TRƯỜNG THCS HÙNGVƯƠNG Lớp: Họ và tên:.. KIỂM TRA 1TIẾT MÔN HÓA 9 TUẦN 5 – TIẾT 10 ĐỀ SỐ: 1 ĐIỂM LỜI PHÊ I.TRẮC NGHIỆM:(4đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu1. Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là : A.CaO. B. CO. C.SO3. D. MgO. Câu2.Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4 ,HCl. B.MgO, Al2O3 ,CuO,FeO. C. CO2,SO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, Mg(OH)2 BaO. Câu3.Cho sơ đồ phản ứng: A + H2SO4 FeSO4 + H2O. Chất A là: A. Fe(OH)3 B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe. Câu4. Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2. SO3, Na2O, NO2. C. SO2,P2O5, CO2. SO3. D. H2O, CO2, NO, Al2O3. Câu5. Khí SO2 có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm khi cho: A. Na2SO3 tác dụng với HCl. B. Đốt lưu huỳnh trong không khí. C. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng. D. A và C đúng. Câu6. Axit sunfuric loãng tác dụng được với chất nào sau đây tạo ra chất khí không màu cháy được trong không khí? A. Cu. B. Fe. C. Na2SO4. D. ZnO. Câu7.Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là : A. NO. B. NO2. C. CO2. . D. CO. Câu8. Cặp oxit nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch axit ? A. Na2O, CaO. B. FeO, Fe2O3. C. Na2O, K2O. D. SO2, SO3. Câu9. Canxi oxit (CaO) tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. H2O, NaOH, Na2O. B. H2O, CO2, H2SO4. C. HCl, K2O, H2SO4. D. HCl, H2O, Ba(OH)2. Câu10. Axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. BaCl2, Zn, CuO, Fe(OH)2 B. H2O, NaOH, Cu, CaO. C. Zn, SO2, NaCl, Ba(OH)2. D. NaOH, Zn, CO2, AgNO3. Câu11. Có 3 lọ không ghi nhãn đựng 3 dung dịch: HCl, NaOH, BaCl2. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là: A. Phenoltalein. B. BaCl2. C. Na2SO4. D. Quỳ tím. Câu12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa? A. HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO2 + H2O. C. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O D. HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu13. Dãy gồm các oxit bazo là: A. CO2, CaO, NO, P2O5. B. SO2,P2O5, CO2. SO3. C. CaO, MgO, Na2O, K2O. D. H2O, CO2, NO, Al2O3. Câu14. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch :HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ đã mất nhãn là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quỳ. B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH và giấy quỳ. D. Dung dịch phenoltalein và dung dịch BaCl2. Câu15.Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol Na2O. B. 1 mol HCl và 1mol KOH. C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH. Câu16. Nhóm chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng là: A. Zn, BaCl2. B. CuO, BaCl2. C. BaCl2, Ba(NO3)2. D. Ba(OH)2, K2O. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời TRƯỜNG THCS HÙNGVƯƠNG Lớp: Họ và tên:.. KIỂM TRA 1TIẾT MÔN HÓA 9 TUẦN 5 – TIẾT 10 ĐỀ SỐ: 1 ĐIỂM LỜI PHÊ II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu1/ (2đ) Cho các oxit sau : SO3, CaO .Oxit nào tác dụng được với : a/ Nước. b/ Dung dịch H2SO4 loãng. c/ Dung dịch KOH. Viết PTHH các phản ứng xảy ra. Câu 2/ (1đ) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết 2 chất khí không màu là SO2 và O2 Câu2/ (3đ) Hỗn hợp chứa 16,8 g gồm FeO và Cu phản ứng hết với 50 ml dd H2SO4 loãng 2M . a/ Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng . b/ Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp. c/ Cho chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng tác dụng với H2SO4đặc nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. (Fe= 56, Cu=64,S=32,O=16) Bài làm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS HÙNGVƯƠNG Lớp: Họ và tên:.. KIỂM TRA 1TIẾT MÔN HÓA 9 TUẦN 5 – TIẾT 10 ĐỀ SỐ: 2 ĐIỂM LỜI PHÊ I.TRẮC NGHIỆM:(4đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu1. Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2. SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2. SO3. D. H2O, CO2, NO, Al2O3. Câu2. Khí SO2 có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm khi cho: A. Na2SO3 tác dụng với HCl. B. Đốt lưu huỳnh trong không khí. C. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng. D. A và C đúng. Câu3. Axit sunfuric loãng tác dụng được với chất nào sau đây tạo ra chất khí không màu cháy được trong không khí? A. Cu. B. Fe. C. Na2SO4. D. ZnO. Câu4.Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là : A. NO. B. NO2. C. CO2. . D. CO. Câu5. Cặp oxit sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch axit : A. Na2O, CaO. B. FeO, Fe2O3. C. Na2O, K2O. D. SO2, SO3. Câu6. Canxi oxit (CaO) tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. H2O, NaOH, Na2O. B. H2O, CO2, H2SO4. C. HCl, K2O, H2SO4. D. HCl, H2O, Ba(OH)2. Câu7. Axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. BaCl2, Zn, CuO, Fe(OH)2 B. H2O, NaOH, Cu, CaO. C. Zn, SO2, NaCl, Ba(OH)2. D. NaOH, Zn, CO2, AgNO3. Câu8. Có 3 lọ không ghi nhãn đựng 3 dung dịch :HCl, NaOH, BaCl2. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là: A. Phenoltalein. B. BaCl2. C. Na2SO4. D. Quỳ tím. Câu9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa? A. HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO2 + H2O. C. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O D. HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu10. Dãy chất gồm các oxit bazo là: A. CO2, CaO, NO, P2O5. B. SO2,P2O5, CO2. SO3. C. CaO, MgO, Na2O, K2O. D. H2O, CO2, NO, Al2O3. Câu11. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch :HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ đã mất nhãn là: A. Dung dịch AgNO3 và giấy quỳ. B. Dung dịch BaCl2và dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH và giấy quỳ. D. Dung dịch phenoltalein và dung dịch BaCl2. Câu12.Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol Na2O. B. 1 mol HCl và 1mol KOH. C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH. Câu13. Nhóm chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng là: A. Zn,BaCl2. B. CuO, BaCl2. C. BaCl2, Ba(NO3)2. D. Ba(OH)2, K2O. Câu14. Chất có thể tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ : A.CaO. B. CO. C.SO3. D. MgO. Câu15.Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4 ,HCl. B.MgO, Al2O3 ,CuO,FeO. C. CO2,SO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, Mg(OH)2 BaO. Câu16. Cho sơ đồ phản ứng: A + H2SO4 FeSO4 + H2O. Chất A là: A. Fe(OH)3 B.Fe2O3. C.FeO. D.Fe. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời TRƯỜNG THCS HÙNGVƯƠNG Lớp: Họ và tên:.. KIỂM TRA 1TIẾT MÔN HÓA 9 TUẦN 5 – TIẾT 10 ĐỀ SỐ: 2 ĐIỂM TL LỜI PHÊ II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu1/ (2đ) Cho các oxit sau : CaO, P2O5. Oxit nào tác dụng được với : a/ Nước. b/ Dung dịch HCl. c/ Dung dịch NaOH. Viết PTHH các phản ứng xảy ra. Câu 2: (1đ) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết 2 chất khí không màu là SO2 và O2 Câu2/ (3 đ) Hỗn hợp chứa 16,8 g gồm FeO và Cu phản ứng hết với 100 ml dd H2SO4 loãng 2M . a/ Tính khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng . b/Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp . c/ Cho chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng tác dụng với H2SO4đặc nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. (Fe= 56, Cu=64,S=32,O=16) Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa- Lớp 9- Tiết 10- Đề số 1 I/ TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C B C C D B C D B A D A C B D C II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIEM) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu1(2đ) Câu2(1đ) Câu2(3đ) a/ Với nước:2pt b/Với dd H2SO4: 1pt c/Với dd KOH:pt -Dẫn mỗi chất khí đi qua dd nước vôi trong, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là khí SO2 -SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O -Khí còn lại không làm đục nước vôi trong là khí O2 a/ FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O 0,1 0,1 0,1 Số mol H2SO4 : 0,05 x 2 = 0,1 mol Số gam FeSO4 : 0,1 x 152 = 15,2 g Số gam FeO : 0,1 x 72 = 7,2 g Số gam Cu : 1 6,8 - 7,2 = 9,6 g b/ %m FeO = 7,2 / 16,8 x 100 = 42,9% % m Cu = 100 – 42,9 = 57,1% c/ Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,15 0,15 Số mol Cu : 9,6 / 64 = 0,15 mol Thể tích SO2 : 0,15 x 22,4 = 3,36 l 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa- Lớp 9- Tiết 10- Đề số 2 I/ TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C D B C D B A D A C B D C C B C II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIEM) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu1(2đ) Câu2(1đ) Câu2(3đ) a/ Với nước:2pt b/Với dd HCl: 2pt c/Với dd NaOH:1pt -Dẫn mỗi chất khí đi qua dd nước vôi trong, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là khí SO2 -SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O -Khí còn lại không làm đục nước vôi trong là khí O2 a/ FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 Số mol H2SO4 : 0,1 x 2 = 0,2 mol Số gam FeO : 0,2 x 72 = 14,4 g Số gam FeSO4 : 0,2 x 152 = 30,4 g Số gam Cu : 1 6,8 - 14,4 = 2,4g b/ %m FeO = 14,4 / 16,8 x 100 = 85,7 % % m Cu = 100 – 85,7 = 14,3 % c/ Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,375 0,375 Số mol Cu : 2,4 / 64 = 0,375 mol Thể tích SO2 : 0,375 x 22,4 = 8,4 lit 1đ 1đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 9 (TIẾT 10) .2013-2014 ĐỀ 1-2 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. OXIT - Biết oxit, phân loại oxit - Tính chất(vậtlý, hóa học oxit) - Phương pháp điều chế CaO, SO2 -Thực hiện dãy chuyển hóa (câu 1 TL) hoặc viết các PTHH giữa các chất -Phân biệt oxit cụ thể (câu 2) Tính % về khối lượng hỗn hợp chất rắn Số câu hỏi 7 1(1.a) 1 1(câu2) 1(3b) 11 Số điểm 1.75 1 0.25 1 1 (50%) 2. AXIT - Tính chất axit (vật lý, hóa học) - Biết axit, phân loại axit - Cách nhận biết các axit (thực hành) HCl, H2SO4 loãng và muối của chúng -Thực hiện dãy chuyển hóa (câu 1 TL)hoặc viết các PTHH giữa các chất -Tính toán (
Tài liệu đính kèm: