Tiết 36 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0) 2. Về kĩ năng: Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số. 3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA :Tự luận hoàn toàn. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. ( 7 Tiết) Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,0 10% 2 2,0 20% 1 2,5 25% 4 5,5 55% 2. Hàm số, Mặt phẳng tọa độ ( 4 Tiết) Biết biễu diễn các điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ các điểm đó. - Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 15% 1 1,5 15% 2 3,0 30% 3. Đồ thị hàm số y = ax( a0) ( 2 Tiết) Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. - Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 0,5 5% 2 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 1,0 10% 3 3,5 35% 4 5,5 55% 8 10 100% KIỂM TRA CHƯƠNG II: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6 a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x b. Biểu diễn y theo x c. + Tính y khi x = 15; + Tìm x khi y = 9 Câu 2: (2,5 điểm) Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l50 cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó Câu 3: (4,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. a. Tính f(1) ; f() ; f(-). Vẽ đồ thị của hàm số trên Biểu diễn các điểm A(2; -2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trên hệ trục tọa độ. d. Trong ba điểm A, B, C ở câu c điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? Vì sao ? V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) x và y tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 5.6 = 30 b) y= c) + y = 2 + x = 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt là a, b, c (cm) (Đk a, b, c > 0 ) Vì độ dài các cạnh và chu vi của tam giác là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên và a+b+c=150 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: suy ra a = 30 cm b = 50 cm c = 70 cm. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) f(1) = 2: f()= 1; f(- )= -1 b) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy . Tìm thêm được một điểm thuộc đồ thị . Ví dụ M(1;2) Vẽ đường thẳng OM ta được đồ thị hàm số y = 2x M c) Biễu diễn đúng ba điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy d) Điểm B thuộc đồ thị hàm số vì -2 = 2. (-1) Điểm A không thuộc đồ thị vì 2 3.12 -2 Điểm C không thuộc đồ thị vì 4 2.3 1,5 0,25 0,25 0,5 1,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: