Đề thi Kiểm tra 45 phút môn hóa học lớp 11

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 45 phút môn hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 45 phút môn hóa học lớp 11
 KIỂM TRA 45’
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Đề 126
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Công thức háo học của magie photphua là:
A. Mg2P2 	B. Mg3P2 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 2. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3
A. Quỳ tím 	B. Cu 	C. dd AgNO3 	D. Cu và AgNO3
Câu 3. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D.Có mùi khai
Câu 4. Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào ?
A. Tàn đóm tắc ngay 	B. Tàn đóm cháy sáng 
C. Không có hiện tượng gì 	D. Có tiếng nổ
Câu 5. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4 	B. NaH2PO4 và Na2HPO4 	
C. Na2HPO4 và Na3PO4 	D. Na3PO4
Câu 6. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	 D. 4,48 lít
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí 	B. NH3 và O2 	C. NH4NO2 	D. Zn và HNO3
Câu 8 Nitơ là khí tương đối trơ ở điều kiện thường là do:
A. Nitơ có độ âm điện lớn B. Phân tử có liên kết ba bến vững
C.Là phi kim D.Bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 9. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
A. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 	 B. NO2 	
C. CO2	 D. không có khí nào bay ra
Câu 10 Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P2O5	B. P2O3 	C. P 	 D. H3PO4
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
 NH4Cl N2 NH3 NO NO2 HNO3
Câu 2 .Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
(Cho: Al=27; Mg=24; H=1; O=16; N=14; P=31; Na=23)
Bài làm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng
PHẦN TỰ LUẬN
.
.
.
.
..
 KIỂM TRA 45’
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Đề 226
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Công thức háo học của magie photphat là:
A. Mg2P2 	B. Mg2(PO4)3 	C. Mg5P2 	D. Mg3(PO4)2
Câu 2. Thuốc thử dùng để biết: Na3PO4, HNO3 và H4PO3
A. Quỳ tím 	B. Cu 	C.Qùy tím và dd AgNO3 	D.Cu và AgNO3
Câu 3. Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng tạo ra một khí nào sau đây:
A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D.Có mùi khai
Câu 4. Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng NaNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào ?
A. Tàn đóm tắc ngay 	B. Tàn đóm cháy sáng 
C. Không có hiện tượng gì 	D. Có tiếng nổ
Câu 5. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4 	B. NaH2PO4 và Na2HPO4 	
C. Na2HPO4 và Na3PO4 	D. Na3PO4
Câu 6. Cho dung dịch KOH đến dư vào 100ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	 D. 4,48 lít
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. NH4NO2 	B. NH3 và O2 	C. Không khí 	D. Zn và HNO3
Câu 8 . Photpho hoạt động hóa hơn nitơ là do:
A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ 
B. Phân tử nitơ có liên kết ba bến vững
C.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ 
 D.Bán kính nguyên tử P nhỏ hơn N
Câu 9. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
A. NO2	 B. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 	
C. CO2	 D. không có khí nào bay ra
Câu 10 Phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P2O5	B. N 	C. P 	 D. H3PO4
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
 NH4Cl N2 NH3 NO NO2 HNO3
Câu 2 .Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
(Cho: Al=27; Mg=24; H=1; O=16; N=14; P=31; Na=23)
Bài làm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng
PHẦN TỰ LUẬN
.
.
.
.
 KIỂM TRA 45’
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Đề 326
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Công thức háo học của Canxi photphua là:
A. Ca2P2 	B. Ca2(PO4)3 	C. Ca5P2 	D. Ca3(PO4)2
Câu 2. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3
A. Quỳ tím 	B. Cu 	C.Qùy tím và dd AgNO3 	D. dd AgNO3
Câu 3. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây:
A. Không màu 	B. Màu nâu đỏ 	C. Không hòa tan trong nước 	D.Có mùi khai
Câu 4. Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng ?
A. Tàn đóm tắc ngay 	B. Tàn đóm cháy sáng 
C. Không có hiện tượng gì 	D. Có tiếng nổ
Câu 5. Cho 300 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.KH2PO4 	B. KH2PO4 và K2HPO4 	
C. K2HPO4 và K3PO4 	D. K3PO4
Câu 6. Cho dung dịch KOH đến dư vào 100ml (NH4)2SO4 0,5M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít 	B. 1,12 lít 	C. 0,112 lít 	 D. 4,48 lít
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. NH3 và O2 	B. NH4NO2	C. Không khí 	D. Zn và HNO3
Câu 8 . Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ. B.thoát ra một khí không màu mùi khai
C. thoát ra một khí màu nâu đỏ D. thoát ra một khí không màu không mùi
Câu 9. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:
A. NO2	 B. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 	
C. CO2	 D. không có khí nào bay ra
Câu 10 Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P2O5	B. N 	C. K2O 	 D. H3PO4
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
 NH4Cl N2 NH3 NO NO2 HNO3
Câu 2 .Cho 13,05 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 10,08 lít một chất khí không màu, hoá nâu đỏ ngoài không khí (đkc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
(Cho: Al=27; Mg=24; H=1; O=16; N=14; P=31; Na=23)
Bài làm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng
PHẦN TỰ LUẬN
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HOA_11_LAN_2.doc