Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 140

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 888Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 140", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết lần 2 kì 1 môn: Hóa 12 - Mã đề: 140
BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 140
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 8
Số phương án đúng C = 7
Số phương án đúng D = 7
Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang	Kiểm Tra 1 Tiết Lần 2 Kì 1
 Trường THPT Lại Sơn	Môn: Hóa 12
Họ Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lớp: 12A	 Mã Đề: 140
Câu 1: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
	A. 19,1gam	B. 7,1gam	C. 14,2gam	D. 28,4 gam
Câu 2: Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
	A. Poliisopren	B. Cao su lưu hóa	C. P.E	D. Cao su Buna-S
Câu 3: Trong công nghiệp hiện nay, PVC được điều chế từ khí etilen theo sơ đồ sau:
Để điều chế được 100kg PVC với hiệu suất của cả quá trình đạt 70% cần dùng V m3 khí etilen (đktc). Giá trị của V gần nhất với
	A. 26.	B. 51.	C. 36.	D. 46.
Câu 4: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng:
	A. Trùng hợp	B. Đồng trùng hợp	C. Đồng trùng ngưng	D. Trùng ngưng
Câu 5: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
	A. Alanin.	B. Valin.	C. Lysin.	D. Axit Glutamic.
Câu 6: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
	A. 118	B. 150	C. 113	D. 133
Câu 7: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ?
	A. NaOH, NH3	B. Na2CO3, NH3	C. HCl , NaOH	D. HNO3, CH3COOH
Câu 8: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
	A. (3), (5), (7).	B. (1), (4), (6).	C. (1), (3), (6).	D. (2), (4), (8).
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit A thu được 6,72 lít khí CO2, 4,5 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Công thức phân tử của A là:
	A. C3H5O2N	B. C2H4ON	C. C3H5O2N2.	D. C3H6O2N.
Câu 10: Cho 4,5 gam etyl amin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
	A. 8,15 gam.	B. 0,85 gam.	C. 7,65 gam.	D. 8,10 gam.
Câu 11: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 7.	B. 8.	C. 4.	D. 5.
Câu 12: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
	A. tơ poliamit.	B. PVC.	C. tơ visco.	D. tơ axetat.
Câu 13: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
	A. H2NCH2COOH.	B. H2NC2H4COOH.	C. H2NC4H8COOH.	D. H2NC3H6COOH.
Câu 14: Nhựa phenolfomanđeit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
	A. CH3COOH trong môi trường axit.	B. CH3CHO trong môi trường axit.
	C. HCHO trong môi trường axit.	D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 15: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%?
	A. 5,4	B. 2,7	C. 3,24	D. 1,62
Câu 16: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
	A. Alanin, axit Glutamic, Valin.	B. Glyxin, Alanin, Lysin
	C. Glyxin, Valin, axit Glutamic	D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic
Câu 17: Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X là :
	A. H2N-CH2-COOH	B. H2N-C3H4-COOH	C. H2N-C2H4-COOH	D. H2N-C3H6-COOH
Câu 18: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%?
	A. 346,7 gam	B. 465,0 gam	C. 362,7 gam	D. 463,4 gam
Câu 19: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val.
	A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.	B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
	C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.	D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 20: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:
	A. liên kết đôi	B. từ hai nhóm chức trở lên
	C. Vòng no bền	D. cấu tạo mạch không nhánh
Câu 21: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
	A. alanin.	B. lysin.	C. valin.	D. axit glutamic.
Câu 22: Trong 4 polime dưới đây, polime nào cùng loại với tơ lapsan?
	A. Tơ tằm	B. Cao su thiên nhiên	C. Xenlulozo trinitrat	D. Tơ nilon-6,6
Câu 23: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
	A. PE	B. amilopectin	C. nhựa bakelit	D. PVC
Câu 24: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là
	A. CH3NH2	B. C2H5NH2	C. C6H5OH	D. C6H5NH2
Câu 25: Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
	A. Metyl metacrylat	B. Stiren	C. Propilen	D. Vinyl clorua
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc a- amino axit là n -1.
(4). Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
	A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 27: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
	A. isopren.	B. toluen.	C. stiren.	D. propen.
Câu 28: Các monome tham gia phản ứng trùng hợp thì phân tử phải chứa:
	A. liên kết bội hoặc vòng kém bền.
	B. từ hai nhóm chức cùng loại trở lên.
	C. từ hai nhóm chức trở lên không có khả năng tác dụng với nhau.
	D. từ hai nhóm chức trở lên có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.
Câu 29: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là:
	A. 1,25	B. 1,36	C. 1,5	D. 1,3
Câu 30: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ?
	A. (2) < (3) < (1) < (4)	B. (3) < (2) < (1) < (4).
	C. (4) < (1) < (2) < (3)	D. (2) < (3) < (1) < (4)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe 6 - 3.docx