KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 7 – PHẦN ĐẠI SỐ TRƯỜNG THCS -------ÐĐ------- Họ và tên HS: . Lớp 7A. ( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp lên đề kiểm tra ) Điểm Nhận xét của GV I/ Phần trắc ngiệm: (3 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Giá trị của biểu thức là: a) 3,8 b) – 3,8 c) – 5,7 d) 5,7 Câu 2. Kết quả của phép tính là: a) 27 b) 18 c) 9 d) 3 Câu 3. Kết quả của phép tính là: a) b) - c) d) - Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: Số 0 không phải là số hữu tỉ Số 0 là số hữu tỉ dương Số 0 là số hữu tỉ âm Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương các số hữu tỉ âm và số 0 Câu 5. - bằng: a) 4 b) – 4 c) 8 d) – 8 Câu 6. Làm tròn số 196, 75 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là: a) 196, 6 b) 196, 7 c) 196, 8 d) 196, 9 Câu 7. Ta có: . Vậy x bằng bao nhiêu? a) 5 b) – 5 c) 5 và – 5 d) 1 kết quả khác Câu 8. Theo quy ước thì x0 bằng bao nhiêu? a) 1 b) 0 c) – x d) x II/ Phần tự luận: Câu 1. Tính a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) Câu 2. Tìm x biết: a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) Câu 3. Tìm hai số x và y biết a) và x + y = 33 ( 1 điểm ) b) và ( 1 điểm ) Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức: ( 0,5 điểm ) b) So sánh và ( 0,5 điểm ) Câu 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau: ( 0,5 điểm ) Tìm x trong tỉ lệ thức: ( 0,5 điểm ) Câu 6: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5 ( 1 điểm ) ------ Hết ------
Tài liệu đính kèm: