Hóa học - Kỹ thuật giải bài toán kim loại tác dụng với (H+, NO- )

doc 12 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2862Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kỹ thuật giải bài toán kim loại tác dụng với (H+, NO- )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kỹ thuật giải bài toán kim loại tác dụng với (H+, NO- )
KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ()
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
Tớnh số mol : 	
Nhớ phản ứng: 
Chỳ ý số mol cỏc chất để xem bài toỏn được tớnh theo chất nào Cu ; H+ ; hay NO3-
Cú thể kết hợp với bảo toàn điện tớch – khối lượng – mol ion
Cõu 1: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lớt NO(duy nhất). Thờm tiếp H2SO4 vào X thỡ lại thu được thờm 1,792 lớt khớ NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu khụng cú khớ bay ra (cỏc khớ đo ở đktc). Khối lượng của Fe đó cho vào là
	A. 16,24 g.	B. 11,2 g.	C. 16,8 g.	D. 9,6 g.
Bài này sẽ cú bạn cảm thấy phức tạp nhưng thật ra cỏc bạn chỉ cần tư duy tổng quỏt một chỳt thỡ bài toàn sẽ rất đơn giản.Sau tất cả cỏc quỏ trỡnh thỡ 
Do đú cú ngay : 
Cõu 2: Cho 0,3mol Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược V lớt khớ NO(sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giỏ trị của V là:
	A.10,08	B.4,48	C.6,72	D.8,96
	→ Chọn D
Cõu 3: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khớ NO (khớ duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cỏc phản ứng. Giỏ trị của m là
	A. 34,10.	B. 28,70.	C. 29,24.	D. 30,05.
Ta cú :
Vỡ cuối cựng dư nờn ta sẽ BTE cho cả quỏ trỡnh .
	→Chọn D
Cõu 4: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khớ Y gồm hai khớ khụng màu, trong đú cú một khớ húa nõu trong khụng khớ. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giỏ trị của m là
	A. 61,375.	B. 64,05.	C. 57,975.	D. 49,775.
Cỏc bạn chỳ ý nha,khi cú khớ H2 bay ra thỡ chắc chắn là NO3 đó hết .
Khi đú dung dịch X là	→Chọn B
Cõu 5: Hũa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giỏ trị của m và V lần lượt là
	A. 17,22 và 0,224.	B. 1,08 và 0,224.	C. 18,3 và 0,448.	D. 18,3 và 0,224
	→Chọn D
Cõu 6:Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2.Thờm m gam bột Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại cú khối lượng 0,628m và chỉ tạo khớ NO (sản phẩm khử duy nhất).Giỏ trị của m là :
	A.1,92	B.14,88	C.20	D.9,28
	→	
	BT khối lượng kim loại 
	0,12. 64. + m = 0,628m + 0,27.56	→	m = 20.	→Chọn C
Cõu 7: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hũa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc núng dư thu được 17,92 lit khớ NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khớ SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là cỏc sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giỏ trị của m là
	A. 20,9.	B. 20,1.	C. 26,5.	D. 23,3.
	→ ChọnC
Cõu 8: Cho m gam Fe vào bỡnh chứa dd gồm H2SO4 và HNO3 thu được dd X và 2,24 lớt khớ NO. Thờm tiếp dd H2SO4 dư vào bỡnh thu được 0,896 lớt khớ NO và dd Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiờu chuẩn . Dung dịch Y hũa tan vừa hết 4,16 gam Cu (khụng tạo thành sản phẩm khử của N+5) . Biết cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là:
	A.8,12	B.4,8	C.8,4	D.7,84
	→Chọn A
Chỳ ý : Bài này mỡnh bảo toàn e cho cả quỏ trỡnh cỏc bạn nhộ .Vỡ cuối cựng chỉ thu được muối Fe2+ và Cu2+
Cõu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X cú thể hũa tan được tối đa bao nhiờu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khớ NO là sản phẩm khử duy nhất).
	A. 5,76 gam	B. 6,4 gam	C. 5,12 gam	D. 8,96 gam
	→Chọn D
Cõu 10: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Thờm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thỳc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lớt khớ (đktc). Tổng nồng độ của 2 muối là :
	A. 0,42M	B. 0,45M	C. 0,3M	D. 0,8M
	→Chọn D
Cõu 11. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy cú 0,3 mol khớ NO2 sản phẩm khử duy nhất thoỏt ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy cú 0,02 mol khớ NO duy nhất bay ra. Cụ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn cú khối lượng là
	A. 24,27 g	B. 26,92 g	C. 19,5 g	D. 29,64 g
Cú Ngay 
Cõu 12.Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl cú khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là:
	A. 6,4g.	B. 0,576g.	C. 5,76g.	D. 0,64g.
DD sau phản ứng: 
Cõu 13: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đú thờm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thỳc phản ứng thu được dung dịch X và khớ NO duy nhất, phải thờm bao nhiờu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
	A. 600	B. 800	C. 400	D. 120
nCu=0.3 mol , nH+=1mol , nNO3- =0.5 mol
Cú Ngay 
Cõu 14: Cho 3.2 gam Cu tỏc dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khớ NO. Số gam muối khan thu được là
	A. 7.90	B. 8.84	C. 5.64	D. 10.08
Cú ngay H+ hết nờn cú ngay 
Cõu 15. Cho10,32g hh X gồm Cu, Ag tỏc dụng vừa đủ với 160 ml dd Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khớ NO duy nhất và dd Z chứa m gam chất tan. Giỏ trị của m là 
	A. 20,36 	B. 18,75 	C. 22,96 	D. 23,06 
	4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O 	
 0,32 0,16 → 0,08 0,16
 Bảo toàn khối lượng:
	10,32 + 0,16.63 + 0,08.98 = m + 0,08.30 + 0,16.18 → m = 22,96 → C
Cõu 16 Cho m gam Fe vao 1 lit dd gom H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi pu xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hh kim loai, dd X va khi NO (sp khu duy nhat). Giỏ trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là :
	A.25,8 va 78,5 	B.25,8 va 55,7 
	C.20 va 78,5 	 D.20 va 55,7
Dễ thấy H+ hết do đú cú ngay dd X 
Lại cú ngay 
Cõu 17: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cụ cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng muối khan thu được là
	A. 20,16 gam.	B. 19,76 gam.	C. 19,20 gam.	D. 22,56 gam.
Cõu 18: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cụ cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng muối khan thu được là
	A. 20,16 gam.	B. 19,76 gam.	C. 19,20 gam.	D. 22,56 gam.
Cõu 19 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giỏ trị tối thiểu của V là 	 
	A.240.	 	 	B.400.	 	C.120.	 	 D.360
Cõu 20: Để hũa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của V là:
	A. 120.	B. 280.	C. 400.	D. 680.
 Chỳ ý phải tớnh theo 
Cõu 21: Lấy 0,1 mol Cu tỏc dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M thỡ thu được bao nhiờu lớt khớ NO (đktc)?
	A. 2,24 lớt	B. 3,36 lớt	C. 1,12 lớt	D. 8,96 lớt
Cõu 22. Cho m(g) Fe tỏc dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thớch hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lớt hỗn hợp khớ Y và 1 phần kim loại khụng tan.Biết rằng Y cú một khớ húa nõu ngoài khụng khớ và tỷ khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là :
	A.17,12 B.17,21 C.18,04 D.18,40
Cõu 23. Cho hỗn hợp X gom Fe va Cu vào 400ml dd chứa hỗn hợp H2SO4 0,5M va NaNO3 0,2M sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và khớ NO (sp khử duy nhất) đồng thời cũn 1 kim loại chưa tan .Cho Vml dd NaOH vào dd X thỡ lượng kết tủa lớn nhất .Giỏ trị tối thiểu của V:
 	 A.360	B.280	C.240	D.320
Cõu 24 hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,75 g Zn và 2,7 g Al vào 200 ml dd HNO3 2M và H2SO4 1,5M thu khí NO (spkdn) và dd X. Cô cạn dd X (giả sử H2SO4 khụng bị bay hơi) thu được khối lượng muối khan là :
	A.41,25 	B.53,65 	C.44,05 	D.49,65
Cõu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO)3.7H2O vào 500 ml dung dịch HCl 1M kết thỳc phản ứng thu được dung dịch Y và khớ NO (spkdn).Hỏi dung dịch Y hũa tan tối đa bao nhiờu gam Cu:
 A.3,84	B.4,48 	C.4,26 	 D.7,04
Cõu 26 Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(N03)2 0,2M và H2S04 0,25 M . sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lớt khớ NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giỏ trị m và V = ?
	A.10.8 và 4.48	B.10,8 và 2,24	C.17,8 và 4,48	D.17,8 và 2,24
cú ngay V = 2,24
Cõu 27: Cho 0,87g hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bỡnh đựng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32g chất rắn và cú 448ml khớ (đktc) thoỏt ra. Thờm tiếp vào bỡnh 0,425g NaNO3, khi cỏc phản ứng kết thỳc thỡ thể tớch khớ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là:
	A. 0,224 lớt và 3,750g 	B. 0,112 lớt và 3,750g 
	C. 0,112 lớt và 3,865g 	D. 0,224 lớt và 3,865g
Cú ngay phản ứng vừa đủ 
Cõu 28: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trờn với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khớ Y. Cho toàn bộ Y tỏc dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch cú pH = z. Giỏ trị của z là:
	A. 1	 	B. 3	 	 C. 2	 	D. 4
Cõu 29: Lấy 0,1 mol Cu tỏc dụng với 500 ml dung dịch KNO3 0,2M và HCl 0,4M thu được bao nhiờu lớt khớ NO (đktc). 
	A. 2,24 	B. 1,12	C. 3,36	D. 8,96
Cõu 30: Cho 3,2 gam Cu tỏc dụng với 100 ml dung chứa hai acid HNO3 0,8M và H2SO4 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lớt khớ NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giỏ trị của V là:
	A. 0,746	B. 0,448	C. 1,792	D. 0,672
Cõu 31: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch thỡ chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu cú thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
 A. 3,2 gam.	 	B. 6,4 gam.	 	C. 2,4 gam. 	D. 9,6 gam.
Cõu 32: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loóng dư. Để tỏc dụng hết với cỏc chất cú trong cốc sau phản ứng cần ớt nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
 A. 8,5 gam. 	B. 17 gam. 	C. 5,7 gam. 	D. 2,8 gam.	
Cõu 33: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl cú khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là:	
	A. 5,76 gam. 	B. 0,64 gam. 	C. 6,4 gam. 	D. 0,576 gam.
Cõu 34: Cho 11,6 gam FeCO3 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khớ (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thờm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thỡ hoà tan tối đa được bao nhiờu gam bột Cu (biết cú khớ NO bay ra)
A. 28,8 gam.	B. 16 gam. 	C. 48 gam. 	D. 32 gam.
Cõu 36: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dd X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe(NO3)3 0,1 M thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất). Cụ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:
	A. 6,65g	B. 9,2g	C. 8,15g	D. 6,05g
Z là hỗn hợp → (Fe,Cu) → muối là muối Fe2+.
Ta cú : Sử dụng phương trỡnh 
	→Chọn D
Cõu 37: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M,thu được khớ NO (khớ duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư ,thu được m gam chất rắn .Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn,NO là sản phẩm duy nhất của N+5 trong cỏc phản ứng. Giỏ trị của m là:
	A.30,05.	B.34,10.	C.28,70.	D.5,4.
Với bài toỏn hỗn hợp axit ta phải sử dụng phương trỡnh : 
Sau đú cần phải so sỏnh số mol để đưa ra quyết định chớnh xỏc.
Tuy nhiờn với bài toỏn này cuối cựng cú dư → Ta BTE cho cả quỏ trỡnh.
Vỡ 
	→ Chọn A
Cõu 38: Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 loóng, rṍt dư. Sau khi H2 bay ra hết, tiếp tục thờm NaNO3 dư vào cốc. Số mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất) tối đa cú thể bay ra là:
	A. 0,1/3	B. 0,4/3	C. 0,2/3	D. 0.1
Bài toỏn khỏ đơn giản chỉ cần ỏp dụng BTE :
Ta cú : 
	→Chọn D
Cõu 39. Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cụ cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là 
	A. 28,2 gam	B. 24 gam	C. 52,2 gam	D. 25,4 gam.
Ta cú : → 
	 →Chọn D
Cõu 40: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lớt NO (duy nhất). Thờm tiếp H2SO4 vào X thỡ lại thu được thờm 1,792 lớt khớ NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu khụng cú khớ bay ra (cỏc khớ đo ở đktc). Khối lượng của Fe đó cho vào là
	A. 16,24 g.	B. 9,6 g.	C. 16,8 g.	D. 11,2 g.
Tư duy : Bài toỏn này ta cũng BTE cho cả quỏ trỡnh vỡ cuối cựng ta thu được muối Fe2+ và Cu2+ nờn cú ngay : 
	→Chọn A
Cõu 41: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đú thờm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khớ NO và dung dịch X. Phải thờm bao nhiờu lớt dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X?
	A. 1 lớt.	B. 2 lớt.	C. 1,5 lớt.	D. 1,25 lớt.
Ta cú : 
	→Chọn B
Cõu 42: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 8,4 gam Fe và 4,8 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,3M và HCl 1,2M, thu được khớ NO (khớ duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cỏc phản ứng. Giỏ trị của m là
	A. 60,10.	B. 102,30.	C. 90,15.	D. 86,10.
Ta cú : 
Dễ thấy trong dung dịch cú H+ dư và muối Fe2+ nhưng cho AgNO3 vào thỡ cuối cựng ta sẽ thu được Fe3+.Do đú ỏp dụng BTE cho cả quỏ trỡnh :
Chỳ ý : Chất oxi húa sẽ là NO và Ag.
	→Chọn C
Cõu 43: Cho 5,6 gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 1,5M. Sau khi kết thỳc phản ứng thờm tiếp dung dịch HCl dư vào thỡ sau khi phản ứng xong thu được tối đa V lit khớ NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thoỏt ra. Giỏ trị của V là
	A. 2,24 lớt.	B. 3,36 lớt.	C. 1,12 lớt.	D. 1,49 lớt.
Ta cú : do đú dư .
BTE cho cả quỏ trỡnh (khụng cần quan tõm tới Cu)
	→Chọn A
Cõu 44: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và HNO3 0,25M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lớt khớ NO (duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của m và V lần lượt là
	A. 21,5 và 1,12.	B. 8,60 và 1,12.	C. 28,73 và 2,24.	D. 25 và 1,12.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nờn muối là Fe2+.
Ta sử dụng 
	→Chọn A
Cõu 45: Đốt chỏy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khớ X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit và muối clorua (khụng cũn khớ dư). Hũa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Tớnh khối lượng hỗn hợp Y?
	A. 9,845 gam	B. 13,29 gam	C. 10,805 gam	D. 15,21 gam
Ta cú : 
	→Chọn B
Cõu 46: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào bỡnh chứa 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khớ (sản phẩm khử duy nhất) khụng màu, húa nõu trong khụng khớ, và kim loại dư. Sau đú cho thờm tiếp dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khớ trờn tiếp tục thoỏt ra, để hoà tan hết kim loại trong bỡnh cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là:
	A. 1,68 gam	B. 5,6 gam	C. 1,12 gam	D. 2,8 gam
Ta sử dụng 
Khi cho H2SO4 (dung dịch được cấp thờm ) 
	→Chọn C
Cõu 47: Dung dịch X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dd X, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại cú khối lượng 0,8m gam và V lớt khớ ( trong đú NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giỏ trị của m và V lần lượt là:
	A. 40 và 2,24.	B. 96 và 6,72.	C. 96 và 2,24.	D. 40 và 1,12.
Y gồm hai kim loại cú khối lượng 0,8m gam → Dung dịch chỉ cú muối Fe2+.
Ta cú : 
	→Chọn B
Cõu 48: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3 . Sau khi phản ứng kết thỳc thu được dung dịch X chứa m gam muối ;0,125 mol hỗn hợp khớ Y gồm 2 khớ khụng màu trong đú cú một khớ húa nõu trong khụng khớ. Tỷ khối của Y so với H2 là 12,2. Giỏ trị của m là:
	A.61,375	B.64,05	C.57,975	D.49,775.
Cỏc bạn chỳ ý nha,khi cú khớ H2 bay ra thỡ chắc chắn là NO3 đó hết .
Khi đú dung dịch X là	→Chọn B

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUYEN DE 13 KL td H+ và NO3-.doc