Kiểm tra 45 phút Hình học 7 tuần 9 tiết 18

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Hình học 7 tuần 9 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút Hình học 7 tuần 9 tiết 18
PHỊNG GD&ĐT HỒNG NGỰ
TRƯỜNG THCS THƯỜNG THỚI HẬU A
CẤU TRÚC ĐỀ VÀ MA TRẬN
KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 7. TUẦN 9 TCT 18
HỌ VÀ TÊN: Châu Thị Yến Phương
Chức vụ: Giáo Viên
Mơn: Tốn 7
Nội dung:
I. Cấu trúc 
Câu hỏi
Điểm
Nội dung
1
2,5
Hai gĩc đối đỉnh, hai đường thẳng vuơng gĩc
2
4,0
Gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
3
2,5
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
4
1,0
Định lí
Cộng
10,0
Câu
Điểm
Tổng Điểm
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
1
1,0
1,0
0,5
2,5
2
2,0
1,0
1,0
4,0
3
1,0
1,0
0,5
2,5
4
1,0
1,0
Cộng
5,0 (50%)
3,0 ( 30%)
2,0 (20%)
10 (100%)
 II. Ma trận điểm :
 III.Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA MƠN: HÌNH HỌC 7. TCT 18
	Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương
	Đơn vị cơng tác: Trường THCS Thường Thới Hậu A
	Huyện Hồng Ngự
	(Đề kiểm tra gồm: 01 trang)
ĐỀ
Câu 1:(2,5điểm) 
a/ Hãy kể tên hai cặp gĩc đối đỉnh từ hình 1. 
b/ Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O như hình 1. 
Biết cĩ số đo là 620. Tính số đo các gĩc .
 c/Tính và 
Câu 2:(4,0 điểm) 
2.1. Cho hình 2, hãy kể tên tất các các cặp gĩc đồng vị, 
các cặp gĩc so le trong, các cặp gĩc trong cùng phía.
2.2. Cho hình 3
a. Hãy kể tên các cặp gĩc bằng nhau
 cịn lại.(gĩc đỉnh C với gĩc đỉnh D)
 	b. So sánh và 
Câu 3:(2,5 điểm)
3.1. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng,
 cĩ bao nhiêu đường thẳng song song với
 đường thẳng đĩ ?
3.2. Cho hình 4. 
	a) Vì sao a//b ? 
	b) Tính số đo của Â1; Â 4
Câu 4:(1,0 điểm) Hãy xác định giả thiết và kết luận của định lí sau:“Một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng song song thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia”
---Hết---
ĐỀ KIỂM TRA MƠN: HÌNH HỌC 7. TCT 20(ĐỀ PHỤ)
	Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương
	Đơn vị cơng tác: Trường THCS Thường Thới Hậu AHuyện Hồng Ngự 
(Đề kiểm tra gồm: 01 trang)
Câu 1:(2,5điểm) 
a/ Hãy kể tên hai cặp gĩc đối đỉnh từ hình 1. 
b/ Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O như hình 1. 
Biết cĩ số đo là 460. Tính số đo các gĩc .
Câu 2:(4,0 điểm) 
2.1. Cho hình 2, hãy kể tên các cặp gĩc đồng vị, 
các cặp gĩc so le trong, các cặp gĩc trong cùng phía.
2.2. Cho hình 3. Biết m//n và 
a. Hãy kể tên các cặp gĩc bằng nhau
 cịn lại.(gĩc đỉnh C với gĩc đỉnh D)
 	b. So sánh và 
Câu 3:(2,5 điểm)
3.1. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng,
 cĩ bao nhiêu đường thẳng song song với
 đường thẳng đĩ ?
3.2. Cho hình 4. 
	a) Vì sao a//b ? 
	b) Tính số đo của Â1; Â 4
Câu 4:(1,0 điểm)
Hãy xác định giả thiết và kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
---Hết---
IV.Đáp án
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MƠN: HÌNH HỌC 7. TCT 18
Người ra đề KT đề xuất: Châu Thị Yến Phương
Đơn vị cơng tác: Trường THCS Thường Thới Hậu A Huyện: Hồng Ngự
(Hướng dẫn chấm gồm: 01trang)
Câu 1. (2,5 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a/ Hai cặp gĩc đối đỉnh là: và ; và 
0,5-0,5
 b/ và đối đỉnh nên = = 620
 c/ +=1800 ( hai gĩc kề bù)
+ 620=1800
 =1800- 620=1180
 và đối đỉnh nên ==1180
0,5
0,5
0,5
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. HS nêu đúng mỗi cặp đạt 0,25 đ
2,0
2.2.a. HS nêu đúng mỗi cặp đạt 0,25 đ(4 hoặc 5 cặp đạt 1 đ)
1,0
Ta cĩ: =( hai gĩc đối đỉnh)
 Mà ( hai gĩc đồng vị)
 Nên 
0,25
0,25
0,5
Câu 3.(2,5 điểm)
3.1. Chỉ cĩ một đường thẳng đi qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng cho trước đĩ.
1,0
3.2.
a. Vì ac và b c nên a//b
b.Ta cĩ: a//b nên:
 (hai gĩc đồng vị)
= 1800 ( hai gĩc trong cùng phía)
 = 1050 
0,5
0,5
0,5
Câu 4. (1,0 điểm)
Đúng giả thiết
Đúng kết luận 
0,5
0,5
*Học sinh cĩ cách làm bài khác đúng, lập luận chặt vẫn hưởng trọn số điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_I_hinh_hoc_co_ma_tran.doc