Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 12 - Mã đề thi 132

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 12 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 12 - Mã đề thi 132
Họ và tên HS: 
Lớp: 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN: HÓA HỌC 12
 Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, S = 32, N = 14, K = 39, Li = 7, Rb = 85, Na = 23, Cs = 133, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24, Br = 80.
Câu 1: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là:
A. Benzen	B. Etanol	C. Ete	D. Nước Svayde
Câu 2: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 3: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. Tinh bột.	B. Saccarozơ.	C. Mantozơ.	D. Xenlulozơ.
Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Anđehit.	B. Amin.	C. Ancol.	D. Xeton.
Câu 5: Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.	B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.	D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 6: Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 .	B. 45	C. 11,25.	D. 22,5.
Câu 7: Lượng gluozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam Sobitol với H=80% là:
A. 2,25g.	B. 1,8g.	C. 1,82g.	D. 1,44g.
Câu 8: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với natri hidroxit?
A. 8	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, ta cho dd glucozơ phản ứng với:
A. NaOH.	B. Cu(OH)2 trong NaOH, to.
C. AgNO3 trong dd NH3, to.	D. Cu(OH)2 nhiệt độ thường
Câu 10: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOCH(CH3)2	D. C2H5COOCH3
Câu 12: Fructozơ thuộc loại:
A. Polisaccarit	B. Đisaccarit	C. Monosaccarit	D. Polime
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẳn.
Câu 14: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60%.	B. 54%.	C. 80%.	D. 40%.
Câu 15: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là:
A. Axit fomic	B. Etyl axetat	C. Ancol etylic	D. Ancol metylic
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2	B. C5H8O2	C. C3H6O2	D. C4H8O2
Câu 17: Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Tinh bột	B. Glucozơ	C. Saccarozơ	D. Fructozơ
Câu 18: Xenlulozơ không thuộc loại:
A. Gluxit	B. Cacbohidrat	C. Polisaccarit	D. Đisaccarit
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt Glucozơ và Fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dd, Glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl a - glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 20: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Lipit là chất béo
B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,
C. Lipit là tên gọi chung cho dầu, mỡ động thực vật.
D. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5	B. HCOOC3H7	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC3H5	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H7	D. C2H5COOCH3
Câu 23: Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, Ancol etylic, Saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OH-	B. Na	C. Dd AgNO3/NH3	D. CH3OH/HCl
Câu 24: Khử Glucozơ bằng hidro để tạo Sorbitol. Khối lượng Glucozơ để tạo 1,82g Sorbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 1,82g.	B. 1,44g.	C. 1,80g.	D. 2,25g.
Câu 25: Cho 25ml dd Glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu 2,16g bạc. Nồng độ mol của dung dịch Glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M.	B. 0,1M.	C. 0,3M.	D. 0,4M.
Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat	B. Metyl propionat	C. Etyl axetat	D. Propyl axetat
Câu 27: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chât béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 28: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
 Câu 29: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480.	B. 9,504.	C. 8,208.	D. 7,776.	
Câu 30: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400 (dC2H5OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 186,75 kg	B. 191,58 kg	C. 245,56 kg	D. 234,78 kg

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_1_TIET.docx