Đề thi Kế toán nhà nước

docx 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kế toán nhà nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kế toán nhà nước
BT1: 
1. Lập giấy rút dự toán ngân sách về nhập quỹ 90.000.000 đồng
a) Nợ TK 111 : 90.000.000
 Có TK 641 : 90.000.000
b) Có TK 008: 90.000.000
2. Xuất quỹ chi tạm ứng cho anh A 2.000.000 đồng và thu hồi tạm ứng thừa của chị B 100.000 đồng
a) Nợ TK 312: 2.000.000
 Có TK 111: 2.000.000
b) Nợ TK 111: 100.000
 Có TK 312 : 100.000
3. Xuất quỹ chi thanh toán tiền vệ sinh cơ quan 180.000 đồng, chi mua trả 50.000 đồng, chi sửa chữa nhỏ 500.000 đồng, chi mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay 300.000 đồng.
a) Nợ TK 661_vệ sinh cơ quan: 180.000
 Có TK 111: 180.000
b) Nợ TK 661_chi mua: 50.000
 Có TK 111: 50.000
c) Nợ TK 661_chi sửa chữa nhỏ: 500.000
 Có TK 111: 500.000
d) Nợ TK 661_chi mua văn phòng phẩm: 300.000
 Có TK 111: 300.000
4. Rút tiền gửi kho bạc về quỹ 10.000.000 đồng. Xuất quỹ chi khen thưởng cán bộ công nhân viên (thuộc quỹ khen thưởng) 10.000.000 đồng
a) Nợ TK 111 : 10.000.000
 Có TK 112: 10.000.000
b) Nợ TK 431: 10.000.000
 Có TK 111: 10.000.000
5. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 28.000.000 đồng
Nợ TK 111: 28.000.000
 Có TK 5111: 28.000.000
6. Xuất quỹ chi trả lương cho cán bộ công nhân viên 80.000.000 đồng
Nợ TK 334: 80.000.000
 Có TK 111: 80.000.000
7. Chi tiền mặt trả nợ người bán 2.000.000 đồng
Nợ TK 331: 2.000.000
 Có TK 111: 2.000.000
8. Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 1.500.000 đồng chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK 3118: 1.500.000
 Có TK 111: 1.500.000
9. Xuất quỹ gửi tiền vào kho bạc khoản thu phí, lệ phí ở nghiệp vụ 5
Nợ TK 112: 28.000.000
 Có TK 111: 28.000.000
10. Thu giảm chi do chi nhầm 500.000 đồng
Nợ TK 111: 500.000
 Có TK 661: 500.000
11. Xuất quỹ chi thăm hỏi công nhân viên từ quỹ phúc lợi 200.000 đồng
Nợ TK 431 : 200.000
 Có TK 111: 200.000
12. Chi hộ cho cấp trên bằng tiền mặt 5.000.000 đồng
Nợ TK 342: 5.000.000
 Có TK 111: 5.000.000
13. Chi họp mặt cán bộ công nhân viên trong những ngày lễ lớn 3.000.000 đồng
Nợ TK 431: 3.000.000
 Có TK 111: 3.000.000
14. Thu tiền dịch vụ cung cấp cho bên ngoài 4.500.000 đồng
Nợ TK 111: 4.500.000
 Có TK 5118: 4.500.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và lên sơ đồ chữ T tài khoản 111.
Sơ đồ chữ T tài khoản 111
TK 111
Nợ
Có
NV1: 90.000.000
NV2a) 2.000.000
NV2b: 100.000
NV3: 180.000 + 50.000 + 500.000 + 300.000 = 1.030.000
NV4a: 10.000.000
NV4b: 10.000.000
NV5: 28.000.000
NV6: 80.000.000
NV10: 500.000
NV7: 2.000.000
NV14: 4.500.000
NV8: 1.500.000
NV9: 28.000.000
NV11: 200.000
NV12: 5.000.000
NV13: 3.000.000
Tổng cộng: 133.100.000
Tổng cộng: 132.730.000
BT2: Số dư đầu kỳ tài khoản 3321 : 3.100.000 đồng
1. Lương cấp bậc phải trả trong tháng 550.000.000 đồng, phụ cấp chức vụ 12.300.000 đồng
Nợ TK 661_lương cấp bậc: 550.000.000
 Có TK 334: 550.000.000
Nợ TK 661_phụ cấp chức vụ: 12.300.000
 Có TK 334: 12.300.000
2. Đơn vị trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định
Nợ TK 661: 10,5% x (550.000.000 + 12.300.000) = 59.041.500
Nợ TK 334: 24% x (550.000.000 + 12.300.000) = 134.952.000
 Có TK 332: 34,5% x (550.000.000 + 12.300.000) = 193.993.500
3. Lập giấy rút dự toán ngân sách chuyển 90,5% kinh phí hoạt động qua tài khoản tiền gửi ngân hàng trả lương qua thẻ ATM
a) Nợ TK 334: 90,5% x (550.000.000 + 12.300.000 – 193.993.500) = 333.317.382,5
 Có TK 112: 333.317.382,5
b) Nợ TK 112: 333.317.382,5
 Có TK 461: 333.317.382,5
4. Chuyển 30,5% kinh phí hoạt động nộp các khoản theo lương lên cơ quan quản lý theo quy định và chuyển 2% bảo hiểm xã hội (phần đơn vị giữ lại) vào tài khoản tiền gửi kho bạc
a) Nợ TK 332: 30,5% x (550.000.000 + 12.300.000 – 193.993.500) = 112.333.482,5
 Có TK 461: 112.333.482,5
b) Nợ TK 334: 2% x (550.000.000 + 12.300.000) = 11.246.000
 Có TK 332: 11.246.000
5. Số bảo hiểm xã hội phát sinh phải thanh toán cho công nhân viên trong tháng là 18.300.000 đồng. Nhận được giấy báo kho bạc về khoản tiền bảo hiểm xã hội cấp phần chênh lệch thiếu. Đơn vị rút tiền gửi kho bạc về quỹ chi cho đối tượng được hưởng.
Không biết làm
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và lên sơ đồ chữ T tài khoản 334, tài khoản 332.
BT3: Tại 1 đơn vị sự nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau
1. Lập giấy rút dự toán ngân sách kho bạc về nhập quỹ 15.000.000 đồng
a) Nợ TK 111: 15.000.000
 Có TK 461: 15.000.000
b) Có TK 008: 15.000.000
2. Xuất quỹ chi tạm ứng cho anh A 200.000 đồng, chi hoạt động văn thể mỹ ở đơn vị là 500.000 đồng, chi trả tiền báo cho cơ quan là 600.000 đồng, chi sửa chữa máy vi tính 250.000 đồng, chi tiếp khách 500.000 đồng
a) Nợ TK 312A: 200.000
 Có TK 111: 200.000
b) Nợ TK 661_văn thể mỹ: 500.000
 Có TK 111: 500.000
c) Nợ TK 661_trả tiền báo: 600.000
 Có TK 111: 600.000
d) Nợ TK 661_máy vi tính: 250.000
 Có TK 111: 250.000
e) Nợ TK 661_tiếp khách: 500.000
 Có TK 111: 500.000
3. Tiền lương phải trả trong tháng là 430.000.000 đồng, phụ cấp chức vụ 17.500.000 đồng, phụ cấp trách nhiệm 7.600.000 đồng, phụ cấp vượt khung 23.700.000 đồng; bảo hiểm xã hội trả thay lương 4.150.000 đồng. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định (23% vào chi phí; 9,5% lương và lao động) xem lại giúp với, thấy giải sai sai sao ak!!
a) Nợ TK 334: 430.000.000
 Có TK 331: 430.000.000
b) Nợ TK 661_phụ cấp chức vụ: 17.500.000
 Có TK 111: 17.500.000
4. Chuyển khoản 90,5% kinh phí hoạt động sang tài khoản tiền gửi ngân hàng trả lương qua ATM. Chuyển 32,5% kinh phí hoạt động nộp các khoản trích theo lương lên cơ quan quản lý
Nợ TK 112:
 Có TK461: 
5. Nhận tiền do cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán bằng tiền gửi kho bạc. Đơn vị đã lập ủy nhiệm chi chuyển sang tiền gửi ngân hàng thanh toán hết cho các đối tượng được hưởng.
Nợ TK 112:
 Có TK 332:
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_KE_TOAN_NHA_NUOC.docx