Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 411

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1018Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 411", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 411
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 411
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 7
Số phương án đúng B = 7
Số phương án đúng C = 8
Số phương án đúng D = 8
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 411
Câu 1: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O . CTCT của X là :
	A. H2N-CH2-COOC2H5	B. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
	C. H2N-CH2-CH2-COOCH3	D. H2N-CH2-COOCH3
Câu 2: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
	A. NaOH, NH3	B. HNO3, CH3COOH	
	C. Na2CO3, HCl	D. HCl, NaOH
Câu 3: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh
 -S-S- .Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen ( -CH2-) trong mạch cao su.
	A. 46.	B. 37.	C. 47.	D. 36.
Câu 4: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
	A. HNO2.	B. HCl.	C. NaOH , HCl.	D. HCl , NaOH.
Câu 5: Tơ capron thuộc loại:
	A. tơ visco	B. tơ axetat	C. tơ poliamit	D. tơ polieste
Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
	A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.	B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
	C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.	D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 7: Axit glutamic là chất có tính
	A. trung tính.	B. Bazơ	C. axit	D. lưỡng tính.
Câu 8: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan . CTPT của (X) là
	A. C3H5O2N	B. C3H7O2N	C. C4H9O2N	D. C5H9O2N
Câu 9: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
	A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
	B. trùng ngưng từ caprolactam
	C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
	D. trùng hợp từ caprolactam
Câu 10: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
	A. glixeron, axit axetic, glucozơ
	B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
	C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
	D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 11: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
	A. 121 và 114.	B. 113 và 152.	C. 113 và 114.	D. 121 và 152.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
	A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
	B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
	C. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
	D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. natri kim loại.	B. quỳ tím.	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch HCl.
Câu 14: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
	A. C2H5N	B. C3H9N	C. C3H7N	D. CH5N
Câu 15: Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là
	A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
	B. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH.
	C. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
	D. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH.
Câu 16: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
	A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.	B. Tơ tằm và tơ enang.
	C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 17: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
	A. H2NC2H4COOH.	B. H2NC3H6COOH.	C. H2NCH2COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 18: Số đồng phân đipeptit khác nhau tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
	A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
	A. 4	B. 2	C. 8	D. 3
Câu 20: Dãy gồm các polime được dùng làm chất dẻo là:
	A. Poliacrilonitrin, polistiren, poli (ure-fomandehit)
	B. Poli (vinyl clorua), poli (metyl metacrylat), polistiren
	C. Polibutađien, poli (vinyl clorua), policaproamit
	D. Polistiren, poliacrilonitrin, xenlulozơ
Câu 21: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3CH2CH(NH2)COOH.	B. H2NCH2COOH.
	C. CH3CH(NH2)COOH.	D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 22: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. poli(etylen - terephtalat)	B. poliacrilonitrin
	C. poli(metyl metacrylat)	D. polistiren
Câu 23: Tơ lapsan thuộc loại tơ
	A. poli este	B. tơ visco	C. poli amit	D. tơ axetat
Câu 24: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
	A. 453.	B. 328.	C. 479.	D. 382.
Câu 25: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
	A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 26: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
	A. CH2=CH-COO-CH3.	B. CH3COO-CH=CH2.
	C. C2H5COO-CH=CH2.	D. CH2=CH-COO-C2H5.
Câu 27: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là:
	A. Valin	B. Axit α - amino propanoic
	C. Axit 2 - amino propionic.	D. Alanin.
Câu 28: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
	A. C3H7NH2 và C4H9NH2.	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
	C. CH3NH2 và C2H5NH2.	D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 29: Để điều chế được 2,5 tấn poli stiren cần dùng bao nhiêu tấn stiren? Biết hiệu suất đạt 50%
	A. 6	B. 4	C. 3.	D. 5
Câu 30: Glixin không tác dụng với
	A. C2H5OH.	B. H2SO4 loãng.	C. CaCO3.	D. NaCl.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 4 - 3.docx