩng và phản ứng lên mên rượu. 
 D. Phản ứng với anhidrit axit tạo este 5 chức. 
Câu 4. Ba ống nghiệm khơng nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 
dung dịch, người ta dùng thuốc thử : 
 A. Dung dịch iot. B. Dung dịch axit. 
 C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng với Na. 
Câu 5. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-
COOCH3), phân tử đều cĩ nhĩm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người 
ta chỉ dùng 
 A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. C6H12O6. D. HCHO. 
Câu 6. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
 A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. 
 B. glucozo, glixerol, saccarozơ, natri axetat 
 C. glucozo, glixerol, saccarozơ, axit axetic. 
 D. glucozo, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. 
Câu 7. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng 
 A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. 
 C. tráng gưong. D. thuỷ phân. 
Câu 8. Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? 
 A. [C6H7O2(OH )3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. 
 C. [C6H7O3(OH )3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. 
Câu 9. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là 
 A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. AgNO3/NH3. D. Na. 
Câu 10. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng 
 A. khử glucozơ bằng H2/Ni, t
o
. B. oxi hĩa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. 
 C. lên men rượu etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
Câu 11. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đĩ là loại đường nào? 
 A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Đường phèn. 
Câu 12. Hàm lượng glucozơ glucozơ trong máu người với nồng độ gần như khơng đổi khoảng 
 A. 0,01%. B. 1,0%. C. 0,001%. D. 0,1%. 
 Câu 13. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số 
chất cĩ thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 14. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc 
glucozơcĩ trong xenlulozơ nêu trên là 
 A. 250.0000. B. 270.000. C. 300.000. D. 350.000. 
Câu 15. Nhận xét nào sau đây khơng đúng? 
 A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh 
 B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt 
 C. Nhỏ dd iơt lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh 
 D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc 
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng: 
(a) X + H2O 
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 
(c) Y E + Z 
(d) Z + H2O X + G 
X, Y, Z lần lượt là: 
 A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. 
 C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. 
Câu 17: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác 
định sự cĩ mặt của C và H trong hợp chất hữu 
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: 
A. CaO, H2SO4 đặc. 
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. 
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. 
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. 
Câu 18. Đun nĩng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m 
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là. 
 A. 32,4 gam. B. 48,6 gam. C. 64,8 gam. D. 24,3 gam. 
Câu 19. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra 
được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung 
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là 
 A. 550 gam. B. 810 gam. C. 650 gam. D. 750 gam. 
Câu 20. Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam 
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là : 
 A. 11,4 %. B. 14,4 %. C. 13,4 %. D. 12,4 %. 
Câu 21. Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam 
glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là 
 A. 60 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. 
Câu 22. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu 
được, biết rượu nguyện chất cĩ khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 
10%. 
 A. 3194,4 ml. B. 2785,0 ml. C. 2875 ml. D. 2300,0 ml. 
Y 
t¸c xĩc
 
t¸c xĩc
 
lơc diƯpchÊt s¸ ng, ¸nh
 Câu 23. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là 
 A.2,25 gam. B.1,44 gam. C.22,5 gam. D.14,4 gam. 
Câu 24. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ 
xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là A. 14,39 lit 
 B. 15,000 lit C. 1,439 lít D. 24,390 lít 
Câu 25. Từ 1 kg mùn cưa cĩ 40% xenlulozơ (cịn lại là tạp chất trơ) cĩ thể thu được bao nhiêu kg glucozơ 
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)? 
 A. 0,4 kg B. 0,6 kg C . 0,5 kg D. 0,3 kg 
Câu 26. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được 
hấp thụ hồn tồn vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 9 gam và 45 gam B. 8,37 gam và 36,45 gam 
 C. 18 gam 90 gam D. 16,74 gam và 70,9 gam 
Câu 27. Cho các phát biểu sau. 
(1) Glucozơ và fructozơ cĩ thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng; 
(2) Phân tử saccarozơ do 2 gốc a-glucozơ và β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi; 
(3) Amilopectin cĩ 2 loại liên kết a-[1,4]-glicozit và a-[1,6]-glicozit; 
(4) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, sau đĩ đun nĩng thấy dung dịch cĩ màu xanh 
tím; 
(5) nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất r n kết tinh dễ tan trong nước và dung 
dịch của chúng đều hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam; 
(6) Xenlulozo là nguyên liệu được sử dụng để điều chế thuốc nổ khơng khĩi, tơ axetat, tơ visco; 
(7) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α-glucozơ và β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α-
glucozơ ở C1, gốc β-fructozơ ở C4 ( C1 – O – C4). 
Số câu phát biểu khơng đúng là: 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 28. Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2 và lượng 
CuO giảm 1,568 gam. Biết 150 < MY < 200. Cơng thức đơn giản của Y là 
 A. C2H6O2. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C8H12O6. 
Câu 29. Thủy phân hồn tồn 68,4 gam saccarozơ trong 200 dung dịch HCl 0,02M . Rồi cho sản phẩm sau 
phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất 
với 
 A. 85 gam. B. 86 gam. C. 87 gam. C. 84 gam. 
Câu 30. Cho 19,5 gam hỗn hợp X (gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ cĩ nhám chức – OH và – CHO, trong đĩ 
A cĩ hai nhĩm chức khác nhau và B chỉ cĩ một nhĩm chức) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) 
thì thu được 43,2 gam Ag và m gam muối amoni. Mặc khác, nếu đem cùng lượng hỗn hợp X như trên tác 
dụng hồn tồn với H2 (t
o, Ni xúc tác), thấy cĩ 3,36 lít khí H2 (ở đktc) tham gia phản ứng. Khi đốt cháy 
hồn tồn A cũng như B đều thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Cơng thức cấu tạo của A và 
giá trị m là 
 A. CH2OH[CHOH]4CHO và 58,1 gam. 
 B. CH2OH[CHOH]3CHO và 42,1 gam. 
 C. OHC[CHOH]4CHO và 77,4 gam. 
 D. OHC[CHOH]3CHO và 47,4 gam. 
----- HẾT ----- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKiem_tra_Chuong_cacbohidrat.pdf