Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 (cơ bản)

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1918Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 (cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết số 4 môn: Hoá học 10 (cơ bản)
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4
Môn: Hoá Học 10 cơ bản
Thời gian:45 phút
Tên:.Lớp:..
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
(Cho S :32 ; Al:27 ;Na :23 ;O :16 ; H ;1 ;Br :80 ;Mg :24 ;Cu :64 ;Fe :56)
Câu 1:Chọn phát biểu sai?
	A.Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi	B.Oxi oxi hoá được lưu huỳnh
	C.Oxi oxi hoá được hầu hết kim loại	D.Oxi oxi hoá được flo
Câu 2:Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là
	A.2Mg + O2 →2MgO	B.2Ag + O3 →Ag2O + O2
	C.3C + 2O3 →3CO2	D.C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ứng(đktc) là
	A.4,48 lít	B.2,24 lít	C.3,36 lít	D.6,72 lít	
Câu 4:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là
	A.2s12p4	B.2s22p6	C.3s23p4	D.2s22p4	
Câu 5:Chọn phát biểu đúng về lưu huỳnh?
	A.Trong tự nhiên,lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất	 
	B.Trong tự nhiên,lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất	
	C.Trong tự nhiên,lưu huỳnh có ở dạng đơn chất	 và hợp chất	 
	D.Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
Câu 6:Phản ứng hoá học nào viết sai?
	A. H2 + S → H2S	 	B.S + O2 → SO2
	C.2Al+ 3S → Al2S3	 	D.2Fe + 3S → Fe2S3
Câu 7:Đun nóng 4,8 gam bột lưu huỳnh với 2,16 gam bột nhôm cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khối 
	lượng hợp chất thu được là
	A.7,5 gam	B.6,96 gam	C.4,72 gam	D.6 gam
Câu 8:Khi cho khí H2S tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
	A.NaNO3	B.NaOH	C.HCl	D.NaCl
Câu 9:Chọn phát biểu sai?
	A.SO2 là oxit axit	B.SO2 có tính khử
	C.SO2 có tính oxi hoá 	D.SO2 có mùi trứng thối
Câu 10:Cho 1mol khí SO2 tác dụng với 1,2mol NaOH thì sản phẩm thu được là?
	A.NaHSO3	B.Na2SO3	C.NaHSO3	 và Na2SO3	D.Na2SO4
Câu 11:Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là? 
	A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O	 	B.2SO2 + O2 → 2SO3
	C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	 	D.SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 12:Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là
	A.SO2	B.CO2	C.H2	D.O2
Câu 13:Cho 2,24 lít khí H2S vào 200ml dung dịch NaOH 0,6M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
	 lượng muối thu được là
	A.7,8 gam	B.5,6 gam	C.6,04 gam	D.6,72 gam
Câu 14:Cho 2,24 lít khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 0,7M,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
	 lượng muối thu được là
	A.11,28 gam	B.12,60 gam	C.10,40 gam	D.14,56 gam
Câu 15:Thể tích khí SO2(đktc) làm mất màu 120 gam dung dịch Br2 nồng độ 20% là bao nhiêu?
	A.4,48 lít	B.2,24 lít	C.3,36 lít	D.6,72 lít
Câu 16:Hỗn hợp khí X gồm H2S và H2.Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X vào bình có chứa khí SO2 dư,sau khi phản
	 ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,76 gam chất rắn màu vàng.Thể tích khí H2S(đktc) trong hỗn hợp X là
	A.2,688 lít	B.2,24 lít	C.4,032 lít	D.6,72 lít
Câu 17:Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
	A.Cu,NaOH,FeO	B.Mg,Cu(OH)2,CaO	C.Na2SO4,Al,Fe2O3	D.SO2,Zn,Al2O3
Câu 18:Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O .Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt 
	là
	A.3;4;3;1;4	B.1;2;1;1;2	C.4;3;3;1;4	D.3;4;1;3;4
Câu 19:Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại Mg trong dung dịch axit H2SO4 loãng,thấy thoát ra 3,36 lít khí
	 H2(đktc), lượng muối thu được là
	A.18 gam	B.12gam	C.18,3 gam	D.24 gam
Câu 20:Để phân biệt hai axit H2SO4 loãng và axit HCl có thể dùng chất nào sau đây?
	A.BaSO3	B.BaSO4	C.BaCl2	D.Na2SO4
Câu 21:Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4 loãng dư,sau khi phản ứng xảy ra thì thu
	 được 2,24 lít khí H2(đktc).Số gam của Mg và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
	A.6,4 và 2,4	B.2,4 và 6,4	C.2,8 và 6 	D.6 và 2,8
Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong axit H2SO4 loãng thì thu được 0,896 lít khí
	 H2(đktc).Phần trăm khối lượng Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
	A.40% và 60%	B.70% và 30%	C.60% và 40%	D.30% và 70%
Câu 23:Cần bao nhiêu gam lưu huỳnh để điều chế 2 lít dung dịch H2SO4 2M?
	A.100 gam	B.64gam	C.128 gam	 D.96 gam
Câu 24:Cần bao nhiêu gam nước để pha loãng 100 gam axit H2SO4 90% thành dung dịch axit có nồng độ 10%
	A.500 gam	B.600gam	C.700 gam	 D.800 gam
Câu 25:Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là 
A.10 gam	B.10,125 gam	C.3,375 gam	D.4,250 gam
Câu 26: Hòa tan 3,38g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 800ml dung dịch NaOH 0, 1M. Công thức phân tử của oleum:
A. H2SO4. nSO3	 B. H2SO4.5SO3	C. H2SO4. 3SO3	D. H2SO4. 4SO3
Câu27:. Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là	
A. Cu, Ag, Fe	B. Au, Pt, Zn	C. Fe, Ag, Au	D. Al, Fe, Cr
Câu 28: Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lit nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml). Giá trị của V:
150	B. 100	C. 0,1	D. 0,15
Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?
A. H2O	B. H2SO4 đặc	C. HCl	D. H2SO4 loãng
Câu 30 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
 	A. Cl2, H2SO4, S, H2S 	B. S, Cl2, Br2, SO2	C. Na, F2, O2, H2S	D. Br2, O2, Ca, SO2
Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOA_10_CHUONG_6_HAY.doc