KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC Đề bài 1 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ d/ Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/10,5 Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng : a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4 Câu 5 : Cho hình 3 . Chọn câu sai: a/ DE // BC b/ c/ ADE ABC d/ Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là : a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x Bài 2: ( 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A . AB = 12 cm , AC = 16 cm . Đường cao AH. a/ Chứng minh ABC HBA . Suy ra hệ thức AB2 = BH . BC b/ Tính số đo độ dài đoạn thằng BC ; BH ; AH c/ Gọi BD là phân giác của góc ABC, tính AD, DC .Tính tỉ số diện tích của và Hình 4 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC Đề bài 2 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai: a/ b/ c/ d/ MN // EF Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là : a/ 13 b/ 12,5 c/ 10 d/ 14 Hình 1 Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng : a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là : a/ 13 b/ 12 c/ 11,5 d/ 10,8 Hình 2 Câu 5:. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 6:. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y . Bài 2: ( 5 điểm ). Cho tam giác ABC, vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Gọi AH là đường cao. Chứng minh ABH CBA; ABH CAH. Tính độ dài các cạnh BC; AH; BH; CH. c) Gọi CD là phân giác của góc . tính AD, DB .Tính tỉ số diện tích của và Hình 4 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC Đề 3 I/TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). Câu 1: Cho đọan thẳng AB = 12cm; đoạn thẳng CD = 20cm. Tỉ số của Đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Trong hình sau, x bằng bao nhiêu, biết MN // BC: A. 6 B. 8 C.10 D.12. Câu 3: Tam giác ABC và tam giác MNP có: . Cách viết nào sau đây là đúng: A. ABC ~ MNP. B. ABC ~ NMP. C. ABC ~ NPM D. ABC ~ MPN. Câu 4: Trong hình sau, x bằng bao nhiêu? A. 4. B. 6 C. 9 D. 12. Câu 5: Cho biết ABC ~ MNP theo tỉ số . Tỉ số đường cao tương ứng của ABC vàMNP là: A. B. C. D. b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là: A. B. C. D. II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1: Cho hình vẽ có DE//BC. Tính độ dài x Bài 2: Cho tam giác MNP Có MN = 9cm; MP = 12cm, NP = 15cm. Kẻ đường cao MD a)Chứng minh : MDN PMN Vẽ đường phân giác NE, (EMP). Tính EM, EP Chứng minh MD2 = ND.DP NE cắt MD tại I tính ID KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III MÔN : HÌNH HỌC Đề 4 I/TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). Câu 1: Cho hình vẽ trên, biết DE // BC. Độ dài x bằng: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 2: . Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: Câu 3:ΔABC đồng dạng với ΔMNP với tỉ số đồng dạng 4/3. ΔMNP đồng dạng với ΔDEF với tỉ số đồng dạng 3/2. ΔABC đồng dạng với ΔDEF với tỉ số đồng dạng là: A. 16/9 B. 9/4 C. ½ D. 2 Câu 4: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác đó bằng: A. k B. 1/k C. k2 D. 2k Câu 5: ΔMNP đồng dạng với ΔABC thì: A.MN/AB=MP/BC B.MN/AB=MP/AC C.MN/AB=NP/AC D.MN/BC= NP/AC Câu 6: Cho ∆DEF đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1/2. Biết diện tích ∆DEF bằng 5cm2 thì diện tích ∆ABC sẽ là: A. 2,5cm2 B. 10cm2 C. 25cm2 D. 20cm2 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1: Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y . Bài 2. Cho ABC AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BC =10 cm, BD là phân giác của ∆ABC ( D AC ). a) Tính độ dài cạnh DA, DC b) Vẽ đường cao AE của ABC . Chứng minh AB2 = BE .BC. c) Chứng minh AE2 = BE .EC d) BD cắt AE tại N. Tính NE
Tài liệu đính kèm: