Kiểm tra chương 1 Đại số 7 - Trường Thcs Thụy Trình

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 909Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 1 Đại số 7 - Trường Thcs Thụy Trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 1 Đại số 7 - Trường Thcs Thụy Trình
TRƯỜNG THCS THỤY TRÌNH
ĐỀ BÀI: KIỂM TRA CHƯƠNG 1
A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất
 1/ Số nào không là số hữu tỉ ?
A/ 3,1415968732 B/ 4,6262626262 C/ D/ 
 2/ Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A/ B/ C/ D/ 
 3/ Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A/ B/ C/ D/ 
4/ Kết quả phép tính bằng: 
A/ B/	 C/ 	 D/ 
5/ bằng: A/ 16 B/ 4 C/ 2 D/ – 2 
6/ Kết quả phép tính : - 0,5 + + bằng :
A/ 5 B/ 4 C/ - 4 D/ 4 và - 4
B/ Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm) Tính: 
a) b) 
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: 
Bài 4: (2 điểm) Tìm x biết: 
Bài 5: (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác đó là 36cm và các cạnh của tam giác đó lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5.
TRƯỜNG THCS THỤY TRÌNH
ĐỀ BÀI: KIỂM TRA CHƯƠNG 1
A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất
 1/ Số nào không là số hữu tỉ ?
A/ 3,1415968732 B/ 4,6262626262 C/ D/ 
 2/ Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A/ B/ C/ D/ 
 3/ Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A/ B/ C/ D/ 
4/ Kết quả phép tính bằng: 
A/ B/	 C/ 	 D/ 
5/ bằng: A/ 16 B/ 4 C/ 2 D/ – 2 
6/ Kết quả phép tính : - 0,5 + + bằng :
A/ 5 B/ 4 C/ - 4 D/ 4 và - 4
B/ Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm) Tính: 
a) b) 
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: 
Bài 4: (2 điểm) Tìm x biết: 
Bài 5: (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác đó là 36cm và các cạnh của tam giác đó lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5.
Đáp án – Biểu điểm
A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
 1/ ( 1 điểm) 
 a) = ( 0,5 đ) b) = = ( 1,5 đ)
 2/ (1 điểm). 
 a/ ( 0,5 đ) 	
 b/ (0,5 điểm)
 3/ ( 1 điểm )
 	 	(0,25 đ) 
 x + 1 = 1,5 hoặc : x + 1 = - 1,5 	( 0,25 đ) 
 * x = 1,5 – 1 = 0,5 	( 0,25đ) 
 * x = - 1,5 – 1 = - 2,5 	( 0,25đ)
4/ ( 2 điểm ) 	 
 	 ( 1 đ ) 
 	 ( 1 đ )
5/ ( 2 điểm )
Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (x, y, z >0 (0,25đ)
Theo bài ra ta có: 	và x + y + z = 36	 (0,5đ)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có : 	(0,25đ)
	Suy ra : x = 3 . 3 = 9 	(0,25đ)
 y = 4 . 3 = 12 	 (0,25đ) 	 z = 5 . 3 = 15 	(0,25đ)
	Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .	(0,25đ)
 ( Học sinh có cách giải khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa )

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_1_Toan_7.doc